Bài 22. Ôn tập chương I
Chia sẻ bởi Nguyễn Trung Hậu |
Ngày 09/05/2019 |
48
Chia sẻ tài liệu: Bài 22. Ôn tập chương I thuộc Sinh học 11
Nội dung tài liệu:
Bài 22:Ôn tập chương I
Chuyển hóa vật chất và năng lượng
ở động vật
Giáo viên: Nguyễn Trung Hậu
Đơn vị : TTGDTX2 Tỉnh Lạng Sơn
Sinh học 11
A. Hệ thống kiến thức cơ bản:
Chuyển hóa VC và NL ở động vật
Quá trình tiêu hóa
Tuần hoàn máu
Quá trình hô hấp
Cân bằng nội môi
I.Tiêu hóa ở động vật
So sánh quá trình tiêu hóa ở 1 số nhóm động vật
Nhóm ĐV
Chỉ tiêu
Đại diện
Hình thức tiêu hóa
(Nội bào,ngoại bào)
Diễn biến
quá trình
tiêu hóa
Các gđ của
quá trình
Tiêu hóa
ĐV chưa có
cơ quan tiêu hóa
ĐV có túi tiêu hóa
ĐV có ống tiêu hóa
ĐV nguyên sinh
( Amip,trùng giày,...)
Nội bào
Chỉ có tiêu hóa
hóa học
Ruột khoang(sứa,
thủy tức,...)
, giun dẹp
Vừa ngoại bào,
vừa nội bào
Chỉ có tiêu hóa
hóa học
Đa số ĐV có XS,1 số
ĐVKXS Như giun đất,...
Ngoại bào
Có cả tiêu hóa cơ học
và hóa học
So sánh quá trình hô hấp ở 1 số nhóm động vật
II.Hô hấp ở động vật
Chỉ tiêu
Hình thức
hô hấp
Hô hấp qua
bề mặt cơ thể
Hô hấp bằng
Hệ thống
ống khí
Hô hấp bằng
mang
Hô hấp bằng
phổi
Đại diện
Cấu tạo bề mặt
Trao đổi khí
Cơ chế trao đổi khí
ĐV đơn bào hoặc đa bào
bậc thấp như ruột khoang,
giun dẹp,...
Màng tế bào hoặc
lớp da của cơ thể
O2 và CO2 khuếch tán
trực tiếp qua màng tế bào
hay qua da.
Chân khớp trên cạn như châu chấu,rết,
cuốn chiếu,...
Gồm lỗ thở và hệ thống
ống khí phân nhánh
nhỏ dần tới tận từng
tế bào
O2 và CO2 được trao đổi
trực tiếp ở từng tế bào
của cơ thể
Cá,thân mềm,
chân khớp ở nước
( tôm,cua,...)
Mang gồm nhiều cung
mang,cung mang gồm
nhiều phiến mang.
O2 khuếch tán từ nước vào
mao mạch mang,CO2 được
khuếch tán từ máu vào nước
qua mao mạch mang.
Động vật trên cạn
như lưỡng cư,
bò sát,chim,thú.
Phổi được cấu tạo từ
nhiều phế nang,trên
phế nang chứa hệ thống
mao mạch dày đặc.
O2 và CO2 khuếch tán qua
các mao mạch trên các
phế nang của phổi.
III.Tuần hoàn máu
So sánh hệ tuần hoàn hở và hệ tuần hoàn kín
Chỉ tiêu
So sánh
Đặc điểm
Đại diện
Hệ tuần hoàn hở
Hệ tuần hoàn kín
+ Hệ mạch: hở ( Không có
mao mạch )
+Áp lực và tốc độ máu:áp lực máu
thấp,tốc độ máu chảy chậm.
+ Hệ mạch: Kín ( có mao mạch )
+ Áp lực và tốc độ máu:Tb hoặc
cao,tốc độ máu chảy nhanh.
Đa số ĐV thân mềm và
chân khớp
Mực ống,bạch tuộc,chân đầu
,ĐV có xương sống.
B.Các nội dung câu hỏi SGK trang 95-96
Mục III.Tiêu hóa ở động vật ( Về nhà )
Mục IV:Hô hấp ở Động vật ( Về nhà )
Mục V. Hệ tuần hoàn ở Động vật
+ Cơ thể ĐV trao đổi chất với môi trường sống: Cơ thể lấy chất dinh dưỡng,oxi,thải cacbonic và chất thải.
+ Mối liên quan về chức năng giữa các hệ cơ quan với nhau và chuyển hóa nội bào:Hệ tiêu hóa và hô hấp lấy dinh dưỡng và oxi đưa vào hệ tuần hoàn.Hệ tuần hoàn vận chuyển dinh dưỡng,oxi đến từng tế bào. Dinh dưỡng và oxi tham gia chuyển hóa nội bào tạo chất thải và CO2 .Hệ tuần hoàn chuyển chất thải tới thận, CO2 tới phổi và thải ra ngoài.
Mục VI. Cơ chế duy trì cân bằng nội môi ( Về nhà )
? Co quan hụ h?p ? nhúm d?ng v?t no trao d?i khớ hi?u qu? nh?t ?
A ph?i c?a d?ng v?t cú vỳ .
B ph?i v da c?a ?ch nhỏi.
C. ph?i c?a bũ sỏt .
D da c?a giun d?t
? d?ng v?t cú cỏc hỡnh th?c hụ h?p ch? y?u no ?
A hụ h?p qua b? m?t co th?, hụ h?p b?ng mang.
B hụ h?p b?ng h? th?ng ?ng khớ.
C hụ h?p b?ng ph?i.
D c? A,B v C.
A
D
C.Hệ thống câu hỏi.
? Mỏu c?a nhúm d?ng v?t no sau dõy l mỏu pha?
A. Cỏ xuong,chim,thỳ.
B.Cỏ s?u,chim,thỳ
C. Lu?ng cu,chim,thỳ.
D. Cỏ s?n,chim,thỳ.
B
? Nguyên nhân gây ra tính tự động của tim?
A. Do tim có khả năng phát nhịp.
B. Tim có đủ máu và dưỡng khí.
C. Hệ dẫn truyền tim
D. Tim có khả năng phát xung điện.
? Nguyên nhân làm cho các ĐV có kích thước nhỏ có số nhịp tim/phút lớn:
A. Tỉ lệ S/V nhỏ
B.Tỉ lệ S/V lớn
C. Trao đổi chất mạnh.
D. Tỉ lệ S/V biến đổi.
C
B
? Huyết áp trong hệ mạch biến đổi như thế nào?
A.Tăng dần từ động mạch,tĩnh mạch,mao mạch
B.Giảm dần từ động mạch,mao mạch,tĩnh mạch.
C. Không đổi.
D. Tùy thuộc loài.
? Vận tốc máu trong hệ mạch tỉ lệ......... với tổng tiết diện mạch .
A.Thuận
B.Nghịch
C.Không đổi
D.Tùy loài
B
B
?Huyết áp tối đa và tối thiểu lần lượt tương ứng với:
A. Tim co và mạch co
B.Tim giãn và mạch dãn
C. Tim co và tim dãn.
D. Mạch co và mạch dãn.
? Vận tốc máu trong hệ mạch giảm dần theo thứ tự:
A.Tĩnh mạch,động mạch,mao mạch
B.Động mạch,mao mạch,tĩnh mạch.
C.Động mạch,tĩnh mạch,mao mạch.
D.Mao mạch,động mạch,tĩnh mạch.
c
c
? Th? t? chỳ thớch cho cỏc ch? A,B,C,D trong so d? co ch? duy trỡ cõn b?ng n?i mụi l:
A. BP ti?p nh?n , BP th?c hi?n , BP di?u khi?n , Liờn h? ngu?c
B. BP di?u khi?n, Liờn h? ngu?c, BP ti?p nh?n, BP th?c hi?n.
C. BP ti?p nh?n, BP th?c hi?n, Liờn h? ngu?c, BP di?u khi?n.
D. BP ti?p nh?n, BP di?u khi?n, BP th?c hi?n, Liờn h? ngu?c
D
? Ghộp cỏc ý ? c?t I sao cho tuong ?ng c?t II
I
II
1.Khi áp suất thẩm thấu trong máu
tăng cao
2.Khi áp suất thẩm thấu trong máu
giảm
3.Sau bữa ăn,nồng độ Glucozơ
trong máu tăng cao
4.xa bữa ăn,nồng độ Glucozơ
trong máu giảm
a. Thận tăng cường thải nước
b.Tuyến tụy tiết Insulin
c. Tuyến tụy tiết hoocmon
Glucagon
d. Thận tăng cường tái hấp thu
nước trả về máu.
e. Tuyến giáp tiết hoocmon Tiroxin
Giải ô chữ
Câu 1 : Có 10 chữ cái
Các cơ quan đóng vai trò quan trọng trong điều hòa pH nội môi?
Câu 2 : Có 10 chữ cái
Một trong những hệ đệm duy trì sự ổn định của pH nội môi?
Câu 3 : Có 7 chữ cái
Câu 4 : Có 8 chữ cái
Tên hoocmon chuyển hóa Glicogen thành Glucozo?
Câu 5 : Có 5 chữ cái
Môi trường trong là môi trường bao quanh...
Câu 6 : Có 8 chữ cái
B? ph?n th? 3 trong so d? co ch? duy trỡ cõn b?ng n?i mụi?
Câu 7 : Có 6 chữ cái
Gan và thận điều hòa...trong cân bằng nội môi?
? Cỏc enzym tiờu húa trong tỳi tiờu húa cú
ngu?n g?c t? dõu?
A. Từ các tế bào biểu bì của cơ thể
B.Từ tế bào tuyến trên thành túi tiêu hóa.
C. Từ tế bào cơ xiên.
D. Từ tế bào cơ vòng
B
? Enzym tiờu húa th?c an ? DV don bo du?c ti?t ra t?:
A. Không bào tiêu hóa
B. Không bào co bóp
C.Lizoxom
D. Peroxixom
c
? : Ch?n cõu tr? l?i dỳng v? khỏi ni?m tiờu húa
A Tiêu hóa là quá trình làm biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ.
B Tiêu hóa là quá trình tạo ra các chất dinh dưỡng và năng lượng, hình thành phân thải ra ngòai cơ thể.
C Tiêu hóa là quá trình biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng và tạo ra năng lượng
D Tiêu hóa là quá trình biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể có thể hấp thụ được
D
Điểm khác nhau cơ bản về tiêu hóa thức ăn giữa thú ăn thịt và ăn thực vât?
- Răng cửa:
hình nêm
- Răng nanh:
nhọn,dài
- Răng trước hàm:
Lớn
- Răng hàm:
nhỏ
- Răng cửa,răng nanh:
- Răng trước hàm,răng hàm:
Giống nhau
Lớn,nhiều
gờ cứng
Dạ dày đơn, to
- Động vật nhai lại có 4 ngăn.
các ĐV khác dạ dày đơn to
- Ruột non:
ngắn
- Ruột già
ngắn
- Ruột non:
- Ruột già
dài
lớn
Manh tràng:
nhỏ
Manh tràng
rất phát triển
C.Hệ thống câu hỏi.
Răng
Dạ dày
Hệ dẫn truyền tim
Thú ăn thực vật
Thú ăn thịt
Thú ăn thịt
Thú ăn thực vật
Cảm ơn sự ủng hộ của các Thày Cô và các Em
Chuyển hóa vật chất và năng lượng
ở động vật
Giáo viên: Nguyễn Trung Hậu
Đơn vị : TTGDTX2 Tỉnh Lạng Sơn
Sinh học 11
A. Hệ thống kiến thức cơ bản:
Chuyển hóa VC và NL ở động vật
Quá trình tiêu hóa
Tuần hoàn máu
Quá trình hô hấp
Cân bằng nội môi
I.Tiêu hóa ở động vật
So sánh quá trình tiêu hóa ở 1 số nhóm động vật
Nhóm ĐV
Chỉ tiêu
Đại diện
Hình thức tiêu hóa
(Nội bào,ngoại bào)
Diễn biến
quá trình
tiêu hóa
Các gđ của
quá trình
Tiêu hóa
ĐV chưa có
cơ quan tiêu hóa
ĐV có túi tiêu hóa
ĐV có ống tiêu hóa
ĐV nguyên sinh
( Amip,trùng giày,...)
Nội bào
Chỉ có tiêu hóa
hóa học
Ruột khoang(sứa,
thủy tức,...)
, giun dẹp
Vừa ngoại bào,
vừa nội bào
Chỉ có tiêu hóa
hóa học
Đa số ĐV có XS,1 số
ĐVKXS Như giun đất,...
Ngoại bào
Có cả tiêu hóa cơ học
và hóa học
So sánh quá trình hô hấp ở 1 số nhóm động vật
II.Hô hấp ở động vật
Chỉ tiêu
Hình thức
hô hấp
Hô hấp qua
bề mặt cơ thể
Hô hấp bằng
Hệ thống
ống khí
Hô hấp bằng
mang
Hô hấp bằng
phổi
Đại diện
Cấu tạo bề mặt
Trao đổi khí
Cơ chế trao đổi khí
ĐV đơn bào hoặc đa bào
bậc thấp như ruột khoang,
giun dẹp,...
Màng tế bào hoặc
lớp da của cơ thể
O2 và CO2 khuếch tán
trực tiếp qua màng tế bào
hay qua da.
Chân khớp trên cạn như châu chấu,rết,
cuốn chiếu,...
Gồm lỗ thở và hệ thống
ống khí phân nhánh
nhỏ dần tới tận từng
tế bào
O2 và CO2 được trao đổi
trực tiếp ở từng tế bào
của cơ thể
Cá,thân mềm,
chân khớp ở nước
( tôm,cua,...)
Mang gồm nhiều cung
mang,cung mang gồm
nhiều phiến mang.
O2 khuếch tán từ nước vào
mao mạch mang,CO2 được
khuếch tán từ máu vào nước
qua mao mạch mang.
Động vật trên cạn
như lưỡng cư,
bò sát,chim,thú.
Phổi được cấu tạo từ
nhiều phế nang,trên
phế nang chứa hệ thống
mao mạch dày đặc.
O2 và CO2 khuếch tán qua
các mao mạch trên các
phế nang của phổi.
III.Tuần hoàn máu
So sánh hệ tuần hoàn hở và hệ tuần hoàn kín
Chỉ tiêu
So sánh
Đặc điểm
Đại diện
Hệ tuần hoàn hở
Hệ tuần hoàn kín
+ Hệ mạch: hở ( Không có
mao mạch )
+Áp lực và tốc độ máu:áp lực máu
thấp,tốc độ máu chảy chậm.
+ Hệ mạch: Kín ( có mao mạch )
+ Áp lực và tốc độ máu:Tb hoặc
cao,tốc độ máu chảy nhanh.
Đa số ĐV thân mềm và
chân khớp
Mực ống,bạch tuộc,chân đầu
,ĐV có xương sống.
B.Các nội dung câu hỏi SGK trang 95-96
Mục III.Tiêu hóa ở động vật ( Về nhà )
Mục IV:Hô hấp ở Động vật ( Về nhà )
Mục V. Hệ tuần hoàn ở Động vật
+ Cơ thể ĐV trao đổi chất với môi trường sống: Cơ thể lấy chất dinh dưỡng,oxi,thải cacbonic và chất thải.
+ Mối liên quan về chức năng giữa các hệ cơ quan với nhau và chuyển hóa nội bào:Hệ tiêu hóa và hô hấp lấy dinh dưỡng và oxi đưa vào hệ tuần hoàn.Hệ tuần hoàn vận chuyển dinh dưỡng,oxi đến từng tế bào. Dinh dưỡng và oxi tham gia chuyển hóa nội bào tạo chất thải và CO2 .Hệ tuần hoàn chuyển chất thải tới thận, CO2 tới phổi và thải ra ngoài.
Mục VI. Cơ chế duy trì cân bằng nội môi ( Về nhà )
? Co quan hụ h?p ? nhúm d?ng v?t no trao d?i khớ hi?u qu? nh?t ?
A ph?i c?a d?ng v?t cú vỳ .
B ph?i v da c?a ?ch nhỏi.
C. ph?i c?a bũ sỏt .
D da c?a giun d?t
? d?ng v?t cú cỏc hỡnh th?c hụ h?p ch? y?u no ?
A hụ h?p qua b? m?t co th?, hụ h?p b?ng mang.
B hụ h?p b?ng h? th?ng ?ng khớ.
C hụ h?p b?ng ph?i.
D c? A,B v C.
A
D
C.Hệ thống câu hỏi.
? Mỏu c?a nhúm d?ng v?t no sau dõy l mỏu pha?
A. Cỏ xuong,chim,thỳ.
B.Cỏ s?u,chim,thỳ
C. Lu?ng cu,chim,thỳ.
D. Cỏ s?n,chim,thỳ.
B
? Nguyên nhân gây ra tính tự động của tim?
A. Do tim có khả năng phát nhịp.
B. Tim có đủ máu và dưỡng khí.
C. Hệ dẫn truyền tim
D. Tim có khả năng phát xung điện.
? Nguyên nhân làm cho các ĐV có kích thước nhỏ có số nhịp tim/phút lớn:
A. Tỉ lệ S/V nhỏ
B.Tỉ lệ S/V lớn
C. Trao đổi chất mạnh.
D. Tỉ lệ S/V biến đổi.
C
B
? Huyết áp trong hệ mạch biến đổi như thế nào?
A.Tăng dần từ động mạch,tĩnh mạch,mao mạch
B.Giảm dần từ động mạch,mao mạch,tĩnh mạch.
C. Không đổi.
D. Tùy thuộc loài.
? Vận tốc máu trong hệ mạch tỉ lệ......... với tổng tiết diện mạch .
A.Thuận
B.Nghịch
C.Không đổi
D.Tùy loài
B
B
?Huyết áp tối đa và tối thiểu lần lượt tương ứng với:
A. Tim co và mạch co
B.Tim giãn và mạch dãn
C. Tim co và tim dãn.
D. Mạch co và mạch dãn.
? Vận tốc máu trong hệ mạch giảm dần theo thứ tự:
A.Tĩnh mạch,động mạch,mao mạch
B.Động mạch,mao mạch,tĩnh mạch.
C.Động mạch,tĩnh mạch,mao mạch.
D.Mao mạch,động mạch,tĩnh mạch.
c
c
? Th? t? chỳ thớch cho cỏc ch? A,B,C,D trong so d? co ch? duy trỡ cõn b?ng n?i mụi l:
A. BP ti?p nh?n , BP th?c hi?n , BP di?u khi?n , Liờn h? ngu?c
B. BP di?u khi?n, Liờn h? ngu?c, BP ti?p nh?n, BP th?c hi?n.
C. BP ti?p nh?n, BP th?c hi?n, Liờn h? ngu?c, BP di?u khi?n.
D. BP ti?p nh?n, BP di?u khi?n, BP th?c hi?n, Liờn h? ngu?c
D
? Ghộp cỏc ý ? c?t I sao cho tuong ?ng c?t II
I
II
1.Khi áp suất thẩm thấu trong máu
tăng cao
2.Khi áp suất thẩm thấu trong máu
giảm
3.Sau bữa ăn,nồng độ Glucozơ
trong máu tăng cao
4.xa bữa ăn,nồng độ Glucozơ
trong máu giảm
a. Thận tăng cường thải nước
b.Tuyến tụy tiết Insulin
c. Tuyến tụy tiết hoocmon
Glucagon
d. Thận tăng cường tái hấp thu
nước trả về máu.
e. Tuyến giáp tiết hoocmon Tiroxin
Giải ô chữ
Câu 1 : Có 10 chữ cái
Các cơ quan đóng vai trò quan trọng trong điều hòa pH nội môi?
Câu 2 : Có 10 chữ cái
Một trong những hệ đệm duy trì sự ổn định của pH nội môi?
Câu 3 : Có 7 chữ cái
Câu 4 : Có 8 chữ cái
Tên hoocmon chuyển hóa Glicogen thành Glucozo?
Câu 5 : Có 5 chữ cái
Môi trường trong là môi trường bao quanh...
Câu 6 : Có 8 chữ cái
B? ph?n th? 3 trong so d? co ch? duy trỡ cõn b?ng n?i mụi?
Câu 7 : Có 6 chữ cái
Gan và thận điều hòa...trong cân bằng nội môi?
? Cỏc enzym tiờu húa trong tỳi tiờu húa cú
ngu?n g?c t? dõu?
A. Từ các tế bào biểu bì của cơ thể
B.Từ tế bào tuyến trên thành túi tiêu hóa.
C. Từ tế bào cơ xiên.
D. Từ tế bào cơ vòng
B
? Enzym tiờu húa th?c an ? DV don bo du?c ti?t ra t?:
A. Không bào tiêu hóa
B. Không bào co bóp
C.Lizoxom
D. Peroxixom
c
? : Ch?n cõu tr? l?i dỳng v? khỏi ni?m tiờu húa
A Tiêu hóa là quá trình làm biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ.
B Tiêu hóa là quá trình tạo ra các chất dinh dưỡng và năng lượng, hình thành phân thải ra ngòai cơ thể.
C Tiêu hóa là quá trình biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng và tạo ra năng lượng
D Tiêu hóa là quá trình biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể có thể hấp thụ được
D
Điểm khác nhau cơ bản về tiêu hóa thức ăn giữa thú ăn thịt và ăn thực vât?
- Răng cửa:
hình nêm
- Răng nanh:
nhọn,dài
- Răng trước hàm:
Lớn
- Răng hàm:
nhỏ
- Răng cửa,răng nanh:
- Răng trước hàm,răng hàm:
Giống nhau
Lớn,nhiều
gờ cứng
Dạ dày đơn, to
- Động vật nhai lại có 4 ngăn.
các ĐV khác dạ dày đơn to
- Ruột non:
ngắn
- Ruột già
ngắn
- Ruột non:
- Ruột già
dài
lớn
Manh tràng:
nhỏ
Manh tràng
rất phát triển
C.Hệ thống câu hỏi.
Răng
Dạ dày
Hệ dẫn truyền tim
Thú ăn thực vật
Thú ăn thịt
Thú ăn thịt
Thú ăn thực vật
Cảm ơn sự ủng hộ của các Thày Cô và các Em
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trung Hậu
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)