Bài 22. Nhân hoá

Chia sẻ bởi Trương Hoàng Long | Ngày 09/05/2019 | 67

Chia sẻ tài liệu: Bài 22. Nhân hoá thuộc Ngữ văn 6

Nội dung tài liệu:

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
QUÍ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ !
GV: Trương Hoàng Long
Lớp giảng dạy: 6D
1
2
Tiết 91– Tiếng Việt :

3
NHÂN HÓA
i. TèM HI?U B�I
Nhõn hoỏ l� gỡ?
a) Khỏi ni?m:
xột vớ d? sgk/ 56:
" ụng" du`ng t? go?i nguo`i dờ? go?i s? võ?t.
" ma?c a?o giỏp, ra trõ?n, mu?a guom, ha`nh quõn ":
T? ch? ho?t d?ng c?a ngu?i d? ch? ho?t d?ng c?a v?t.

Xét ví dụ sgk/ 56:
“Ông trời
Mặc áo giáp đen
Ra trận
Muôn nghìn cây mía
Múa gươm
Kiến
Hành quân
Đầy đường ”.
(Trần Đăng Khoa)



“NHÂN HOÁ là gọi hoặc tả con vật, cây cối, đồ vật, ... bằng những từ ngữ vốn được dùng để gọi, tả con người”.
4
Vậy nhân hoá là gì?
Tiết 91– Tiếng Việt :

5
NHÂN HÓA
i. TèM HI?U B�I
Nhõn hoỏ l� gỡ?
a) Khỏi ni?m:
Xột vớ d? sgk/ 56:
" ụng" du`ng t? go?i nguo`i dờ? go?i s? võ?t.
" ma?c a?o giỏp, ra trõ?n, mu?a guom, ha`nh quõn ":
T? ch? ho?t d?ng c?a ngu?i d? ch? ho?t d?ng c?a v?t.
nhõn hoỏ
Xét ví dụ sgk/ 56:
“Ông trời
Mặc áo giáp đen
Ra trận
Muôn nghìn cây mía
Múa gươm
Kiến
Hành quân
Đầy đường ”.
(Trần Đăng Khoa)

Cưng của chị, thương này!.
Hai c?u th? tớ hon.
Mỡnh cựng m?t d?i nố!!
Chị em mình cùng ăn kem.
Nhanh lên! Em không đủ sức nữa đâu anh.
Tiết 91– Tiếng Việt :

7
NHÂN HÓA
i. TèM HI?U B�I
Nhõn hoỏ l� gỡ?
a) Khỏi ni?m:
b) Tỏc d?ng:
?So sánh cách diễn đạt ở 2 ví dụ sau và cho biết cách nào hay hơn? Vì sao? (TL nhóm: 2p)
Ví dụ I.1
Ví dụ I.2
1. Ông trời/ Mặc áo giáp đen/ Ra trận
2. Muôn nghìn cây mía/ Múa gươm
3. Kiến/ Hành quân/ Đầy đường

1. Bầu trời đầy mây đen.
2. Muôn nghìn cây mía ngả nghiêng, lá bay phấp phới.
3. Kiến bò đầy đường.
8
Cho biết cách diễn đạt nào hay hơn, sống động hơn? Vì sao?
Ví dụ I.1
Ví dụ I.2
1. Ông trời/ Mặc áo giáp đen/ Ra trận
2. Muôn nghìn cây mía/ Múa gươm
3. Kiến/ Hành quân/ Đầy đường

1. Bầu trời đầy mây đen.
2. Muôn nghìn cây mía ngả nghiêng, lá bay phấp phới.
3. Kiến bò đầy đường.
Sự vật, sự việc hiện lên sống động, gần gũi với con người.
Miêu tả, tường thuật một cách khách quan.
9
Tiết 91– Tiếng Việt :

10
NHÂN HÓA
i. TèM HI?U B�I
Nhõn hoỏ l� gỡ?
a) Khỏi ni?m:
b) Tỏc d?ng:
L�m cho th? gi?i lo�i v?t, cõy c?i, d? v?t.
Tr? nờn g?n gui v?i con ngu?i;
- Bi?u th? du?c suy nghi, tỡnh c?m c?a con ngu?i.
Tiết 91– Tiếng Việt :

11
NHÂN HÓA
i. TèM HI?U B�I
Nhõn hoỏ l� gỡ?
Cỏc ki?u nhõn húa
xột vớ d? sgk/ 57:
a. "lóo mi?ng, bỏc tai, cụ m?t, c?u chõn, c?u tay"
=> Dựng t? ng? v?n g?i ngu?i d? g?i s? v?t.
a. “Từ đó, lão Miệng, bác Tai, cô Mắt, cậu Chân, cậu Tay lại thân mật sống với nhau, mỗi người một việc, không ai tị ai cả”.
(Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng)
Tiết 91– Tiếng Việt :

12
NHÂN HÓA
i. TèM HI?U B�I
Nhõn hoỏ l� gỡ?
Cỏc ki?u nhõn húa
xột vớ d? sgk/ 57:
b. "tre: ch?ng l?i, xung phong, gi?."
=> Dựng t? ng? v?n ch? ho?t d?ng, tớnh ch?t c?a ngu?i d? ch? ho?t d?ng, tớnh ch?t c?a v?t.
b. “Gậy tre, chông tre chống lại sắt thép của quân thù. Tre xung phong vào xe tăng, đại bác. Tre giữ làng, giữ nước, giữ mái nhà tranh, giữ đồng lúa chín”.
(Thép Mới)
Tiết 91– Tiếng Việt :

13
NHÂN HÓA
i. TèM HI?U B�I
Nhõn hoỏ l� gỡ?
Cỏc ki?u nhõn húa
xột vớ d? sgk/ 57:
c. " trõu oi"
=> Trũ chuy?n xung hụ v?i v?t nhu d?i v?i ngu?i.
c. “Trâu ơi ta bảo trâu này
Trâu ra ngoài ruộng, trâu cày với ta”.
(Ca dao)
Tiết 91– Tiếng Việt :

14
NHÂN HÓA
i. TèM HI?U B�I
Nhõn hoỏ l� gỡ?
Cỏc ki?u nhõn húa
xột vớ d? sgk/ 57:
a. "lóo mi?ng, bỏc tai, cụ m?t, c?u chõn, c?u tay"
=> Dựng t? ng? v?n g?i ngu?i d? g?i s? v?t.
b. "tre: ch?ng l?i, xung phong, gi?."
=> Dựng t? ng? v?n ch? ho?t d?ng, tớnh ch?t c?a ngu?i d? ch? ho?t d?ng, tớnh ch?t c?a v?t.
c. " trõu oi"
Trũ chuy?n xung hụ v?i v?t nhu d?i v?i ngu?i.

Ghi nh? 2/sgk/58

Vậy có mấy kiểu nhân hóa?
Tiết 91– Tiếng Việt :

15
NHÂN HÓA
i. TèM HI?U B�I
Nhõn hoỏ l� gỡ?
Cỏc ki?u nhõn húa
Các kiểu nhân hóa
1. Dùng những vốn từ gọi, tả người để gọi, tả vật
2. Dùng những vốn từ chỉ hoạt động, tính chất của người để chỉ hoạt động, tính chất của vật.
3. Trò chuyện xưng hô với vật như người
16
NHÂN HÓA
Khái niệm
Dùng những từ ngữ vốn tả, hoặc gọi người để tả hoặc gọi vật.
Tác dụng
- gần gũi với con người;
- biểu thị được những suy nghĩ, tình cảm của con người.
Các kiểu nhân hóa
1. Dùng những vốn từ gọi, tả người để gọi, tả vật
2. Dùng những vốn từ chỉ hoạt động, tính chất của người để chỉ hoạt động, tính chất của vật.
3. Trò chuyện xưng hô với vật như người
17
Tiết 91– Tiếng Việt :

18
NHÂN HÓA
i. TèM HI?U B�I
Nhõn hoỏ l� gỡ?
Cỏc ki?u nhõn húa
II. GHI NH?
Ghi nh? 1: sgk/ 57
Ghi nh? 2: sgk/ 58
III. LUY?N T?P
19
III. LUYỆN TẬP
Bài tập 1- sgk/ 58
Chỉ ra và nêu tác dụng của phép nhân hóa trong đoạn văn?
+ “bến cảng đông vui”
+ “tàu mẹ, tàu con”
+ “xe anh, xe em tíu tít”
+ “tất cả đều bận rộn”
Làm cho quang cảnh bến cảng sống động, nhộn nhịp hơn.
III. LUYỆN TẬP
Bài 2: Hãy so sánh cách diễn đạt dưới đây?
20
Miêu tả sống động, nguo`i đọc dễ hình dung cảnh nhộn nhịp, bận rộn qua đó ta thấy du?c c?nh v?t tr? nờn g?n gui v?i d?i s?ng con ngu?i .
Miêu tả một cách bình thường qua quan s¸t, ghi chÐp, tường thuËt mét c¸ch kh¸ch quan cña người ngoµi cuéc.
? Và nêu tác dụng của nó?
III. LUYỆN TẬP
Bài 3
Cách 1
Sử dụng phép nhân hoá cho ta thấy rõ tình cảm của nguo`i viết đối với chiếc chổi rơm -> Nên dùng trong van bi?u c?m.
Cung cấp cho ngưuo`i do?c, nghe những thông tin về chổi rơm - > Nên chọn cách viết n�y cho văn bản thuyết minh
Hai cách viết có gì khác nhau? Nên chọn cách viết mào cho văn biểu cảm và chọn cách nào cho văn bản thuyết minh?
22
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Đ O À N G I Ỏ I
2
3
4
5
6
7
1
3
4
5
6
7
Câu 2: Từ chuyên đi kèm và bổ sung ý nghĩa cho động từ và tính từ?
Câu 5: Một thể loại tập làm văn được học ở lớp 6?
Câu 1: Tác giả của văn bản Sông nước Cà Mau?
Câu 3: Một quy tắc mà cậu bé Phrăng không thể đọc được khi thầy Ha-men kiểm tra?
Câu 4: Thủ đô nước Đức là?
Câu 6: Tên một văn bản của tác giả Duy Khán trong chương trình Ngữ văn- học kì II, lớp 6?
Câu 7: Tên một loại vật liệu xây dựng có trùng 1 tiếng với một thứ kim loại quý?
P H Ó T Ừ
P H Â N T Ừ
B É C L I N
T Ả C Ả N H
L A O X A O
C Á T V À N G
*
NHÂN HOÁ
23
24
HUO?NG D�~N Vấ` NHA`:
L�m b�i t?p: 4, (SGK trang 59)+ Phi?u h?c t?p
H?c ghi nh? 1+2 Sgk/57, 58.
Chu?n b? b�i m?i: "Dờm nay Bỏc khụng ng?"
D?c to�n b? n?i dung;
Tr? l?i cõu h?i cú trong b�i;
T?p d?c di?n c?m ? nh�.
4. Ki?m tra b�i cu: "Bu?i h?c cu?i cựng"
25
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trương Hoàng Long
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)