Bài 23. Cơ cấu dân số
Chia sẻ bởi Trần Điển |
Ngày 19/03/2024 |
8
Chia sẻ tài liệu: Bài 23. Cơ cấu dân số thuộc Địa lý 10
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG
CÁC THÀY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ
TRƯỜNG THPT YÊN THẾ
MÔN: ĐỊA LÝ
TIếT 25 - BàI 23
CƠ CẤU DÂN SỐ
TRẦN ĐIỂN
Cấu trúc bài học
2. Cơ cấu ds theo trình độ văn hóa
1. Cơ cấu ds theo lao động
I. Cơ cấu sinh học.
II. Cơ cấu xã hội.
1. Cơ cấu ds theo giới
2. Cơ cấu ds theo tuổi
I. CƠ CẤU SINH HỌC.
1. Cơ cấu dân số theo giới
- Khái niệm.
- Công thức tính
TNN: Tỉ số giới tính
Dnam: Dân số nam
Dnữ: Dân số nữ
Trong đó
- Ví dụ:
Ta có:
(Nghĩa là trung bình cứ 100 nữ thì có 96,6 nam)
TNN =
- Đặc điểm
Nước phát triển
Nước đang phát triển
Nữ > Nam
Nam > Nữ
2. Cơ cấu dân số theo tuổi.
- Khái niệm.
- Ý nghĩa.
- Đặc điểm.
Hoạt động nhóm
Nhóm 4: Phân tích tháp dân số Nhật Bản
Nhóm 3: Phân tích tháp dân số Trung quốc
Nhóm 2: Phân tích tháp dân số Bốt xoa na
Nhóm 1: Ds được chia thành mấy nhóm tuổi? Phân tích bảng số liệu trang 90 và trả lời câu hỏi SGK
Dưới tuổi lao động
(0 – 14 tuổi)
Nhóm tuổi lao động
(15 – 59 tuổi)
Hoặc đến 64 tuổi
Trên tuổi lao động
Trên 60 tuổi
Hoặc trên 65 tuổi
Cơ cấu DS theo tuổi
Cơ cấu dân số ở các nước trên Thế giới.
Cơ cấu dân số già và cơ cấu dân số trẻ có những thuận lợi và khó khăn gì đối với việc phát triển KT – XH?
Kiểu mở rộng (Bốt xoa na)
Một số kiểu tháp dân số trên thế giới
Kiểu thu hẹp (Trung quốc)
Một số kiểu tháp dân số trên thế giới
Kiểu ổn định (Nhật bản)
Một số kiểu tháp dân số trên thế giới
II. CƠ CẤU XÃ HỘI
1. Cơ cấu dân số theo lao động.
a. Nguồn lao động.
- Khái niệm.
- Phân loại.
Nguồn lao động
Dân số
hoạt động kinh tế
Dân số không
Hoạt động kinh tế
- Có việc làm ổn định. - Có việc làm tạm thời - Có nhu cầu lao động nhưng chưa tìm được việc làm
Học sinh, sinh viên, nội trợ…. - Những người thuộc tình trạng khác, không tham gia lao động
Nguồn lao động
Dân số
hoạt động kinh tế
Nguồn lao động
Dân số
hoạt động kinh tế
Nguồn lao động
Dân số không
Hoạt động kinh tế
- Có việc làm ổn định. - Có việc làm tạm thời - Có nhu cầu lao động nhưng chưa tìm được việc làm
Dân số
hoạt động kinh tế
Nguồn lao động
Học sinh, sinh viên, nội trợ…. - Những người thuộc tình trạng khác, không tham gia lao động
Dân số không
Hoạt động kinh tế
- Có việc làm ổn định. - Có việc làm tạm thời - Có nhu cầu lao động nhưng chưa tìm được việc làm
Dân số
hoạt động kinh tế
Nguồn lao động
Học sinh, sinh viên, nội trợ…. - Những người thuộc tình trạng khác, không tham gia lao động
- Có việc làm ổn định. - Có việc làm tạm thời - Có nhu cầu lao động nhưng chưa tìm được việc làm
Nguồn lao động
Dân số
hoạt động kinh tế
Dân số không
Hoạt động kinh tế
Khu vực I
Nông nghiệp
Lâm nghiệp
Ngư nghiệp
Khu vực II
Công nghiệp
Xây dựng
Khu vực III
Dịch vụ
Thương mại
Dân số hoạt động
Theo khu vực kinh tế
b. Dân số hoạt động theo khu vực kinh tế
Hình 23.2. Biểu đồ cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Ấn Độ, Braxin và Anh năm 2000
ẤN ĐỘ
BRA - XIN
ANH
Em hãy so sánh cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của 3 nước
Tiết 26 – Bài 23 CƠ CẤU DÂN SỐ
TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM
Liên hệ
Biểu đồ cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 2000.
2. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa
Bảng 23. Tỉ lệ biết chữ (từ 15 tuổi trở lên) và số năm đến trường (từ 25 tuổi trở lên) trên thế giới năm 2000.
Đảng và Nhà nước ta luôn quan tâm đến vấn đề giáo dục toàn dân
Một vài hình ảnh giáo dục Việt Nam
CỦNG CỐ
Sắp xếp các thành phố tương ứng với tên nước
BÀI TẬP VỀ NHÀ
CÁC THÀY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ
TRƯỜNG THPT YÊN THẾ
MÔN: ĐỊA LÝ
TIếT 25 - BàI 23
CƠ CẤU DÂN SỐ
TRẦN ĐIỂN
Cấu trúc bài học
2. Cơ cấu ds theo trình độ văn hóa
1. Cơ cấu ds theo lao động
I. Cơ cấu sinh học.
II. Cơ cấu xã hội.
1. Cơ cấu ds theo giới
2. Cơ cấu ds theo tuổi
I. CƠ CẤU SINH HỌC.
1. Cơ cấu dân số theo giới
- Khái niệm.
- Công thức tính
TNN: Tỉ số giới tính
Dnam: Dân số nam
Dnữ: Dân số nữ
Trong đó
- Ví dụ:
Ta có:
(Nghĩa là trung bình cứ 100 nữ thì có 96,6 nam)
TNN =
- Đặc điểm
Nước phát triển
Nước đang phát triển
Nữ > Nam
Nam > Nữ
2. Cơ cấu dân số theo tuổi.
- Khái niệm.
- Ý nghĩa.
- Đặc điểm.
Hoạt động nhóm
Nhóm 4: Phân tích tháp dân số Nhật Bản
Nhóm 3: Phân tích tháp dân số Trung quốc
Nhóm 2: Phân tích tháp dân số Bốt xoa na
Nhóm 1: Ds được chia thành mấy nhóm tuổi? Phân tích bảng số liệu trang 90 và trả lời câu hỏi SGK
Dưới tuổi lao động
(0 – 14 tuổi)
Nhóm tuổi lao động
(15 – 59 tuổi)
Hoặc đến 64 tuổi
Trên tuổi lao động
Trên 60 tuổi
Hoặc trên 65 tuổi
Cơ cấu DS theo tuổi
Cơ cấu dân số ở các nước trên Thế giới.
Cơ cấu dân số già và cơ cấu dân số trẻ có những thuận lợi và khó khăn gì đối với việc phát triển KT – XH?
Kiểu mở rộng (Bốt xoa na)
Một số kiểu tháp dân số trên thế giới
Kiểu thu hẹp (Trung quốc)
Một số kiểu tháp dân số trên thế giới
Kiểu ổn định (Nhật bản)
Một số kiểu tháp dân số trên thế giới
II. CƠ CẤU XÃ HỘI
1. Cơ cấu dân số theo lao động.
a. Nguồn lao động.
- Khái niệm.
- Phân loại.
Nguồn lao động
Dân số
hoạt động kinh tế
Dân số không
Hoạt động kinh tế
- Có việc làm ổn định. - Có việc làm tạm thời - Có nhu cầu lao động nhưng chưa tìm được việc làm
Học sinh, sinh viên, nội trợ…. - Những người thuộc tình trạng khác, không tham gia lao động
Nguồn lao động
Dân số
hoạt động kinh tế
Nguồn lao động
Dân số
hoạt động kinh tế
Nguồn lao động
Dân số không
Hoạt động kinh tế
- Có việc làm ổn định. - Có việc làm tạm thời - Có nhu cầu lao động nhưng chưa tìm được việc làm
Dân số
hoạt động kinh tế
Nguồn lao động
Học sinh, sinh viên, nội trợ…. - Những người thuộc tình trạng khác, không tham gia lao động
Dân số không
Hoạt động kinh tế
- Có việc làm ổn định. - Có việc làm tạm thời - Có nhu cầu lao động nhưng chưa tìm được việc làm
Dân số
hoạt động kinh tế
Nguồn lao động
Học sinh, sinh viên, nội trợ…. - Những người thuộc tình trạng khác, không tham gia lao động
- Có việc làm ổn định. - Có việc làm tạm thời - Có nhu cầu lao động nhưng chưa tìm được việc làm
Nguồn lao động
Dân số
hoạt động kinh tế
Dân số không
Hoạt động kinh tế
Khu vực I
Nông nghiệp
Lâm nghiệp
Ngư nghiệp
Khu vực II
Công nghiệp
Xây dựng
Khu vực III
Dịch vụ
Thương mại
Dân số hoạt động
Theo khu vực kinh tế
b. Dân số hoạt động theo khu vực kinh tế
Hình 23.2. Biểu đồ cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Ấn Độ, Braxin và Anh năm 2000
ẤN ĐỘ
BRA - XIN
ANH
Em hãy so sánh cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của 3 nước
Tiết 26 – Bài 23 CƠ CẤU DÂN SỐ
TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM
Liên hệ
Biểu đồ cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 2000.
2. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa
Bảng 23. Tỉ lệ biết chữ (từ 15 tuổi trở lên) và số năm đến trường (từ 25 tuổi trở lên) trên thế giới năm 2000.
Đảng và Nhà nước ta luôn quan tâm đến vấn đề giáo dục toàn dân
Một vài hình ảnh giáo dục Việt Nam
CỦNG CỐ
Sắp xếp các thành phố tương ứng với tên nước
BÀI TẬP VỀ NHÀ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Điển
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)