Bài 22. Luyện tập: Tính chất của kim loại
Chia sẻ bởi Đào Ngọc Sơn |
Ngày 09/05/2019 |
48
Chia sẻ tài liệu: Bài 22. Luyện tập: Tính chất của kim loại thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
LUYỆN TẬP KIM LOẠI
I
TÍNH CHẤT
VẬT LÍ
1. Tính chất chung
2. Tính chất riêng
Tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim
Do electron tự do
Khối lượng riêng, tính cứng, nhiệt độ nóng chảy
Kiểu MTT, rngtử,
rion , Z+
LUYỆN TẬP KIM LOẠI
II
TÍNH CHẤT
HÓA HỌC
Tính khử
M0 → Mn+ + ne-
Các pư
minh họa
Rng tử lớn, số e ngoài cùng ít →Inhỏ
1. Tác dụng phi kim
2. Tác dụng axit
3. Tác dụng nước
4. Tác dụng dd muối
LUYỆN TẬP KIM LOẠI
III
ĐIỀU CHẾ
1. Nguyên tắc
2. Các
phương pháp
Mn+ + ne- → M0
1. PP nhiệt luyện
2. PP thủy luyện
3. PP điện phân
+ Tác dụng với phi kim khác → Muối
M + X2 → MXn
+ Tác dụng với oxi → oxit kim loại
M + O2 → M2On
Spk của HNO3 là NO2, NO, N2O, N2 hoặc NH3 tạo ra NH4NO3
Sản phẩm phụ thuộc vào tính khử của M và nồng độ axit
dk
+ Tác dụng với HCl, H2SO4 loãng
M + H+ → Mn+ + H2
M đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học
M có hóa trị thấp nếu có nhiều hóa trị
Fe+2, Cr+2
+ Tác dụng với HNO3, H2SO4 đặc
M + HNO3, H2SO4 → Mn+ + spk + H2O
M trừ Au, Pt
M có hóa trị cao nếu có nhiều hóa trị
Fe+3, Cr+3
Al, Fe, Cr không tác dụng HNO3 và H2SO4 đ, ng
Spk của H2SO4 đặc là SO2, S hoặc H2S tùy thuộc vào tính khử của M và nồng độ axit
dk
+ điều kiện thường:
M + H2O → M(OH)n + H2
M là kim loại kiềm và Ca, Sr, Ba
+ điều kiện đun nóng:
M + H2O → MxOy + H2
M là kim loại từ Mg đến Pb
+ Không phản ứng kể cả đun nóng:
M là kim loại sau H
tch
M + dd muối → Mn+ dd + kim loại N
Điều kiện của M
Kl (M) không tác dụng với nước ở điều kiện thường
Kl (M) có tính khử mạnh hơn kim loại (N)
tch
MxOy + Chất khử → kim loại M + sp khử
t0
Chất khử thường là H2, CO, C hoặc Al
Sản phẩm khử tương ứng là H2O, CO2, CO hoặc Al2O3
dch
Kim loại M đứng sau Al trong dãy điện hóa
+ nguyên tắc: Dùng dòng điện một chiều khử ion dương kim loại tại catot
+ Với kim loại có tính khử mạnh:
Dùng phương pháp điện phân nóng chảy hợp chất của chúng
+ Với kim loại có tính khử trung binh và yếu:
Dùng phương pháp dung dịch muối của chúng trong nước
dch
M + dd muối → Mn+ dd + kim loại N
Điều kiện của M
Kl (M) không tác dụng với nước ở điều kiện thường
Kl (M) có tính khử mạnh hơn kim loại (N)
dch
Kl (N) đứng sau H trong dãy điện hóa
I
TÍNH CHẤT
VẬT LÍ
1. Tính chất chung
2. Tính chất riêng
Tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim
Do electron tự do
Khối lượng riêng, tính cứng, nhiệt độ nóng chảy
Kiểu MTT, rngtử,
rion , Z+
LUYỆN TẬP KIM LOẠI
II
TÍNH CHẤT
HÓA HỌC
Tính khử
M0 → Mn+ + ne-
Các pư
minh họa
Rng tử lớn, số e ngoài cùng ít →Inhỏ
1. Tác dụng phi kim
2. Tác dụng axit
3. Tác dụng nước
4. Tác dụng dd muối
LUYỆN TẬP KIM LOẠI
III
ĐIỀU CHẾ
1. Nguyên tắc
2. Các
phương pháp
Mn+ + ne- → M0
1. PP nhiệt luyện
2. PP thủy luyện
3. PP điện phân
+ Tác dụng với phi kim khác → Muối
M + X2 → MXn
+ Tác dụng với oxi → oxit kim loại
M + O2 → M2On
Spk của HNO3 là NO2, NO, N2O, N2 hoặc NH3 tạo ra NH4NO3
Sản phẩm phụ thuộc vào tính khử của M và nồng độ axit
dk
+ Tác dụng với HCl, H2SO4 loãng
M + H+ → Mn+ + H2
M đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học
M có hóa trị thấp nếu có nhiều hóa trị
Fe+2, Cr+2
+ Tác dụng với HNO3, H2SO4 đặc
M + HNO3, H2SO4 → Mn+ + spk + H2O
M trừ Au, Pt
M có hóa trị cao nếu có nhiều hóa trị
Fe+3, Cr+3
Al, Fe, Cr không tác dụng HNO3 và H2SO4 đ, ng
Spk của H2SO4 đặc là SO2, S hoặc H2S tùy thuộc vào tính khử của M và nồng độ axit
dk
+ điều kiện thường:
M + H2O → M(OH)n + H2
M là kim loại kiềm và Ca, Sr, Ba
+ điều kiện đun nóng:
M + H2O → MxOy + H2
M là kim loại từ Mg đến Pb
+ Không phản ứng kể cả đun nóng:
M là kim loại sau H
tch
M + dd muối → Mn+ dd + kim loại N
Điều kiện của M
Kl (M) không tác dụng với nước ở điều kiện thường
Kl (M) có tính khử mạnh hơn kim loại (N)
tch
MxOy + Chất khử → kim loại M + sp khử
t0
Chất khử thường là H2, CO, C hoặc Al
Sản phẩm khử tương ứng là H2O, CO2, CO hoặc Al2O3
dch
Kim loại M đứng sau Al trong dãy điện hóa
+ nguyên tắc: Dùng dòng điện một chiều khử ion dương kim loại tại catot
+ Với kim loại có tính khử mạnh:
Dùng phương pháp điện phân nóng chảy hợp chất của chúng
+ Với kim loại có tính khử trung binh và yếu:
Dùng phương pháp dung dịch muối của chúng trong nước
dch
M + dd muối → Mn+ dd + kim loại N
Điều kiện của M
Kl (M) không tác dụng với nước ở điều kiện thường
Kl (M) có tính khử mạnh hơn kim loại (N)
dch
Kl (N) đứng sau H trong dãy điện hóa
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Ngọc Sơn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)