Bài 22. Nhân hoá

Chia sẻ bởi Phan Thanh Ha | Ngày 21/10/2018 | 23

Chia sẻ tài liệu: Bài 22. Nhân hoá thuộc Ngữ văn 6

Nội dung tài liệu:

Bài giảng môn Tiếng Việt
* Giáo viên: Nguyễn Văn Hùng
* TRƯỜNG THCS LÊ NGỌC HÂN
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM
Ví dụ1:
Ông
trời
Mặc áo giáp
đen
Ra trận
Muôn nghìn
cây mía
Múa gươm
Kiến
Hành quân
Đầy đường. ( Trần Đăng Khoa )
BÀI: NHÂN HOÁ
I. NHÂN HOÁ LÀ GÌ ?
Là gọi hoặc tả con vật, cây cối, đồ vật, . . . bằng những từ ngữ vốn được dùng để gọi hoặc tả con người;
( )
( )
( )
___
__________
_________
_________
______
Ví dụ1:
Ông
trời
Mặc áo giáp
đen
Ra trận
Muôn nghìn
cây mía
Múa gươm
Kiến
Hành quân
Đầy đường.
Ví dụ2:
_ Bầu trời đầy mây đen.
_ Muôn nghìn cây mía ngả nghiêng, lá bay phấp phới.
_ Kiến bò đầy đường.
BÀI: NHÂN HOÁ
I. NHÂN HOÁ LÀ GÌ ?
(Trần Đăng Khoa)
______________
( )
( )
( )
_____
_____________
_________
_____________
Ví dụ3:
Đêm qua ra đứng bờ ao
Trông cá cá lặn, trông sao sao mờ.
Buồn trông con nhện chăng tơ
Nhện ơi nhện hỡi nhện chờ mối ai !
Buồn trông chênh chếch sao mai
Sao ơi sao hỡi nhớ ai sao mờ !
( Ca dao )
BÀI: NHÂN HOÁ
I. NHÂN HOÁ LÀ GÌ ?
Là gọi hoặc tả con vật, cây cối, đồ vật, . . . bằng những từ ngữ vốn được dùng để gọi hoặc tả con người;
giới loài vật, cây cối, đồ vật, . . . trở nên gần gũi với con người,
làm cho thế
biểu thị được những suy nghĩ, tình cảm của con người.
( )
__
__
( )
( )
___
( )
__
( )
___
___
BÀI: NHÂN HOÁ
I. NHÂN HOÁ LÀ GÌ ?
" Là gọi hoặc tả con vật, cây cối, đồ vật, . . . tình cảm của con người."
II. CÁC KIỂU NHÂN HOÁ:
kiểu thường gặp:
Ba
1. Dùng những từ vốn gọi người để gọi vật.
2. Dùng những từ vốn chỉ hoạt động, tính chất của người để chỉ hoạt động, tính chất của vật.
3. Trò chuyện, xưng hô với vật như đối với người.
BÀI: NHÂN HOÁ
I. NHÂN HOÁ LÀ GÌ ?
II. CÁC KIỂU NHÂN HOÁ:
III. LUYỆN TẬP: ( SGK Tr. 58 )
1.
Tìm, nêu tác dụng của phép nhân hoá.
? Phép:
đông vui, (tàu ) mẹ, ( tàu ) con, ( xe ) anh, ( xe ) em, tíu tít, bận rộn.
? Tác dụng:
Sinh động, gần gũi với con người.
So sánh cách diễn đạt 2 đoạn văn:
2 .
3 .
Sự vật trở nên bình thường.
? Đoạn 1:
So sánh 2 cách viết:chọn cách nào cho văn biểu cảm, cách nào cho văn thuyết minh ?
? Đoạn 2:
Sự vật sinh động, gần gũi với con người.
? Cách 1:
? Cách 2:
Cho văn biểu cảm.
Cho văn thuyết minh.
BÀI: NHÂN HOÁ
I. NHÂN HOÁ LÀ GÌ ?
II. CÁC KIỂU NHÂN HOÁ:
III. LUYỆN TẬP: ( SGK Tr. 58 )
1.
Tìm, nêu tác dụng của phép nhân hoá.
So sánh cách diễn đạt hai đoạn văn:
2 .
3 .
So sánh 2 cách viết:chọn cách nào cho văn biểu cảm, cách nào cho văn thuyết minh ?
4 .
Tìm phép, kiểu và tác dụng của phép nhân hoá.
Câu
a
b
c
d
Phép nhân hoá
Kiểu
Tác dụng
Bộc lộ tình cảm.
- ( núi ) ơi
-Kiểu 3
- ( cua cá ) tấp nập; ( cò, sếu, vạc . . .) cãi cọ om
- Kiểu 2
- Kiểu 1
- họ ( cò, sếu, vạc . . . ), anh ( cò )
- Kiểu 2
- ( chòm cổ thụ) dáng mãnh liệt, đứng trầm ngâm, lặng nhìn; (thuyền) vùng vằng.
- (cây) bị thương; thân mình; vết thương; cuc máu.
- Sinh động, gợi hình, gợi cảm ( gần gũi với con người )


- Kiểu 2
BÀI: NHÂN HOÁ
I. NHÂN HOÁ LÀ GÌ ?
II. CÁC KIỂU NHÂN HOÁ:
III. LUYỆN TẬP: ( SGK Tr. 58 )
Tìm, nêu tác dụng của phép nhân hoá.
So sánh cách diễn đạt hai đoạn văn:
So sánh 2 cách viết:chọn cách nào cho văn biểu cảm, cách nào cho văn thuyết minh ?
Tìm phép, kiểu và tác dụng của phép nhân hoá.
Viết đoạn văn miêu tả, có dùng phép nhân hoá:
1.
2 .
3 .
4 .
5 .
Về nhà:
Học bài:
Soạn bài:
1. Nhân hoá là gì ? Cho một ví dụ minh hoạ ?
2 . Có mấy kiểu nhân hoá thường gặp ? Mỗi kiểu cho một ví dụ minh hoạ ?
1. Phương pháp tả cảnh . ( SGK Tr. 45 )
2 . Làm bài tập: 4, 5 ( SBT Tr. 25 ). Chuẩn bị viết bài TLV tả cảnh ( ở nhà )
............. Hết .................
CHÀO QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM
CHÀO QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Thanh Ha
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)