Bài 22 sinh 9.đột biến gen(cực hot)
Chia sẻ bởi Đinh Thị Minh Anh |
Ngày 26/04/2019 |
70
Chia sẻ tài liệu: bài 22 sinh 9.đột biến gen(cực hot) thuộc Giáo dục công dân 11
Nội dung tài liệu:
CHƯƠNG III : ADN VÀ GEN
A/ Tóm tắt lí thuyết:
Mỗi chu kì xoăn có 10 cặp nucleotit và cao 34 AO, nên kích thước của mỗi cặp nucleotit là 3,4Ao. Một Nucleotit có khối lượng khoảng 300 đvc
Theo nuyên tắc bổ sung : A liên kết với T, G liên kết với X . Vì vậy A=T, G=X.. Từ đó suy ra:
+ Số lượng nucleotit của cả ADN hoặc gen kí hiệu là: N= 2A+2X
+ Số lượng nucleotit ở 1 mạch của ADN hay gen: N/2= A+X
+ % Của 2 loại nucleotit không bổ sung : %A+%X=50%
+ chiều dài của phân tử ADN hay gen: L= N/2 x 3,4A0
Gọi k là số lượt tự sao từ 1 phân tử ADN(gen) ban đầu. Số phân tử được tạo ra ở đợt tự sao cuối cùng là 2k
1 axit amin được mã hóa bởi 3 nucleotit trên mARN . Khối lượng của 1 aa là 110 đvc
B/số công thức:
1. Mối liên quan về số lượng các loại nucleotit trong phân tử ADN ( hoặc GEN )
A = T ; G = X ; A = T = - G = - X .
N =A + T + G + X = 2A + 2G = 2T + 2X
2. Mối liên quan về số lượng từng loại nucleotit trong 2 mạch đơn của ADN
+ Số lượng: mạch 1 : A1 T1 G1 X1
mạch 2 : A2 T2 G2 X2
=> A = T = A1 + A2 = T1 + T2 = A1 + T1 = A2 + T2
G = X= X1 + X2 = G1 + G2 = X1 + G1 = X2 + G2
+ Thành phần %
A% = T% =
G% = X% = tương tự
3. Từ mối liên quan về số lượng các loại nucleotit trong phân tử ADN có thể suy ra mối liên quan về số lượng và % các loại nucleotit của gen và mARN
+ Về số lượng : Um + Am = A = T
Gm + Xm = X = G
+Về % : A% = T%; G% = X%
A% + T% + G% + X% = 100%
2A% + 2G% = 100% ; A% + G% = 50%
%A = %T = ; %G = %X =
4. Chiều dài của phân tử ADN (hoặc GEN)
N = A + T + G + X
= x 3,4 A0 => N = ( N : là tổng số nuclêôtít của gen ; L : là chiều dài )
L = 3,4 Ao N = ( M = N. 300 đđvC
5. Số chu kì xoắn của ADN (hoặc GEN)
L = Sx . 34 A0 => Sx = L : 34 A0 (Sx là số chu kì xoắn )
cũng có thể áp dụng công thức : Sx =
vòng xoắn: C = ( N = C. 20
6. Số nucleotít môi trường nội bào cung cấp cho ADN ( hoặc GEN ) sau k lần nhân đôi:
- Tổng số nucleotít tự do môi trường nội bào cung cấp :
+ AND tự nhân đôi 1 lần: Nu, = Nu ADN
+ ADN tự nhân đôi k lần: Nu, = Nu ( 2k – 1 )ADN
- Số nucleotít mỗi loại môi trường nội bào cung cấp :
+ ADN tự nhân đôi 1 lần: A’ = T’ = (2k – 1) A
G’ = X’ = (2k – 1) G
+ AND tự nhân đôi k lần: A’ = T’ = A (2k – 1)AND
G’ = T’ = G (2k – 1)ADN
7. Số liên kết hiđro : H = 2A + 3G gọi H là số liên kết hiđrô trong phân tử AND
A liên kết với T = 2 liên kết hiđrô; G liên kết với X = 3 liên kết hiđrô
8. Tìm khối lượng phân tử: MADN = N x 300đvC (MNu = 300đvC)
C/Bài tập vận dụng:
Bài 1:
Một gen có chiều dài 5100A0 tổng hợp được phân tử mARN co ùAm =150 ; Um = 300 ;
Gm = 500. Tính số ribônuclêôtít loại Xm và số nuclêôtít từng loại của gen ?
Giải
-Số nuclêôtít của gen là:
N = 2L: 3,4 = 2(5100) :3,4 = 3000
-Số ribônuclêôtít của mARN là: RNu= N/2 = 3000 :2 = 1500 . hoặc áp dụng công thức:
A/ Tóm tắt lí thuyết:
Mỗi chu kì xoăn có 10 cặp nucleotit và cao 34 AO, nên kích thước của mỗi cặp nucleotit là 3,4Ao. Một Nucleotit có khối lượng khoảng 300 đvc
Theo nuyên tắc bổ sung : A liên kết với T, G liên kết với X . Vì vậy A=T, G=X.. Từ đó suy ra:
+ Số lượng nucleotit của cả ADN hoặc gen kí hiệu là: N= 2A+2X
+ Số lượng nucleotit ở 1 mạch của ADN hay gen: N/2= A+X
+ % Của 2 loại nucleotit không bổ sung : %A+%X=50%
+ chiều dài của phân tử ADN hay gen: L= N/2 x 3,4A0
Gọi k là số lượt tự sao từ 1 phân tử ADN(gen) ban đầu. Số phân tử được tạo ra ở đợt tự sao cuối cùng là 2k
1 axit amin được mã hóa bởi 3 nucleotit trên mARN . Khối lượng của 1 aa là 110 đvc
B/số công thức:
1. Mối liên quan về số lượng các loại nucleotit trong phân tử ADN ( hoặc GEN )
A = T ; G = X ; A = T = - G = - X .
N =A + T + G + X = 2A + 2G = 2T + 2X
2. Mối liên quan về số lượng từng loại nucleotit trong 2 mạch đơn của ADN
+ Số lượng: mạch 1 : A1 T1 G1 X1
mạch 2 : A2 T2 G2 X2
=> A = T = A1 + A2 = T1 + T2 = A1 + T1 = A2 + T2
G = X= X1 + X2 = G1 + G2 = X1 + G1 = X2 + G2
+ Thành phần %
A% = T% =
G% = X% = tương tự
3. Từ mối liên quan về số lượng các loại nucleotit trong phân tử ADN có thể suy ra mối liên quan về số lượng và % các loại nucleotit của gen và mARN
+ Về số lượng : Um + Am = A = T
Gm + Xm = X = G
+Về % : A% = T%; G% = X%
A% + T% + G% + X% = 100%
2A% + 2G% = 100% ; A% + G% = 50%
%A = %T = ; %G = %X =
4. Chiều dài của phân tử ADN (hoặc GEN)
N = A + T + G + X
= x 3,4 A0 => N = ( N : là tổng số nuclêôtít của gen ; L : là chiều dài )
L = 3,4 Ao N = ( M = N. 300 đđvC
5. Số chu kì xoắn của ADN (hoặc GEN)
L = Sx . 34 A0 => Sx = L : 34 A0 (Sx là số chu kì xoắn )
cũng có thể áp dụng công thức : Sx =
vòng xoắn: C = ( N = C. 20
6. Số nucleotít môi trường nội bào cung cấp cho ADN ( hoặc GEN ) sau k lần nhân đôi:
- Tổng số nucleotít tự do môi trường nội bào cung cấp :
+ AND tự nhân đôi 1 lần: Nu, = Nu ADN
+ ADN tự nhân đôi k lần: Nu, = Nu ( 2k – 1 )ADN
- Số nucleotít mỗi loại môi trường nội bào cung cấp :
+ ADN tự nhân đôi 1 lần: A’ = T’ = (2k – 1) A
G’ = X’ = (2k – 1) G
+ AND tự nhân đôi k lần: A’ = T’ = A (2k – 1)AND
G’ = T’ = G (2k – 1)ADN
7. Số liên kết hiđro : H = 2A + 3G gọi H là số liên kết hiđrô trong phân tử AND
A liên kết với T = 2 liên kết hiđrô; G liên kết với X = 3 liên kết hiđrô
8. Tìm khối lượng phân tử: MADN = N x 300đvC (MNu = 300đvC)
C/Bài tập vận dụng:
Bài 1:
Một gen có chiều dài 5100A0 tổng hợp được phân tử mARN co ùAm =150 ; Um = 300 ;
Gm = 500. Tính số ribônuclêôtít loại Xm và số nuclêôtít từng loại của gen ?
Giải
-Số nuclêôtít của gen là:
N = 2L: 3,4 = 2(5100) :3,4 = 3000
-Số ribônuclêôtít của mARN là: RNu= N/2 = 3000 :2 = 1500 . hoặc áp dụng công thức:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Thị Minh Anh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)