Bài 22. Vấn đề phát triển nông nghiệp
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Ái Linh |
Ngày 19/03/2024 |
8
Chia sẻ tài liệu: Bài 22. Vấn đề phát triển nông nghiệp thuộc Địa lý 12
Nội dung tài liệu:
BÀI 22: VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP
ĐỊA LÝ
KiỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Nền nông nghiệp nhiệt đới có những thuận lợi, khó khăn gì?
- Thuận lợi: Do có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa phân hóa rõ rệt, cho phép:
+ Đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp.
+ Áp dụng biện pháp thâm canh, tăng vụ, chuyển đổi cơ cấu mùa vụ.
+ Địa hình và đất trồng cho phép áp dụng các biện pháp canh tác khác nhau giữa các vùng.
Câu 2: Điểm khác nhau giữa nông nghiệp cổ truyền và nông nghiệp hiện đại?
- Khó khăn: Thường xuyên xảy ra thiên tai, sâu bệnh, dịch bệnh…
- Khác nhau về qui mô.
- Khác nhau về mục đích.
- Khác nhau về kỹ thuật canh tác.
- Khác nhau về sản phẩm chuyên môn hóa.
Vấn đề phát triển nông nghiệp bao gồm:
1. Ngành trồng trọt
- Sản xuất lương thực.
- Sản xuất cây thực phẩm.
- Sản xuất cây công nghiệp và cây ăn quả.
2. Ngành chăn nuôi
- Chăn nuôi lợn và gia cầm.
- Chăn nuôi gia súc ăn cỏ.
BÀI 22 - TIẾT 26
VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP
1. Ngành trồng trọt
Dựa vào hình 22, hãy nhận xét về cơ cấu ngành trồng trọt và xu hướng chuyển dịch của ngành này?
Năm 1990
Năm 2005
Tỷ lệ %
- Nêu ý nghĩa của ngành sản xuất lương thực ?
- Đảm bảo lương thực cho hơn 80 triệu dân.
- Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi và hàng hoá cho xuất khẩu.
- Đa dạng hóa sản xuất nông nghiệp.
Dựa vào Bản đồ tự nhiên (Atlat), nêu những
thuận lợi và khó khăn đối với sản xuất lương thực?
a. sản xuất lương thực
- Thuận lợi: Giàu có đất phù sa, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, nguồn nước dồi dào..
- Khó khăn: Bão lụt, hạn hán, dịch bệnh….
Kể tên cánh đồng lúa nổi tiếng ở miền núi, trung du Bắc Bộ và Tây Nguyên?
Hình ảnh cánh đồng lúa miền núi
ĐIỆN BIÊN
LÀO CAI
CÁNH ĐỒNG LÚA TÂY NGUYÊN
CÁI MƠN – BẾN TRE
Dựa vào Atlat, xác định các tỉnh có diện tích, sản lượng lúa cao ở ĐBSCL, ĐBSH?
Tình hình sản xuất lương thực (xem SGK)
Vì sao cây thực phẩm chủ yếu tập trung ven các TP lớn?
Vì sao các tỉnh ĐBSH có năng suất lúa cao nhất nước ta?
b. Cây thực phẩm
* Cây công nghiệp
Nhóm 1, 2: Tìm hiểu điều kiện để phát triển cây công nghiệp?
Nhóm: 1, 2, 3
Nhóm:4, 5, 6
Nhóm 3, 4: Tình hình phát triển và phân bố cây công nghiệp?
c. Cây công nghiệp và cây ăn quả
Nhóm 5, 6: Tình hình phát triển và phân bố cây ăn quả?
+ Sử dụng hợp lí tài nguyên đất, nước, khí hậu.
+ Sử dụng tốt hơn nguồn lao động nông nghiệp, đa dạng hóa nông nghiệp.
+ Tạo ra nguồn nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
+ Là mặt hàng xuất khẩu quan trọng.
- ý nghĩa của phát triển cây công nghiệp
+ Thuận lợi: Có khí hậu nhiệt đới ẩm, đất trồng thích hợp, lao động dồi dào, cơ sở chế biến công nghiệp….
+ Khó khăn: Thiên tai, thị trường có nhiều biến động
Điều kiện phát triển CCN, ăn quả:
Cây công nghiệp lâu năm: Cà phê, cao su, hồ tiêu, điều, dừa, chè.
+ Tình hình phát triển: Diện tích năm 2005 là 2,5 triệu ha (cây CN lâu năm 1,6 triệu ha chiếm >65%)
+ Phân bố: ĐNB, TN, TDMN, DHMT.
Tình hình phát triển và phân bố:
CÀ PHÊ
CAO SU
Vì:
- Đóng góp hàng hóa phục vụ cho xuất khẩu có giá trị lớn.
- Góp phần phân bố lại dân cư, xóa đói giảm nghèo.
- Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
Vì sao cây công nghiệp lâu năm đóng vai trò quan trọng trong cơ cấu cây công nghiệp nước ta ?
- Cây công nghiệp hàng năm: Mía, lạc, đậu tương, bông, đai, cói, thuốc lá…
+ Tình hình phát triển: Diện tích năm 2005 là 0,9 triệu ha (chiếm 35% diện tích).
+ Phân bố: HS xem khai thác trên bản đồ hoặc Atlat
CÂY MÍA
BÔNG VẢI
* Cây ăn quả: (xem SGK)
Vì sao diện tích cây ăn quả trong những năm gần đây có xu hướng giảm?
VẢI THIỀU
Xem lại bảng 20.1 trang 83 cho biết tỷ trọng của ngành chăn nuôi và sự chuyển biển của nó trong cơ cấu ngành nông nghiệp?
Dựa vào SGK, hãy nêu xu hướng phát triển ngành chăn nuôi?
- Xu hướng phát triển của ngành chăn nuôi hiện nay:
+ Ngành chăn nuôi tiến lên ngành sản xuất hàng hóa.
+ Chăn nuôi theo trang trại, công nghiệp.
+Các sản phẩm không qua giết mổ chiếm tỷ trọng ngày càng cao.
2. Ngành chăn nuôi
- Điều kiện để phát triển ngành chăn nuôi ở nước ta:
+ Thuận lợi: Các cơ sở thức ăn, dịch vụ giống, thú y tốt…
+ Khó khăn: Năng suất thấp, dịch bệnh….
Cho biết các điều kiện thuận lợi và khó khăn để phát triển ngành chăn nuôi ở nước ta?
Cho biết tình hình phát triển và phân bố chăn nuôi lợn, gia cầm và gia súc ăn cỏ?
- Chăn nuôi lợn, gia cầm:
+ Tình phát triển: Đàn lợn > 27 triệu con (năm 2005), đàn gia cầm là 220 triệu con (năm 2005)
+ Phân bố: Tập trung nhiều nhất ĐBSH, ĐBSCL.
CHĂN NUÔI GIA CẦM
CHĂN NUÔI LỢN
Dựa vào bản đồ tự nhiên (Atlat), xác định các vùng chăn nuôi nhiều trâu, bò?
- Chăn nuôi gia súc ăn cỏ (xem SGK)
CHĂN NUÔI BÒ SỮA
1. Vì sao cây công nghiệp lâu năm đóng vai trò quan trọng nhất trong cơ cấu cây công nghiệp ở nước ta?
Vì:
+ Đóng góp hàng hóa phục vụ cho xuất khẩu có giá trị lớn.
+ Góp phần phân bố lại dân cư, xóa đói giảm nghèo.
+ Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
CỦNG CỐ
Vì:
- Giàu có về nguồn thức ăn tự nhiên tại chỗ.
- Có truyền thống chăn nuôi lâu đời.
- Các điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội thuận lợi khác.
2. Vì sao ngành chăn nuôi đại gia súc tập trung nhiều ở TNMN,DHNTB,TN?
3.Khu vực nào sau đây có diện tích và sản lượng cà phê lớn nhất nước?
A.ĐNB
B.TN
C. TDMN
D. NTB
3.Khu vực nào sau đây có năng suất lúa cao nhất nước?
A. ĐBSCL
B. ĐBSH
A. TB
A. DHMT
ĐỊA LÝ
KiỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Nền nông nghiệp nhiệt đới có những thuận lợi, khó khăn gì?
- Thuận lợi: Do có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa phân hóa rõ rệt, cho phép:
+ Đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp.
+ Áp dụng biện pháp thâm canh, tăng vụ, chuyển đổi cơ cấu mùa vụ.
+ Địa hình và đất trồng cho phép áp dụng các biện pháp canh tác khác nhau giữa các vùng.
Câu 2: Điểm khác nhau giữa nông nghiệp cổ truyền và nông nghiệp hiện đại?
- Khó khăn: Thường xuyên xảy ra thiên tai, sâu bệnh, dịch bệnh…
- Khác nhau về qui mô.
- Khác nhau về mục đích.
- Khác nhau về kỹ thuật canh tác.
- Khác nhau về sản phẩm chuyên môn hóa.
Vấn đề phát triển nông nghiệp bao gồm:
1. Ngành trồng trọt
- Sản xuất lương thực.
- Sản xuất cây thực phẩm.
- Sản xuất cây công nghiệp và cây ăn quả.
2. Ngành chăn nuôi
- Chăn nuôi lợn và gia cầm.
- Chăn nuôi gia súc ăn cỏ.
BÀI 22 - TIẾT 26
VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP
1. Ngành trồng trọt
Dựa vào hình 22, hãy nhận xét về cơ cấu ngành trồng trọt và xu hướng chuyển dịch của ngành này?
Năm 1990
Năm 2005
Tỷ lệ %
- Nêu ý nghĩa của ngành sản xuất lương thực ?
- Đảm bảo lương thực cho hơn 80 triệu dân.
- Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi và hàng hoá cho xuất khẩu.
- Đa dạng hóa sản xuất nông nghiệp.
Dựa vào Bản đồ tự nhiên (Atlat), nêu những
thuận lợi và khó khăn đối với sản xuất lương thực?
a. sản xuất lương thực
- Thuận lợi: Giàu có đất phù sa, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, nguồn nước dồi dào..
- Khó khăn: Bão lụt, hạn hán, dịch bệnh….
Kể tên cánh đồng lúa nổi tiếng ở miền núi, trung du Bắc Bộ và Tây Nguyên?
Hình ảnh cánh đồng lúa miền núi
ĐIỆN BIÊN
LÀO CAI
CÁNH ĐỒNG LÚA TÂY NGUYÊN
CÁI MƠN – BẾN TRE
Dựa vào Atlat, xác định các tỉnh có diện tích, sản lượng lúa cao ở ĐBSCL, ĐBSH?
Tình hình sản xuất lương thực (xem SGK)
Vì sao cây thực phẩm chủ yếu tập trung ven các TP lớn?
Vì sao các tỉnh ĐBSH có năng suất lúa cao nhất nước ta?
b. Cây thực phẩm
* Cây công nghiệp
Nhóm 1, 2: Tìm hiểu điều kiện để phát triển cây công nghiệp?
Nhóm: 1, 2, 3
Nhóm:4, 5, 6
Nhóm 3, 4: Tình hình phát triển và phân bố cây công nghiệp?
c. Cây công nghiệp và cây ăn quả
Nhóm 5, 6: Tình hình phát triển và phân bố cây ăn quả?
+ Sử dụng hợp lí tài nguyên đất, nước, khí hậu.
+ Sử dụng tốt hơn nguồn lao động nông nghiệp, đa dạng hóa nông nghiệp.
+ Tạo ra nguồn nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
+ Là mặt hàng xuất khẩu quan trọng.
- ý nghĩa của phát triển cây công nghiệp
+ Thuận lợi: Có khí hậu nhiệt đới ẩm, đất trồng thích hợp, lao động dồi dào, cơ sở chế biến công nghiệp….
+ Khó khăn: Thiên tai, thị trường có nhiều biến động
Điều kiện phát triển CCN, ăn quả:
Cây công nghiệp lâu năm: Cà phê, cao su, hồ tiêu, điều, dừa, chè.
+ Tình hình phát triển: Diện tích năm 2005 là 2,5 triệu ha (cây CN lâu năm 1,6 triệu ha chiếm >65%)
+ Phân bố: ĐNB, TN, TDMN, DHMT.
Tình hình phát triển và phân bố:
CÀ PHÊ
CAO SU
Vì:
- Đóng góp hàng hóa phục vụ cho xuất khẩu có giá trị lớn.
- Góp phần phân bố lại dân cư, xóa đói giảm nghèo.
- Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
Vì sao cây công nghiệp lâu năm đóng vai trò quan trọng trong cơ cấu cây công nghiệp nước ta ?
- Cây công nghiệp hàng năm: Mía, lạc, đậu tương, bông, đai, cói, thuốc lá…
+ Tình hình phát triển: Diện tích năm 2005 là 0,9 triệu ha (chiếm 35% diện tích).
+ Phân bố: HS xem khai thác trên bản đồ hoặc Atlat
CÂY MÍA
BÔNG VẢI
* Cây ăn quả: (xem SGK)
Vì sao diện tích cây ăn quả trong những năm gần đây có xu hướng giảm?
VẢI THIỀU
Xem lại bảng 20.1 trang 83 cho biết tỷ trọng của ngành chăn nuôi và sự chuyển biển của nó trong cơ cấu ngành nông nghiệp?
Dựa vào SGK, hãy nêu xu hướng phát triển ngành chăn nuôi?
- Xu hướng phát triển của ngành chăn nuôi hiện nay:
+ Ngành chăn nuôi tiến lên ngành sản xuất hàng hóa.
+ Chăn nuôi theo trang trại, công nghiệp.
+Các sản phẩm không qua giết mổ chiếm tỷ trọng ngày càng cao.
2. Ngành chăn nuôi
- Điều kiện để phát triển ngành chăn nuôi ở nước ta:
+ Thuận lợi: Các cơ sở thức ăn, dịch vụ giống, thú y tốt…
+ Khó khăn: Năng suất thấp, dịch bệnh….
Cho biết các điều kiện thuận lợi và khó khăn để phát triển ngành chăn nuôi ở nước ta?
Cho biết tình hình phát triển và phân bố chăn nuôi lợn, gia cầm và gia súc ăn cỏ?
- Chăn nuôi lợn, gia cầm:
+ Tình phát triển: Đàn lợn > 27 triệu con (năm 2005), đàn gia cầm là 220 triệu con (năm 2005)
+ Phân bố: Tập trung nhiều nhất ĐBSH, ĐBSCL.
CHĂN NUÔI GIA CẦM
CHĂN NUÔI LỢN
Dựa vào bản đồ tự nhiên (Atlat), xác định các vùng chăn nuôi nhiều trâu, bò?
- Chăn nuôi gia súc ăn cỏ (xem SGK)
CHĂN NUÔI BÒ SỮA
1. Vì sao cây công nghiệp lâu năm đóng vai trò quan trọng nhất trong cơ cấu cây công nghiệp ở nước ta?
Vì:
+ Đóng góp hàng hóa phục vụ cho xuất khẩu có giá trị lớn.
+ Góp phần phân bố lại dân cư, xóa đói giảm nghèo.
+ Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
CỦNG CỐ
Vì:
- Giàu có về nguồn thức ăn tự nhiên tại chỗ.
- Có truyền thống chăn nuôi lâu đời.
- Các điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội thuận lợi khác.
2. Vì sao ngành chăn nuôi đại gia súc tập trung nhiều ở TNMN,DHNTB,TN?
3.Khu vực nào sau đây có diện tích và sản lượng cà phê lớn nhất nước?
A.ĐNB
B.TN
C. TDMN
D. NTB
3.Khu vực nào sau đây có năng suất lúa cao nhất nước?
A. ĐBSCL
B. ĐBSH
A. TB
A. DHMT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Ái Linh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)