Bài 22. Dinh dưỡng, chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật
Chia sẻ bởi Phạm Thị Thanh Hà |
Ngày 10/05/2019 |
43
Chia sẻ tài liệu: Bài 22. Dinh dưỡng, chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật thuộc Sinh học 10
Nội dung tài liệu:
Chương 1
Dinh dưỡng, chuyển hoá vật chất
và năng lượng ở vi sinh vật.
I. Khái niệm vi sinh vật
Khái niệm :
chuyển hoá vật chất
và năng lượng ở vi sinh vật.
Phần3:
Sinh học vi sinh vật
8
I. Khái niệm vi sinh vật
Khái niệm :
Vi sinh vật là những:
+ Cơ thể nhỏ bé: KT hiển vi
+ Đơn bào hay tập hợp đơn bào
Dinh dưỡng, chuyển hoá vật chất
và năng lượng ở vi sinh vật.
I. Khái niệm vi sinh vật:
1. Khái niệm:
2. Đặc điểm :
Dinh dưỡng, chuyển hoá vật chất
và năng lượng ở vi sinh vật.
+ Hấp thụ chuyển hóa dinh dưỡng nhanh
+ Sinh trưởng mạnh
10
4
I. Khái niệm vi sinh vật:
II. Môi trường và các kiểu dinh dưỡng:
Dinh dưỡng, chuyển hoá vật chất
và năng lượng ở vi sinh vật.
tự nhiên:
Gồm các chất tự nhiên
Gồm các chất đã biết thành phần và số lượng.
Gồm các chất tự nhiên lẫn các chất đã biết thành phần
Môi trường
bán tổng hợp:
1. Các loại môi trường nuôi cấy cơ bản:
tổng hợp:
11
5
Bài 21
I. Khái niệm vi sinh vật:
II. Môi trường và các kiểu dinh dưỡng:
Dinh dưỡng, chuyển hoá vật chất
và năng lượng ở vi sinh vật.
2. Các kiểu dinh dưỡng:
1. Các loại môi trường cơ bản:
Dựa vào những tiêu chí nào để phân chia kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật?
2 Tiêu chí
Nguồn các bon
Nguồn năng lượng
13
Vi sinh vật:
Quang tự dưỡng: VK Lam
Quang dị dưỡng:VK không chứa lưu huỳnh màu tía
Hoá tự dưỡng: VK Nitrat hoá
Hoá dị dưỡng: Nấm, ĐVNS, hầu hết VK
Bài 21
I. Khái niệm vi sinh vật:
II. Môi trường và các kiểu dinh dưỡng:
Dinh dưỡng, chuyển hoá vật chất
và năng lượng ở vi sinh vật.
III. Hô hấp và lên men:
Các kiểu chuyển
hóa vật chất
Đặc điểm
Các kiểu chuyển
hóa vật chất
Đặc điểm
Là hình thức hóa dị dưỡng các hợp chất cacbohiđrat
QT chuyển hóa đường trong điều kiện kị khí
Nhân sơ: Màng sinh chất
Nhân thực: màng trong ti thể
Tế bào chất
Ôxi phân tử
Phân tử vô cơ
Phân tử hữu cơ
Đường Glucô
Hợp chất hữu cơ
Hợp chất hữu cơ
CO2, H2O và ATP
CO2, H2O và ATP
và sản phẩm trung gian
CO2, ATP, Hợp chất hữu cơ
Nấm, ĐVNS, Xạ khuẩn
VK phản nirtat hóa
VK lac tic, nấm men
Yêu cầu HS quan sát hình +
SGK phần I , làm bài tập số 1:
Tập đoàn vôn vốc
Nấm men nảy chồi
Tảo lục
Trùng roi
Nấm nhày
ĐV NS
Khuẩn lạc
VK
Tảo đơn bào
9
Bài tập 1:
1. Vi sinh vật là những sinh vật:
a. Cơ thể nhỏ bé, đơn bào hay đa bào.
b. Đơn bào
c. Đa bào, hoặc tập đoàn đơn bào
d. Cơ thể nhỏ bé, đơn bào hoặc tập đoàn đơn bào
d
2
Xem đoạn phim kết hợp với đọc SGK, từ đó rút ra đặc điểm cơ bản của vi sinh vật?
Hấp thụ chuyển hóa dinh dưỡng nhanh
Sinh trưởng mạnh
3
Nghiªn cøu néi dung môc II. 1 SGK , quan s¸t mÉu vËt cho biÕt:
Có mấy loại môi trường nuôi cấy VSV? Đặc điểm của các loại môi trường này?
Môi trường tự nhiên
Môi trường tổng hợp
Môi trường bán tổng hợp :
Gồm các chất tự nhiên
Gồm các chất đã biết thành phần số lượng
Gồm các chất tự nhiên lẫn các chất đã biết thành phần
4
Môi trường
tự nhiên
Môi trường
tổng hợp
Môi trường
bán tổng hợp
1 lít nước khoai tây.
1 lít dung dịch khoai tây và 20 g đường glucô.
1 lít dung dịch đường glucô 20%.
Bài tập 2:
Những dung dịch sau đây thuộc môi trường nào?
Nghiên cứu phần II làm bài tập số 3
Hãy ghép các chữ cái ở cột A với các chữ số ở cột B cho nội dung phù hợp điền vào cột đáp án
b
a
d
c
14
Hãy lấy ví dụ về các vi sinh vật có các kiểu dinh dưỡng trên và điền nội dung vào bảng sau:
Nguồn năng lượng
Ví dụ
VK lam, tảo đơn bào, VK tía, lục
VK không chứa lưu huỳnh màu lục , tía
VK ntrat hóa, VK ô xy hóa hđrô,ô xy hóa lưu huỳnh
Nấm, ĐVNS, Phần lớn VK
ánh sáng
Chất hữu cơ
Chất hóa học
Chất hóa học
Chất hữu cơ
CO2
CO2
ánh sáng
15
Căn cứ vào nguồn năng lượng, nguồn các bon; VSV quang tự dưỡng khác với VSV hóa tự dưỡng ở những điểm nào?
5
Bài tập củng cố
Dinh dưỡng, chuyển hoá vật chất
và năng lượng ở vi sinh vật.
I. Khái niệm vi sinh vật
Khái niệm :
chuyển hoá vật chất
và năng lượng ở vi sinh vật.
Phần3:
Sinh học vi sinh vật
8
I. Khái niệm vi sinh vật
Khái niệm :
Vi sinh vật là những:
+ Cơ thể nhỏ bé: KT hiển vi
+ Đơn bào hay tập hợp đơn bào
Dinh dưỡng, chuyển hoá vật chất
và năng lượng ở vi sinh vật.
I. Khái niệm vi sinh vật:
1. Khái niệm:
2. Đặc điểm :
Dinh dưỡng, chuyển hoá vật chất
và năng lượng ở vi sinh vật.
+ Hấp thụ chuyển hóa dinh dưỡng nhanh
+ Sinh trưởng mạnh
10
4
I. Khái niệm vi sinh vật:
II. Môi trường và các kiểu dinh dưỡng:
Dinh dưỡng, chuyển hoá vật chất
và năng lượng ở vi sinh vật.
tự nhiên:
Gồm các chất tự nhiên
Gồm các chất đã biết thành phần và số lượng.
Gồm các chất tự nhiên lẫn các chất đã biết thành phần
Môi trường
bán tổng hợp:
1. Các loại môi trường nuôi cấy cơ bản:
tổng hợp:
11
5
Bài 21
I. Khái niệm vi sinh vật:
II. Môi trường và các kiểu dinh dưỡng:
Dinh dưỡng, chuyển hoá vật chất
và năng lượng ở vi sinh vật.
2. Các kiểu dinh dưỡng:
1. Các loại môi trường cơ bản:
Dựa vào những tiêu chí nào để phân chia kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật?
2 Tiêu chí
Nguồn các bon
Nguồn năng lượng
13
Vi sinh vật:
Quang tự dưỡng: VK Lam
Quang dị dưỡng:VK không chứa lưu huỳnh màu tía
Hoá tự dưỡng: VK Nitrat hoá
Hoá dị dưỡng: Nấm, ĐVNS, hầu hết VK
Bài 21
I. Khái niệm vi sinh vật:
II. Môi trường và các kiểu dinh dưỡng:
Dinh dưỡng, chuyển hoá vật chất
và năng lượng ở vi sinh vật.
III. Hô hấp và lên men:
Các kiểu chuyển
hóa vật chất
Đặc điểm
Các kiểu chuyển
hóa vật chất
Đặc điểm
Là hình thức hóa dị dưỡng các hợp chất cacbohiđrat
QT chuyển hóa đường trong điều kiện kị khí
Nhân sơ: Màng sinh chất
Nhân thực: màng trong ti thể
Tế bào chất
Ôxi phân tử
Phân tử vô cơ
Phân tử hữu cơ
Đường Glucô
Hợp chất hữu cơ
Hợp chất hữu cơ
CO2, H2O và ATP
CO2, H2O và ATP
và sản phẩm trung gian
CO2, ATP, Hợp chất hữu cơ
Nấm, ĐVNS, Xạ khuẩn
VK phản nirtat hóa
VK lac tic, nấm men
Yêu cầu HS quan sát hình +
SGK phần I , làm bài tập số 1:
Tập đoàn vôn vốc
Nấm men nảy chồi
Tảo lục
Trùng roi
Nấm nhày
ĐV NS
Khuẩn lạc
VK
Tảo đơn bào
9
Bài tập 1:
1. Vi sinh vật là những sinh vật:
a. Cơ thể nhỏ bé, đơn bào hay đa bào.
b. Đơn bào
c. Đa bào, hoặc tập đoàn đơn bào
d. Cơ thể nhỏ bé, đơn bào hoặc tập đoàn đơn bào
d
2
Xem đoạn phim kết hợp với đọc SGK, từ đó rút ra đặc điểm cơ bản của vi sinh vật?
Hấp thụ chuyển hóa dinh dưỡng nhanh
Sinh trưởng mạnh
3
Nghiªn cøu néi dung môc II. 1 SGK , quan s¸t mÉu vËt cho biÕt:
Có mấy loại môi trường nuôi cấy VSV? Đặc điểm của các loại môi trường này?
Môi trường tự nhiên
Môi trường tổng hợp
Môi trường bán tổng hợp :
Gồm các chất tự nhiên
Gồm các chất đã biết thành phần số lượng
Gồm các chất tự nhiên lẫn các chất đã biết thành phần
4
Môi trường
tự nhiên
Môi trường
tổng hợp
Môi trường
bán tổng hợp
1 lít nước khoai tây.
1 lít dung dịch khoai tây và 20 g đường glucô.
1 lít dung dịch đường glucô 20%.
Bài tập 2:
Những dung dịch sau đây thuộc môi trường nào?
Nghiên cứu phần II làm bài tập số 3
Hãy ghép các chữ cái ở cột A với các chữ số ở cột B cho nội dung phù hợp điền vào cột đáp án
b
a
d
c
14
Hãy lấy ví dụ về các vi sinh vật có các kiểu dinh dưỡng trên và điền nội dung vào bảng sau:
Nguồn năng lượng
Ví dụ
VK lam, tảo đơn bào, VK tía, lục
VK không chứa lưu huỳnh màu lục , tía
VK ntrat hóa, VK ô xy hóa hđrô,ô xy hóa lưu huỳnh
Nấm, ĐVNS, Phần lớn VK
ánh sáng
Chất hữu cơ
Chất hóa học
Chất hóa học
Chất hữu cơ
CO2
CO2
ánh sáng
15
Căn cứ vào nguồn năng lượng, nguồn các bon; VSV quang tự dưỡng khác với VSV hóa tự dưỡng ở những điểm nào?
5
Bài tập củng cố
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Thanh Hà
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)