Bài 23. Hiđro clorua - Axit clohiđric và muối clorua
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh An |
Ngày 10/05/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: Bài 23. Hiđro clorua - Axit clohiđric và muối clorua thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
1
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NGUYỄN TRÃI
2
3
Hidro clorua ( HCl ) là chất khí không màu , mùi xốc , nặng hơn không khí . Hóa lỏng ở –85OC và hóa rắn ở –114OC . Tan rất nhiều trong nước tạo thành dung dịch axit clohidric ( ở nhiệt độ 0OC , 1 lít nước hòa tan được 500 lít khí HCl ) .
Axit clohidric ( HCl ) đặc là chất lỏng không màu , mùi xốc . Nồng độ axit tối đa là 37% . Khi đun nóng , HCl bay ra trước .
4
Hãy cho biết hình vẽ nào sau đây dùng để thu lấy khí HCl ?
(A)
(B)
Giải thích
HCl ( M = 36,5 ) nặng hơn không khí ( Mkk = 29 ) , nên miệng bình úp xuống thì hydro clorua sẽ thoát hết ra ngoài .
5
Thổi 1 luồng khí A thật chậm vào 1 chậu nước , người ta không thấy có hiện tượng sủi bọt . A là khí nào sau đây :
A/ Oxi
B/ Hidro
C/ Cacbonic
D/ Hidro clorua
Giải thích
O2 , H2 , CO2 rất ít tan trong nước , nên khi cho vào nước thì ta thấy có bọt khí nổi lên . Hidroclorua tan rất nhiều nên không thấy bọt khí .
6
Mô tả và giải thích các hiện tượng của thí nghiệm sau :
Nước trong chậu từ từ dâng lên và phun vào bình . Phenol ptalein màu hồng chuyển thành không màu
HCl tan trong nước làm giảm áp suất khí trong bình , áp suất không khí bên ngoài không đổi đẩy nước trong chậu vào bình .
Khi hòa tan trong nước , HCl tạo thành dung dịch có tính axit nên làm phenol ptalein màu hồng thành không màu .
7
Ở 20OC , dung dịch HCl đặc nhất là 37% có khối lượng riêng 1,19g/ml . Tính nồng độ mol của dung dịch trên .
Dd HCl 37% 100 gam dung dịch chứa 37 gam HCl .
Thể tích của 100 gam dd HCl = 100 : 1,19 = 84,03 ml .
Số mol HCl trong 100 gam dd HCl = 37 : 36,5 = 1,01 mol .
Nồng độ mol của dd HCl 37% là :
8
1/ Hidro clorua :
Hidro clorua khô hay trong benzen : không làm đổi màu quì tím không tác dụng với CaCO3 , tác dụng khó khăn với kim loại .
2/ Axit clohidric : là 1 axit rất mạnh .
Dd HCl làm đổi màu quì xanh ( hay tím ) thành đỏ .
Tác dụng với baz :
3HCl + NaOH → NaCl + 2H2O
2HCl + Cu(OH)2 → CuCl2 + 2H2O
3HCl + Fe(OH)3 → FeCl3 + 3H2O
9
Tác dụng với oxit baz :
2HCl + CuO → CuCl2 + 2H2O
Tác dụng với muối :
2HCl + CaCO3 → 2CaCl2 + 2H2O + CO2 ↑
2HCl + Na2CO3 → 2NaCl + 2H2O + CO2 ↑
Tác dụng với kim loại :
2HCl + 2Fe → 2FeCl2 + 2H2 ↑
6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2 ↑
2HCl + 2Na → 2NaCl + 2H2 ↑
2HCl + 2Cu → 2KPỨ
10
Tác dụng với chất oxi hóa :
14HCl + K2Cr2O7 → 3Cl2↑ + 2CrCl3 + 7H2O + 2KCl
14HCl + MnO2 → 3Cl2↑ + 2MnCl2 + 2H2O
1/ Trong phòng thí nghiệm : dùng muối NaCl khan và H2SO4 đđ .
2NaCl + H2SO4 → 2HCl ↑ + NaHSO4
2NaCl + H2SO4 → 2HCl ↑ + Na2SO4
t < 250OC
t > 400OC
2/ Trong công nghiệp : tổng hợp từ H2 và Cl2 .
H2 + Cl2 → 2HCl
tO
11
1/ Lý tính :
Tất cả các muối clorua đều là chất rắn dễ tan trong nước trừ AgCl ( không tan cả trong axit ) , PbCl2 ( tan nhiều trong nước sôi ) , CuCl , Hg2Cl2 .
Rất bền với nhiệt . Ở nhiệt độ cao , CuCl2 , FeCl3 , SnCl4 … dễ bay hơi .
2/ Ứng dụng :
NaCl dùng làm muối ăn và làm nguyên liệu sản xuất Cl2 , H2 …
KCl dùng làm phân bón .
AlCl3 dùng làm xúc tác trong các phản ứng hóa học .
12
3/ Hóa tính :
Muối clorua có thể tác dụng với axit , baz hay muối khác .
2NaCl + 2H2SO4 → 2HCl ↑ + Na2SO4
t > 400OC
2CuCl2 + 2KOH → 2KCl + Cu(OH)2 ↓
2NaCl + 2AgNO3 → 2AgCl ↓ + NaNO3
4/ Nhận diện ion Cl– :
Dùng thuốc thử là AgNO3 → dấu hiệu phản ứng : có kết tủa .
2KCl + 2AgNO3 → 2AgCl ↓ + KNO3
2HCl + 2AgNO3 → 2AgCl ↓ + HNO3
13
14
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NGUYỄN TRÃI
2
3
Hidro clorua ( HCl ) là chất khí không màu , mùi xốc , nặng hơn không khí . Hóa lỏng ở –85OC và hóa rắn ở –114OC . Tan rất nhiều trong nước tạo thành dung dịch axit clohidric ( ở nhiệt độ 0OC , 1 lít nước hòa tan được 500 lít khí HCl ) .
Axit clohidric ( HCl ) đặc là chất lỏng không màu , mùi xốc . Nồng độ axit tối đa là 37% . Khi đun nóng , HCl bay ra trước .
4
Hãy cho biết hình vẽ nào sau đây dùng để thu lấy khí HCl ?
(A)
(B)
Giải thích
HCl ( M = 36,5 ) nặng hơn không khí ( Mkk = 29 ) , nên miệng bình úp xuống thì hydro clorua sẽ thoát hết ra ngoài .
5
Thổi 1 luồng khí A thật chậm vào 1 chậu nước , người ta không thấy có hiện tượng sủi bọt . A là khí nào sau đây :
A/ Oxi
B/ Hidro
C/ Cacbonic
D/ Hidro clorua
Giải thích
O2 , H2 , CO2 rất ít tan trong nước , nên khi cho vào nước thì ta thấy có bọt khí nổi lên . Hidroclorua tan rất nhiều nên không thấy bọt khí .
6
Mô tả và giải thích các hiện tượng của thí nghiệm sau :
Nước trong chậu từ từ dâng lên và phun vào bình . Phenol ptalein màu hồng chuyển thành không màu
HCl tan trong nước làm giảm áp suất khí trong bình , áp suất không khí bên ngoài không đổi đẩy nước trong chậu vào bình .
Khi hòa tan trong nước , HCl tạo thành dung dịch có tính axit nên làm phenol ptalein màu hồng thành không màu .
7
Ở 20OC , dung dịch HCl đặc nhất là 37% có khối lượng riêng 1,19g/ml . Tính nồng độ mol của dung dịch trên .
Dd HCl 37% 100 gam dung dịch chứa 37 gam HCl .
Thể tích của 100 gam dd HCl = 100 : 1,19 = 84,03 ml .
Số mol HCl trong 100 gam dd HCl = 37 : 36,5 = 1,01 mol .
Nồng độ mol của dd HCl 37% là :
8
1/ Hidro clorua :
Hidro clorua khô hay trong benzen : không làm đổi màu quì tím không tác dụng với CaCO3 , tác dụng khó khăn với kim loại .
2/ Axit clohidric : là 1 axit rất mạnh .
Dd HCl làm đổi màu quì xanh ( hay tím ) thành đỏ .
Tác dụng với baz :
3HCl + NaOH → NaCl + 2H2O
2HCl + Cu(OH)2 → CuCl2 + 2H2O
3HCl + Fe(OH)3 → FeCl3 + 3H2O
9
Tác dụng với oxit baz :
2HCl + CuO → CuCl2 + 2H2O
Tác dụng với muối :
2HCl + CaCO3 → 2CaCl2 + 2H2O + CO2 ↑
2HCl + Na2CO3 → 2NaCl + 2H2O + CO2 ↑
Tác dụng với kim loại :
2HCl + 2Fe → 2FeCl2 + 2H2 ↑
6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2 ↑
2HCl + 2Na → 2NaCl + 2H2 ↑
2HCl + 2Cu → 2KPỨ
10
Tác dụng với chất oxi hóa :
14HCl + K2Cr2O7 → 3Cl2↑ + 2CrCl3 + 7H2O + 2KCl
14HCl + MnO2 → 3Cl2↑ + 2MnCl2 + 2H2O
1/ Trong phòng thí nghiệm : dùng muối NaCl khan và H2SO4 đđ .
2NaCl + H2SO4 → 2HCl ↑ + NaHSO4
2NaCl + H2SO4 → 2HCl ↑ + Na2SO4
t < 250OC
t > 400OC
2/ Trong công nghiệp : tổng hợp từ H2 và Cl2 .
H2 + Cl2 → 2HCl
tO
11
1/ Lý tính :
Tất cả các muối clorua đều là chất rắn dễ tan trong nước trừ AgCl ( không tan cả trong axit ) , PbCl2 ( tan nhiều trong nước sôi ) , CuCl , Hg2Cl2 .
Rất bền với nhiệt . Ở nhiệt độ cao , CuCl2 , FeCl3 , SnCl4 … dễ bay hơi .
2/ Ứng dụng :
NaCl dùng làm muối ăn và làm nguyên liệu sản xuất Cl2 , H2 …
KCl dùng làm phân bón .
AlCl3 dùng làm xúc tác trong các phản ứng hóa học .
12
3/ Hóa tính :
Muối clorua có thể tác dụng với axit , baz hay muối khác .
2NaCl + 2H2SO4 → 2HCl ↑ + Na2SO4
t > 400OC
2CuCl2 + 2KOH → 2KCl + Cu(OH)2 ↓
2NaCl + 2AgNO3 → 2AgCl ↓ + NaNO3
4/ Nhận diện ion Cl– :
Dùng thuốc thử là AgNO3 → dấu hiệu phản ứng : có kết tủa .
2KCl + 2AgNO3 → 2AgCl ↓ + KNO3
2HCl + 2AgNO3 → 2AgCl ↓ + HNO3
13
14
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh An
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)