Bài 22. Ôn tập chương I
Chia sẻ bởi Ninh Nông Nghia |
Ngày 09/05/2019 |
83
Chia sẻ tài liệu: Bài 22. Ôn tập chương I thuộc Sinh học 11
Nội dung tài liệu:
Bài giảng môn sinh học
Lớp 12 A2
Giáo viên thực hiện: Ninh Nông Nghĩa
Trường thpt ba bể
I , Bµi tËp ch¬ng I
Bài 1: Dưới đây là 1 phần trình tự nu của 1 mạch trong gen: 3’…TATGGGXATGTAATGGGX…5’
Hãy xác định trình tự nu của:
- Mạch bổ sung với mạch nói trên
- MARN được phiên mã từ mạch trên.
b. Có bao nhiêu côdon trong mARN?
c. Liệt kê các bộ ba đối mã với các côdon đó.
a1. Trình tự các nu ở mạch bổ sung sÏ nh thÕ nµo:
Mạch bổ sung có trình tự các nu là
a2. Trình tự các nu của mARN :
b. Số côdon trong mARN :
- Tổng số nu trong mARN là 18
- Vậy số côdon trong mARN là: 18:3=6 côdon
BÀI 15: BÀI TẬP CHƯƠNG I
I , Bµi tËp ch¬ng I
Bài 1:
BÀI 15: BÀI TẬP CHƯƠNG I
I , Bµi tËp ch¬ng I
c. Các bộ ba đối mã của tARN đối với mỗi côdon
Bài 1:
Bài 3: Một đoạn chuỗi polypeptit là Arg-Gly-Ser-Phe-Val-Asp-Arg được mã hóa bởi đoạn ADN sau:
-GGXTAGXTGXTTXXTTGGGGA-
-XXGATXGAXGAAGGAAXXXXT-
mạch nào là mạch gốc, đánh dấu mỗi mạch bằng hướng đúng của nó?
Đoạn chuỗi polypeptit:
Arg - Gly - Ser - Phe - Val - Asp - Arg
mARN: 5’AGG GGU UXX UUX GUX GAU XGG3’
ADN:m.gốc : 3’TXX XXA AGG AAG XAG XTA GXX5’
M.bổ sung: 5’AGG GGT TXX TTX GTX GAT XGG3’
Bài 4: Một đoạn polypeptit gồm các aa sau: …Val-Trp-Lys-Pro…
Biết rằng các aa được mã hoá bởi các bộ ba sau: Val: GUU; Trp: UGG; Lys: AAG; Pro: XXA.
a. Bao nhiêu côdon mã hoá cho đoạn polypeptit đó?
b. Viết trình tự các nu tương ứng trên mARN?
Có 4 aa trong đoạn polypeptit nên có 4 côdon.
Đoạn polypeptit: …Val - Trp - Lys - Pro…
mARN: …GUU UGG AAG XXA
Bài 8: Bộ lưỡng bội bộ NST của 1 loài sv có 2n=24
Có bao nhiêu NST ở thể đơn bội, thể tam bội và thể tứ bội?
b. Trong các dạng đa bội trên, dạng nào là đa bội lẻ, dạng nào là đa bội chẵn?
c. Nêu cơ chế hình thành các dạng đa bội trên?
Số lượng NST được dự đoán ở:
Thể đơn bội: n=12
Thể tam bội: 3n=36
Thể tứ bội: 4n=48
b. Tam bội là đa bội lẻ, tứ bội là đa bội chẵn.
c. Học bài cũ
Bài 9: Những phân tích di truyền tb học cho biết, có 2 loài chuối khác nhau: chuối rừng lưỡng bội và chuối nhà tam bội. Những loài này, alen A xác định thân cao trội hoàn toàn so với alen a xác định thân thấp. Khi gây đột biến nhân tạo, người ta thu được 1 số dạng tứ bội và các dạng này chỉ tạo các giao tử lưỡng bội có khả năng sống.
9a. Xác định kết quả phân li về KG và KH ở phép lai sau:
♀Aaaa x ♂ Aaaa
♀AAaa x ♂AAaa
Quy ước: A: Thân cao; a: Thân thấp
P: ♀Aaaa x ♂ Aaaa
Gp:
F1:
½ Aa, ½ aa
½ Aa
½ aa
½ aa
½ Aa, ½ aa
½ Aa
¼ AAaa
(T. cao)
¼ Aaaa
(T. cao)
¼ Aaaa
(T. cao)
¼ aaaa
(T. thấp)
Tỷ lệ phân li KG: ¼ AAaa: 2/4 Aaaa: ¼aaaa
Tỷ lệ phân li KH: ¾ cao: ¼ thấp
Quy ước: A: Thân cao; a: Thân thấp
P: ♀AAaa x ♂ AAaa
Gp:
F1:
1/6AA
1/6 aa
1/6 AA
1/6AA, 4/6 Aa, 1/6 aa
4/6 Aa
1/36 AAAA
(T. cao)
4/36 AAAa
(T. cao)
1/36 AAaa
(T. cao)
Tỷ lệ phân li KG: 1/36AAAA: 8/36AAAa: 18/36AAaa:8/36Aaaa:1/36aaaa
Tỷ lệ phân li KH: 35/36 cao: 1/36 thấp
1/6AA, 4/6 Aa, 1/6 aa
4/6 Aa
1/6 aa
4/36 AAAa
(T. cao)
16/36 AAaa
(T. cao)
4/36 Aaaa
(T. cao)
4/36 Aaaa
(T. cao)
1/36 AAaa
(T. cao)
1/36 aaaa
(T. thấp)
9b. Một số đặc điểm khác nhau giữa chuối rừng và chuối nhà
9c. Giải thích nguồn gốc và quá trình xuất hiện loài chuối trồng
Cho rằng chuối nhà bắt nguồn từ chuối rừng: trong những trường hợp đặc biệt, khi chuối rừng phân li giao tử, các cặp NST tương đồng kh«ng ph©n ly trong gi¶m ph©n t¹o nªn c¸c giao tö 2n. Trong thô tinh giao tñ 2n kÕt hîp víi giao tö b×nh thêng n t¹o hîp tö 3n cã qu¶ to ngät vµ kh«ng h¹t (chuèi nhµ ngµy nay).
II, Hướng dẫn bài tập chương II
Bài 1(34) Đây là bệnh do gen lặn năm /NST thường gây nên nên cả hai vợ trồng đều có xác suất mang gen gây bệnh là ngang nhau(dị hợp tử)là 2/3 xác xuất của cặp vợ trồng đều là dị hợp tử và sinh con bị bệnh là:2/3x2/3 x1/4=?
BÀI 15: BÀI TẬP CHƯƠNG I
I , Bµi tËp ch¬ng I
Bài 2: trong phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen sau :( 66)
Hướng dẫn: a, tỉ lệ kiểu hình trội về gen A là 1/2 về gen B là 3/4 về C là 1/2 về D là 3/4 về gen E là 1/2 do vậy tỉ lệ đời con có kiểu hình trội về tất cả 5tính trạng là: 1/2 x3/4 x1/2x 3/4 x 1/2= 9/128
b, Tương tự ý a
c, Tỉ lệ đời con có kiểu gen giống bố mẹ
= 1/2 x1/2 x 1/2 x1/2 x1/2x1/2 = ?
Bài3 (66)
a, Xác suất để mẹ truyền NST X cho con là 1/2 xác suất sinh con trai là 1/2 nên xác suất sinh con trai mang NST X có gen gây bệnh là 1/2 x1/2 =1/4
Bài 4: Gen quy dịnh chiều dài cánh nằm trên NST còn gen quy dịnh màu mắt nằm trên NST thường.
II, Hướng dẫn bài tập chương II
BÀI 15: BÀI TẬP CHƯƠNG I
I , Bµi tËp ch¬ng I
Củng cố, dăn dò:
I,Bài tập cơ chế di truyền và biến dị : gen mARN Protêin
Và BT tính quy luật của hiên tương di truyền biến dị
Về nhà các em làm các bài tập còn lại và ôn tập để giờ sau KT 1 tiết
Về nhà các em làm các bài tập còn lại và ôn tập để giờ sau KT 1 tiết
Về nhà các em làm các bài tập còn lại và ôn tập để giờ sau KT 1 tiết
Lớp 12 A2
Giáo viên thực hiện: Ninh Nông Nghĩa
Trường thpt ba bể
I , Bµi tËp ch¬ng I
Bài 1: Dưới đây là 1 phần trình tự nu của 1 mạch trong gen: 3’…TATGGGXATGTAATGGGX…5’
Hãy xác định trình tự nu của:
- Mạch bổ sung với mạch nói trên
- MARN được phiên mã từ mạch trên.
b. Có bao nhiêu côdon trong mARN?
c. Liệt kê các bộ ba đối mã với các côdon đó.
a1. Trình tự các nu ở mạch bổ sung sÏ nh thÕ nµo:
Mạch bổ sung có trình tự các nu là
a2. Trình tự các nu của mARN :
b. Số côdon trong mARN :
- Tổng số nu trong mARN là 18
- Vậy số côdon trong mARN là: 18:3=6 côdon
BÀI 15: BÀI TẬP CHƯƠNG I
I , Bµi tËp ch¬ng I
Bài 1:
BÀI 15: BÀI TẬP CHƯƠNG I
I , Bµi tËp ch¬ng I
c. Các bộ ba đối mã của tARN đối với mỗi côdon
Bài 1:
Bài 3: Một đoạn chuỗi polypeptit là Arg-Gly-Ser-Phe-Val-Asp-Arg được mã hóa bởi đoạn ADN sau:
-GGXTAGXTGXTTXXTTGGGGA-
-XXGATXGAXGAAGGAAXXXXT-
mạch nào là mạch gốc, đánh dấu mỗi mạch bằng hướng đúng của nó?
Đoạn chuỗi polypeptit:
Arg - Gly - Ser - Phe - Val - Asp - Arg
mARN: 5’AGG GGU UXX UUX GUX GAU XGG3’
ADN:m.gốc : 3’TXX XXA AGG AAG XAG XTA GXX5’
M.bổ sung: 5’AGG GGT TXX TTX GTX GAT XGG3’
Bài 4: Một đoạn polypeptit gồm các aa sau: …Val-Trp-Lys-Pro…
Biết rằng các aa được mã hoá bởi các bộ ba sau: Val: GUU; Trp: UGG; Lys: AAG; Pro: XXA.
a. Bao nhiêu côdon mã hoá cho đoạn polypeptit đó?
b. Viết trình tự các nu tương ứng trên mARN?
Có 4 aa trong đoạn polypeptit nên có 4 côdon.
Đoạn polypeptit: …Val - Trp - Lys - Pro…
mARN: …GUU UGG AAG XXA
Bài 8: Bộ lưỡng bội bộ NST của 1 loài sv có 2n=24
Có bao nhiêu NST ở thể đơn bội, thể tam bội và thể tứ bội?
b. Trong các dạng đa bội trên, dạng nào là đa bội lẻ, dạng nào là đa bội chẵn?
c. Nêu cơ chế hình thành các dạng đa bội trên?
Số lượng NST được dự đoán ở:
Thể đơn bội: n=12
Thể tam bội: 3n=36
Thể tứ bội: 4n=48
b. Tam bội là đa bội lẻ, tứ bội là đa bội chẵn.
c. Học bài cũ
Bài 9: Những phân tích di truyền tb học cho biết, có 2 loài chuối khác nhau: chuối rừng lưỡng bội và chuối nhà tam bội. Những loài này, alen A xác định thân cao trội hoàn toàn so với alen a xác định thân thấp. Khi gây đột biến nhân tạo, người ta thu được 1 số dạng tứ bội và các dạng này chỉ tạo các giao tử lưỡng bội có khả năng sống.
9a. Xác định kết quả phân li về KG và KH ở phép lai sau:
♀Aaaa x ♂ Aaaa
♀AAaa x ♂AAaa
Quy ước: A: Thân cao; a: Thân thấp
P: ♀Aaaa x ♂ Aaaa
Gp:
F1:
½ Aa, ½ aa
½ Aa
½ aa
½ aa
½ Aa, ½ aa
½ Aa
¼ AAaa
(T. cao)
¼ Aaaa
(T. cao)
¼ Aaaa
(T. cao)
¼ aaaa
(T. thấp)
Tỷ lệ phân li KG: ¼ AAaa: 2/4 Aaaa: ¼aaaa
Tỷ lệ phân li KH: ¾ cao: ¼ thấp
Quy ước: A: Thân cao; a: Thân thấp
P: ♀AAaa x ♂ AAaa
Gp:
F1:
1/6AA
1/6 aa
1/6 AA
1/6AA, 4/6 Aa, 1/6 aa
4/6 Aa
1/36 AAAA
(T. cao)
4/36 AAAa
(T. cao)
1/36 AAaa
(T. cao)
Tỷ lệ phân li KG: 1/36AAAA: 8/36AAAa: 18/36AAaa:8/36Aaaa:1/36aaaa
Tỷ lệ phân li KH: 35/36 cao: 1/36 thấp
1/6AA, 4/6 Aa, 1/6 aa
4/6 Aa
1/6 aa
4/36 AAAa
(T. cao)
16/36 AAaa
(T. cao)
4/36 Aaaa
(T. cao)
4/36 Aaaa
(T. cao)
1/36 AAaa
(T. cao)
1/36 aaaa
(T. thấp)
9b. Một số đặc điểm khác nhau giữa chuối rừng và chuối nhà
9c. Giải thích nguồn gốc và quá trình xuất hiện loài chuối trồng
Cho rằng chuối nhà bắt nguồn từ chuối rừng: trong những trường hợp đặc biệt, khi chuối rừng phân li giao tử, các cặp NST tương đồng kh«ng ph©n ly trong gi¶m ph©n t¹o nªn c¸c giao tö 2n. Trong thô tinh giao tñ 2n kÕt hîp víi giao tö b×nh thêng n t¹o hîp tö 3n cã qu¶ to ngät vµ kh«ng h¹t (chuèi nhµ ngµy nay).
II, Hướng dẫn bài tập chương II
Bài 1(34) Đây là bệnh do gen lặn năm /NST thường gây nên nên cả hai vợ trồng đều có xác suất mang gen gây bệnh là ngang nhau(dị hợp tử)là 2/3 xác xuất của cặp vợ trồng đều là dị hợp tử và sinh con bị bệnh là:2/3x2/3 x1/4=?
BÀI 15: BÀI TẬP CHƯƠNG I
I , Bµi tËp ch¬ng I
Bài 2: trong phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen sau :( 66)
Hướng dẫn: a, tỉ lệ kiểu hình trội về gen A là 1/2 về gen B là 3/4 về C là 1/2 về D là 3/4 về gen E là 1/2 do vậy tỉ lệ đời con có kiểu hình trội về tất cả 5tính trạng là: 1/2 x3/4 x1/2x 3/4 x 1/2= 9/128
b, Tương tự ý a
c, Tỉ lệ đời con có kiểu gen giống bố mẹ
= 1/2 x1/2 x 1/2 x1/2 x1/2x1/2 = ?
Bài3 (66)
a, Xác suất để mẹ truyền NST X cho con là 1/2 xác suất sinh con trai là 1/2 nên xác suất sinh con trai mang NST X có gen gây bệnh là 1/2 x1/2 =1/4
Bài 4: Gen quy dịnh chiều dài cánh nằm trên NST còn gen quy dịnh màu mắt nằm trên NST thường.
II, Hướng dẫn bài tập chương II
BÀI 15: BÀI TẬP CHƯƠNG I
I , Bµi tËp ch¬ng I
Củng cố, dăn dò:
I,Bài tập cơ chế di truyền và biến dị : gen mARN Protêin
Và BT tính quy luật của hiên tương di truyền biến dị
Về nhà các em làm các bài tập còn lại và ôn tập để giờ sau KT 1 tiết
Về nhà các em làm các bài tập còn lại và ôn tập để giờ sau KT 1 tiết
Về nhà các em làm các bài tập còn lại và ôn tập để giờ sau KT 1 tiết
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ninh Nông Nghia
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)