Bài 22. Dinh dưỡng, chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật

Chia sẻ bởi Anh Hoa | Ngày 10/05/2019 | 41

Chia sẻ tài liệu: Bài 22. Dinh dưỡng, chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật thuộc Sinh học 10

Nội dung tài liệu:

Nhiệt liệt chào mừng
các thầy cô về dự giờ
SINH HọC VI SINH VậT
CHUYểN HOá VậT CHấT Và NĂNG LƯợng ở vi sinh vật
Phần ba:
DINH DƯỠNG, CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT
VÀ NĂNG LƯỢNG Ở VI SINH VẬT
Chương I:

Bài 22:
GV: Lê Thị Ánh Hoa
I. KHÁI NIỆM VI SINH VẬT
1. Khái niệm vi sinh vật

Thế nào là vi sinh vật?

Nhận xét về kích thước của VSV?
1. Khái niệm vi sinh vật:
Hãy nhận xét về mức độ tổ chức cơ thể của VSV?
1. Khái niệm vi sinh vật:
Nhận xét về loại tế bào (nhân sơ, nhân thực) của nhóm vi sinh vật?
1. Khái niệm vi sinh vật:
Ví dụ:Một vi khuẩn E.coli sau 20 phút lại phân chia một lần.Như vậy 1h phân chia 3 lần.
=> 24h phân chia 72 lần => tạo 4 722 366,5.1017 tương đương với khối lượng là ... 4722 tấn

Hãy nhận xét tốc độ sinh trưởng và sinh sản của vi sinh vật?


Suy luận về tốc độ hấp thụ và chuyển hóa các chất dinh dưỡng của VSV?

Phạm vi phân bố của VSV trong tự nhiên?
1. Khái niệm vi sinh vật:
- VSV là những cơ thể nhỏ bé, chỉ quan sát được dưới kính hiển vi.
Cơ thể đơn bào nhân sơ hoặc nhân thực, một số là tập hợp đơn bào.
§Æc ®iÓm chung vÒ ho¹t ®éng sèng:
+ Hấp thụ và chuyển hóa chất dinh dưỡng nhanh.
+ Sinh trưởng và sinh sản nhanh.
+ Phân bố rộng.

Trong tự nhiên có thể gặp VSV ở những đâu?
Ở những nơi điều kiện sống khắc nghiệt thì có sự có mặt của VSV không?
ii. MôI trường và các kiểu dinh dưỡng
1.Các loại môi trường cơ bản.
- Trong tự nhiên VSV có mặt ở khắp nơi, trong các môi trường và điều kiện sinh thái rất đa dạng.

Trong phßng thÝ nghiÖm, m«i tr­êng nu«i cÊy VSV chia thµnh 3 lo¹i:
+Môi trường dùng chất tự nhiên.
+Môi trường tổng hợp.
+Môi trường bán tổng hợp.
Trong phòng thí nghiệm, căn cứ vào chất dinh dưỡng người ta chia môi trường nuôi cấy VSV thành những loại nào?
Đặc điểm của các loại môi trường đó ?
50 ml dd khoai tây nghiền
50 ml dd gồm khoai tây và 5 g glucozơ
50ml dd gồm 2g NaCl, 4g CaCl2, 0.7g glucôzơ
A
B
C
Môi trường tự nhiên
Môi trường bán tổng hợp
Môi trường tổng hợp
A, B, C lần lượt là những loại môi trường nào? Tại sao?
2. Các kiểu dinh dưỡng:
CO2

(Tự dưỡng)

Chất hữu cơ

(Dị dưỡng)

Ánh sáng

(Quang dưỡng)

Chất hoá học

(Hoá dưỡng)

Quang tự dưỡng

Quang dị dưỡng

Hoá tự dưỡng
Hoá dị dưỡng

Dựa vào nguồn Cacbon chia thành các kiểu dinh dưỡng nào?
Dựa vào nguồn năng lượng chia thành mấy kiểu dinh dưỡng?
Căn cứ vào đâu để người ta chia ra các kiểu dinh dưỡng ở VSV?
Nguồn Cacbon và năng lượng mà VSV sử dụng là gì?
Chất vô cơ
Chất hữu cơ
Vi sinh vật quang tự dưỡng
Vi sinh vật quang dị dưỡng
Vi sinh vật hóa tự dưỡng
Vi sinh vật hóa dị dưỡng
III. Hô hấp và lên men:
Màng sinh chất(VSV nhân sơ) - Màng trong ti thể(VSV nhân thực)

CO2,H2O,ATP

Chất hữu cơ
đơn giản hơn( a.pyruvic…),
ATP


Chất hữu cơ đơn giản hơn(Etylic, a.lactic…),ATP
Đặc điểm
Quá trình
- Màng sinh chất(VSV nhân sơ) - Màng trong ti thể(VSV nhân thực)
Tế bào chất
Có Oxi phân tử
Không có Oxi
Không có Oxi
Oxi phân tử
Phân tử vô cơ có chứa Oxi nguyên tử .
Phân tử hữu cơ
Một số sản phẩm lên men thường gặp
CỦNG CỐ

1. Tại sao một số sông, hồ, biển có màu đen và có mùi thối?
2. Trả lời câu hỏi 3- SGK.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Anh Hoa
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)