Bài 23. Chọn lọc giống vật nuôi
Chia sẻ bởi Bùi Luu Huong |
Ngày 11/05/2019 |
251
Chia sẻ tài liệu: Bài 23. Chọn lọc giống vật nuôi thuộc Công nghệ 10
Nội dung tài liệu:
Sở GDĐT Tuyên Quang - Trường THPT Ỷ La – GV: Bùi Thị Lưu Hương
I. CÁC CHỈ TIÊU CƠ BẢN ĐỂ ĐÁNH GIÁ CHỌN LỌC VẬT NUÔI
Khi chọn mua vật nuôi( ví dụ: bò sữa, trâu cày, gà đẻ trứng, chó, mèo…) người ta
thường chọn những con ntn?
I. CÁC CHỈ TIÊU CƠ BẢN ĐỂ ĐÁNH GIÁ CHỌN LỌC VẬT NUÔI
1. Ngoại hình, thể chất
a. Ngoại hình: Là hình dáng bên ngoài của vật nuôi, mang đặc điểm đặc trưng của giống
Dựa vào ngoại hình biết:
Phận biệt giống này với giống khác
Nhận định được tình trạng sức khoẻ, kết cấu, chức năng các bộ phận
Dự đoán khả năng sản xuất của vật nuôi
I. CÁC CHỈ TIÊU CƠ BẢN ĐỂ ĐÁNH GIÁ CHỌN LỌC VẬT NUÔI
Thế nào là ngoại hình? Ngoại hình cho biết điều gì?
Lợn Móng Cái
Lợn Landrace
Bụng thon, lưng thẳng, mình dài, lưng cao, chân thẳng, tai cụp,tầm vóc lớn, lông trắng, hướng nạc
6 tháng tuổi đạt 90Kg.
Trưởng thành đạt 200 – 250Kg.
Đẻ >2 lứa/năm. Trung bình 9-10con/lứa.
Bò thịt toàn thân giống hình chữ nhật
Bò sữa toàn thân giống hình cái nêm
I. CÁC CHỈ TIÊU CƠ BẢN ĐỂ ĐÁNH GIÁ CHỌN LỌC VẬT NUÔI
b.Thể chất: Là chất lượng bên trong của cơ thể
Được hình thành bởi:
Tính di truyền
Điều kiện phát triển của vật nuôi.
Dựa vào thể chất biết:
Sức sản xuất của vật nuôi
Khả năng thích nghi với điều kiện môi trường
Các loại thể chất: Có 4 loại
Thể chất là gì? Thể chất được hình thành do đâu? Thể chất phản ánh điều gì?
Thể chất thô
Da khô, cơ xương phát triển, mỡ ít, thường dùng để cày, kéo hoặc cho lông
CÁC LOẠI THỂ CHẤT
CÁC LOẠI THỂ CHẤT
Thể chất thanh
Da mỏng, xương nhỏ, chân nhỏ, đầu thanh…: Bò sữa cao sản; ngựa cưỡi.
Thể chất săn
Hình dáng có góc, có cạnh,các khớp xương nổi rõ, da thịt cứng cáp, mỡ ít phát triển: Gia súc cày kéo
CÁC LOẠI THỂ CHẤT
Thể chất sổi
Có lớp mỡ dày, da nhão mềm, thịt không rắn, nội tạng có nhiều mỡ bao thường nuôi lấy mỡ và thịt
CÁC LOẠI THỂ CHẤT
Thể chất phối hợp
Thô – săn: gia súc cày kéo
Thô sổi : Nhiều da, xương, ít thịt
Thanh săn: Ngựa cưỡi, bò sữa cao sản
Thanh sổi: Da mỏng, thịt nhiều, mỡ dày
CÁC LOẠI THỂ CHẤT
I. CÁC CHỈ TIÊU CƠ BẢN ĐỂ ĐÁNH GIÁ CHỌN LỌC VẬT NUÔI
Khả năng sinh trưởng, phát dục của vật nuôi được đánh giá thông qua yếu tố nào?
2. Khả năng sinh trưởng, phát dục
Khả năng sinh trưởng
Tốc độ tăng khối lượng cơ thể (g/ngày hay kg/tháng)
Mức tiêu tốn thức ăn
Khả năng phát dục
Thời gian biểu hiện tính dục
Thuần thục tính dục
Ví dụ: Trâu đực 30 tháng thuần thục sinh dục
Gà mái bắt đầu đẻ từ ngày 134 trở đi
Vật nuôi sinh trưởng, phát dục tốt phải đảm bảo:
Lớn nhanh
Tiêu tốn thức ăn thấp
Cơ thể phát triển hoàn thiện
Sự thành thục tính dục rõ, đúng độ tuổi
I. CÁC CHỈ TIÊU CƠ BẢN ĐỂ ĐÁNH GIÁ CHỌN LỌC VẬT NUÔI
Gà Lương Phượng :
Số lượng trứng/mái/năm : 175 quả - Nuôi thịt
Tiêu tốn thức ăn : 2,6 - 2,7kg/kg tăng trọng.
Khối lượng cơ thể lúc 10 tuần tuổi : 1,8 - 1,9 kg/con.
Vật nuôi sinh trưởng, phát dục tốt phải đảm bảo yêu cầu gì?
I. CÁC CHỈ TIÊU CƠ BẢN ĐỂ ĐÁNH GIÁ CHỌN LỌC VẬT NUÔI
3. Sức sản xuất: Là mức độ sản xuất ra sản phẩm của vật nuôi. Sức sản xuất càng cao thì phẩm giống càng có giá trị
Ví dụ:
Gà Lơgo sản lượng trứng 250 – 270 quả/năm
Gà Tam Hoàng đẻ 148 quả/năm
Lợn Landrat trưởng thành nặng 300 – 320 kg/con
Lợn Đại bạch trưởng thành nặng 220 – 250 kg/con
Gà Ai Cập :
Số lượng trứng/mái/năm : 170 quả.
Tiêu tốn thức ăn/10 trứng : 2,3kg.
II. Một số phương pháp chọn lọc giống vật nuôi
Nghiên cưu SGK hoàn thiện nội dung sau?
Vật nuôi cái sinh sản
Đực giống
Chọn nhiều vật nuôi
cùng lúc
Cần chọn vật nuôi có
chất lượng giống cao
Không
Có
Có
Có
Không
Có
Ngay trong điều kiện sx
Trong điều kiện t.chuẩn
Nhanh, đơn giản, dễ làm
Không tốn kém, có thể thực hiện
nhanh trong đksx
Hiệu quả chọn lọc cao
Hiệu quả chọn lọc không cao
Cần nhiều thời gian,
phải tiến hành trong đktc
II. Một số phương pháp chọn lọc giống vật nuôi
Các đối tượng được chọn lọc hàng loạt
Tôm và cua
Cá giống
Gia cầm
Tiêu chuẩn lợn Móng Cái (6 tháng tuổi):
Dựa vào bảng chỉ tiêu hãy chọn ra những con đủ tiêu chuẩn làm giống?
Câu 1: Ghép nôi dung 1, 2, 3, 4 với nội dung A, B, C, D để chọn một con gà giống tốt
1. Mắt
2. Chân
3. lông
4. Mỏ
A. To, thẳng, cân đối
B. Mượt, màu đặc trưng
của phẩm giống
C. Khép kín
D. Sáng, không co khuyết tật
Câu 2: Em hãy sắp xếp các câu sau lại với nhau cho đúng
I. CÁC CHỈ TIÊU CƠ BẢN ĐỂ ĐÁNH GIÁ CHỌN LỌC VẬT NUÔI
Khi chọn mua vật nuôi( ví dụ: bò sữa, trâu cày, gà đẻ trứng, chó, mèo…) người ta
thường chọn những con ntn?
I. CÁC CHỈ TIÊU CƠ BẢN ĐỂ ĐÁNH GIÁ CHỌN LỌC VẬT NUÔI
1. Ngoại hình, thể chất
a. Ngoại hình: Là hình dáng bên ngoài của vật nuôi, mang đặc điểm đặc trưng của giống
Dựa vào ngoại hình biết:
Phận biệt giống này với giống khác
Nhận định được tình trạng sức khoẻ, kết cấu, chức năng các bộ phận
Dự đoán khả năng sản xuất của vật nuôi
I. CÁC CHỈ TIÊU CƠ BẢN ĐỂ ĐÁNH GIÁ CHỌN LỌC VẬT NUÔI
Thế nào là ngoại hình? Ngoại hình cho biết điều gì?
Lợn Móng Cái
Lợn Landrace
Bụng thon, lưng thẳng, mình dài, lưng cao, chân thẳng, tai cụp,tầm vóc lớn, lông trắng, hướng nạc
6 tháng tuổi đạt 90Kg.
Trưởng thành đạt 200 – 250Kg.
Đẻ >2 lứa/năm. Trung bình 9-10con/lứa.
Bò thịt toàn thân giống hình chữ nhật
Bò sữa toàn thân giống hình cái nêm
I. CÁC CHỈ TIÊU CƠ BẢN ĐỂ ĐÁNH GIÁ CHỌN LỌC VẬT NUÔI
b.Thể chất: Là chất lượng bên trong của cơ thể
Được hình thành bởi:
Tính di truyền
Điều kiện phát triển của vật nuôi.
Dựa vào thể chất biết:
Sức sản xuất của vật nuôi
Khả năng thích nghi với điều kiện môi trường
Các loại thể chất: Có 4 loại
Thể chất là gì? Thể chất được hình thành do đâu? Thể chất phản ánh điều gì?
Thể chất thô
Da khô, cơ xương phát triển, mỡ ít, thường dùng để cày, kéo hoặc cho lông
CÁC LOẠI THỂ CHẤT
CÁC LOẠI THỂ CHẤT
Thể chất thanh
Da mỏng, xương nhỏ, chân nhỏ, đầu thanh…: Bò sữa cao sản; ngựa cưỡi.
Thể chất săn
Hình dáng có góc, có cạnh,các khớp xương nổi rõ, da thịt cứng cáp, mỡ ít phát triển: Gia súc cày kéo
CÁC LOẠI THỂ CHẤT
Thể chất sổi
Có lớp mỡ dày, da nhão mềm, thịt không rắn, nội tạng có nhiều mỡ bao thường nuôi lấy mỡ và thịt
CÁC LOẠI THỂ CHẤT
Thể chất phối hợp
Thô – săn: gia súc cày kéo
Thô sổi : Nhiều da, xương, ít thịt
Thanh săn: Ngựa cưỡi, bò sữa cao sản
Thanh sổi: Da mỏng, thịt nhiều, mỡ dày
CÁC LOẠI THỂ CHẤT
I. CÁC CHỈ TIÊU CƠ BẢN ĐỂ ĐÁNH GIÁ CHỌN LỌC VẬT NUÔI
Khả năng sinh trưởng, phát dục của vật nuôi được đánh giá thông qua yếu tố nào?
2. Khả năng sinh trưởng, phát dục
Khả năng sinh trưởng
Tốc độ tăng khối lượng cơ thể (g/ngày hay kg/tháng)
Mức tiêu tốn thức ăn
Khả năng phát dục
Thời gian biểu hiện tính dục
Thuần thục tính dục
Ví dụ: Trâu đực 30 tháng thuần thục sinh dục
Gà mái bắt đầu đẻ từ ngày 134 trở đi
Vật nuôi sinh trưởng, phát dục tốt phải đảm bảo:
Lớn nhanh
Tiêu tốn thức ăn thấp
Cơ thể phát triển hoàn thiện
Sự thành thục tính dục rõ, đúng độ tuổi
I. CÁC CHỈ TIÊU CƠ BẢN ĐỂ ĐÁNH GIÁ CHỌN LỌC VẬT NUÔI
Gà Lương Phượng :
Số lượng trứng/mái/năm : 175 quả - Nuôi thịt
Tiêu tốn thức ăn : 2,6 - 2,7kg/kg tăng trọng.
Khối lượng cơ thể lúc 10 tuần tuổi : 1,8 - 1,9 kg/con.
Vật nuôi sinh trưởng, phát dục tốt phải đảm bảo yêu cầu gì?
I. CÁC CHỈ TIÊU CƠ BẢN ĐỂ ĐÁNH GIÁ CHỌN LỌC VẬT NUÔI
3. Sức sản xuất: Là mức độ sản xuất ra sản phẩm của vật nuôi. Sức sản xuất càng cao thì phẩm giống càng có giá trị
Ví dụ:
Gà Lơgo sản lượng trứng 250 – 270 quả/năm
Gà Tam Hoàng đẻ 148 quả/năm
Lợn Landrat trưởng thành nặng 300 – 320 kg/con
Lợn Đại bạch trưởng thành nặng 220 – 250 kg/con
Gà Ai Cập :
Số lượng trứng/mái/năm : 170 quả.
Tiêu tốn thức ăn/10 trứng : 2,3kg.
II. Một số phương pháp chọn lọc giống vật nuôi
Nghiên cưu SGK hoàn thiện nội dung sau?
Vật nuôi cái sinh sản
Đực giống
Chọn nhiều vật nuôi
cùng lúc
Cần chọn vật nuôi có
chất lượng giống cao
Không
Có
Có
Có
Không
Có
Ngay trong điều kiện sx
Trong điều kiện t.chuẩn
Nhanh, đơn giản, dễ làm
Không tốn kém, có thể thực hiện
nhanh trong đksx
Hiệu quả chọn lọc cao
Hiệu quả chọn lọc không cao
Cần nhiều thời gian,
phải tiến hành trong đktc
II. Một số phương pháp chọn lọc giống vật nuôi
Các đối tượng được chọn lọc hàng loạt
Tôm và cua
Cá giống
Gia cầm
Tiêu chuẩn lợn Móng Cái (6 tháng tuổi):
Dựa vào bảng chỉ tiêu hãy chọn ra những con đủ tiêu chuẩn làm giống?
Câu 1: Ghép nôi dung 1, 2, 3, 4 với nội dung A, B, C, D để chọn một con gà giống tốt
1. Mắt
2. Chân
3. lông
4. Mỏ
A. To, thẳng, cân đối
B. Mượt, màu đặc trưng
của phẩm giống
C. Khép kín
D. Sáng, không co khuyết tật
Câu 2: Em hãy sắp xếp các câu sau lại với nhau cho đúng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Luu Huong
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)