Bài 22. Dinh dưỡng, chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật

Chia sẻ bởi Nguyễn Đình Hoàng | Ngày 10/05/2019 | 150

Chia sẻ tài liệu: Bài 22. Dinh dưỡng, chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật thuộc Sinh học 10

Nội dung tài liệu:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK
TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG


TIẾT 44 – SINH HỌC 10 CƠ BẢN
BÀI 22
DINH DƯỠNG, CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở VI SINH VẬT

Người soạn: Nguyễn Đình Hoàng
CHƯƠNG I:
CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở VI SINH VẬT
BÀI 22
DINH DƯỠNG, CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở VI SINH VẬT
I./ KHÁI NIỆM VI SINH VẬT:
Hãy cho biết những đại diện và đặc điểm chung của các sinh vật được xếp vào nhóm VSV?
I./ KHÁI NIỆM VI SINH VẬT:
Đặc điểm cơ bàn của cơ thể vi sinh vật:
Cơ thể nhỏ bé
Cấu tạo cơ thể: Đơn bào (nhân sơ, nhân thực), hay tập hợp đơn bào
Chuyển hóa nhanh, sinh trưởng mạnh, phân bố rộng
Đại diện VSV thuộc nhiều nhóm phân loại khác nhau: Vi khuẩn, động vật nguyên sinh, tảo, vi nấm, virut
Môi trường tự nhiên: Gồm các hợp chất tự nhiên chưa xác định rõ thành phần. Ví dụ: 1 lít nước canh thịt, 1 lít dịch khoai tây nghiền
Môi trường tổng hợp: Đã biết rõ thành phần hoá học và số lượng. Ví dụ: 1 lít d2 glucozơ 20%
Môi trường bán tổng hợp: Chứa một số hợp chất có nguồn gốc tự nhiên và một số hợp chất hoá học đã biết rõ thành phần. Ví dụ: 1 lít d2 khoai tây và 20 gam glucozơ
Kể những loại VSV mà em biết. Mỗi loại đó sống ở môi trường nào?
II. MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC KIỂU DINH DƯỠNG
1. Môi trường
Trong phòng thí nghiệm người ta nuôi cấy VSV trong những môi trường ntn?
2. Các kiểu dinh dưỡng:
Quang tự dưỡng
Ánh sáng
CO2
Vi khuẩn lam, tảo đơn bào, vi khuẩn lưu huỳnh màu tím và màu lục
Hoá tự dưỡng
Chất vô cơ và hữu cơ
CO2
Vi khuẩn nitrat hoá, vi khuẩn ôxi hoá hiđrô, ôxi hoá lưu huỳnh
Hoàn thành bảng các kiểu dinh dưỡng:
Dựa và nguồn các bon thu được
Dựa vào nguồn năng lượng hấp thụ
2. Các kiểu dinh dưỡng:
Quang dị dưỡng
Ánh sáng
Chất hữu cơ
Vi khuẩn không chứa lưu huỳnh màu lục và màu tía
Hoá dị dưỡng
Chất hữu cơ
Chất hữu cơ
Nấm, động vật nguyên sinh, phần lớn vi khuẩn không quang hợp
Căn cứ để phân chia các kiểu dinh dưỡng ?
Dị dưỡng
Tự dưỡng
Nguồn năng lượng và nguồn các bon
III. HÔ HẤP VÀ LÊN MEN
1, Hô hấp:
- Hô hấp hiếu khí
- Hô hấp kị khí
2, Lên men:
Các chất sau khi được hấp thụ vào tế bào vi sinh vật sẽ tham gia vào quá trình chuyển hóa vật chất. Tùy theo sự có mặt của ô xi phân tử mà các chất này được biến đổi theo con đường hô hấp hiếu khí hay kỵ khí hay lên men
Hoàn thành phiếu học tập để phân biệt các kiểu hô hấp và lên men?
III. HÔ HẤP VÀ LÊN MEN
III. HÔ HẤP VÀ LÊN MEN

Ô xi phân tử
Phân tử hữu cơ
CO2, H2O và ATP
CO2, H2O và ATP và sản phẩm trung gian
Phân tử hữu cơ
Phân tử vô cơ (NO2, SO42-)
Không có
Không có
Phân tử hữu cơ
Phân tử hữu cơ
CO2 và hợp chất hữu cơ
CỦNG CỐ
Hãy xác định tên của các loại môi trường sau:
Môi trường 1: Gồm: Thạch (agar) 1,5%; (NH4)3PO4 - 1,5%; KH2PO4 - 1,0%; MgSO4 - 0,2%; CaCl2 - 0,1%
Môi trưởng 2: Gồm: Cao thịt bò; Cao nấm men; (NH4)3PO4 - 1,5%; KH2PO4 - 1,0%
Môi trường 3: Gồm các thành phần; Cao thịt bò, Pepton, Cao nấm men
MT tổng hợp
MT bán tổng hợp
MT tự nhiên
CỦNG CỐ
Nếu dựa vào nguồn các bon thu được thì chia vi sinh vật thành những nhóm nào?
- Chia làm 2 nhóm:
+ Vi sinh vật tự dưỡng (nguồn các bon từ CO2)
+ Vi sinh vật dị dưỡng (nguồn các bon từ hợp chất hữu cơ)

CỦNG CỐ
Nếu dựa vào nguồn năng lượng thì chia vi sinh vật thành những nhóm nào?
- Chia làm 2 nhóm:
+ Vi sinh vật quang dưỡng (nguồn năng lượng từ ánh sáng)
+ Vi sinh vật hóa dưỡng (nguồn năng lượng từ các chất hóa học)
CỦNG CỐ
Nếu phối hợp cả nguồn các bon và nguồn năng lượng thì chia vi sinh vật thành những nhóm nào?
- Chia làm 4 nhóm:
+ Quang tự dưỡng
+ Quang dị dưỡng
+ Hóa tự dưỡng
+ Hóa dị dưỡng
BÀI TẬP
CỦNG CỐ
Điểm khác nhau giữa hô hấp kị khí và lên men là:
Hô hấp kỵ khí có sự tham gia của ôxi, lên men không có sự tham gia của ôxi
Chất nhân êlectron cuối cùng của lên men là phân tử hữu cơ, hô hấp kỵ khí là phân tử vô cơ
Sản phẩm tạo thành sau phản ứng của hô hấp kỵ khí là CO2 và hợp chất hữu cơ, lên men là CO2, H2O, ATP và sản phẩm trung gian
Chất tham gia phản ững đều là phân tử hữu cơ (Glucozơ, tinh bột ….)
A
D
C
B
Sai
Đúng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Đình Hoàng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)