Bài 22. Dinh dưỡng, chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Nhã |
Ngày 10/05/2019 |
83
Chia sẻ tài liệu: Bài 22. Dinh dưỡng, chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật thuộc Sinh học 10
Nội dung tài liệu:
PHẦN III - SINH HỌC VI SINH VẬT
Ví dụ
Nguyên liệu:
Muối
Đường
Hành
Cà rốt…
Hệ thống phân loại 5 giới
Các loại môi trường cơ bản
Môi trường và các kiểu dinh dưỡng
Nuôi cấy trong phòng thí nghiệm
Môi trường
Tự
nhiên
Môi trường đất
Môi trường nước
MT không khí
Môi trường sinh vật
Các loại môi trường nuôi cấy VSV trong PTN
Môi trường và các kiểu dinh dưỡng
100 ml dd khoai tây nghiền.
100ml dd C6H12O6 20%.
50 ml dd khoai tây nghiền và 50ml dd C6H12O6 20%.
- Gồm các chất tự nhiên chưa xác định cụ thể.
- Gồm các chất hóa học cụ thể
- Gồm các chất tự nhiên và các chất hóa học.
Ví dụ
Nguyên liệu:
Muối
Đường
Hành
Cà rốt…
Phân biệt các kiểu dinh dưỡng
Ánh sáng
Ánh sáng
Chất vô cơ
Chất hữu cơ
Chất hữu cơ
Chất hữu cơ
VK lam, tảo lam,VK chứa lưu huỳnh màu tía …
VK nitrat hóa,VK ôxi hóa lưu huỳnh
VK không chứa lưu huỳnh màu tía , màu lục
Vi nấm, ĐV nguyên sinh ...
CO2
CO2
Vi khuẩn lưu huỳnh màu lục
(chlorobiaceae)
Tảo lục (chlorella)
Các VSV sau có kiểu dinh dưỡng nào?
Vi khuẩn lưu huỳnh màu tía
(chromatium)
Vi sinh vật quang tự dưỡng
Vi khuẩn lam(cyanobacteria)
Hô hấp hiếu khí, hô hấp kị khí và lên men
Hô hấp hiếu khí, hô hấp kị khí và lên men
Là quá trình phân giải hoàn toàn chất hữu cơ
Là quá trình phân giải không hoàn toàn chất hữu cơ
Là quá trình phân giải chất hữu cơ
có O2
không có O2
không có O2
O2
Phân tử vô cơ
Phân tử hữu cơ
H2O, CO2, 38ATP (40% năng lượng phân tử glucozo)
Chất vô cơ hoặc chất hữu cơ,
20 – 30%
Sản phẩm lên men (rượu,
axit lactic), 2%
Ví dụ
Nguyên liệu:
Muối
Đường
Hành
Cà rốt…
Dịch chiết cà chua
Glucozo 10g/l
10g Bột gạo +
Glucozo 15g/l +
KH2PO41,0 g/l
A, Môi trường dùng chất tự nhiên
B, Môi trường tổng hợp
C, Môi trường bán tổng hợp
A
B
C
A, B, C là những loại môi trường nào?
VẬN DỤNG KIẾN THỨC
Bài tập 3 – SGK: Khi có ánh sáng và giàu CO2, một loại
VSV có thể phát triển trên môi trường với thành phần
các chất (g/l) như sau:
(NH4)3PO4 : 1,5 KH2PO4: 1,0
MgSO4 : 0,2 CaCl2: 0,1 NaCl : 5,0
VẬN DỤNG KIẾN THỨC
Môi trường trên là loại môi trường gì?
Môi trường tổng hợp
Kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật?
Quang tự dưỡng
Nguồn cacbon, nguồn năng lượng,
nguồn nitơ của vi sinh vật?
CO2, ánh sáng, (NH4)3PO4
Một người không may bị nhiễm 1 vi khuẩn E.coli. Biết cứ sau 20 phút vi khuẩn lại phân đôi một lần. Hỏi 24 giờ sau, trong đường ruột của người đó có bao nhiêu con vi khuẩn này?
Đáp số: 4.722.366,5.1017 tế bào
THNH CƠNG
CHC CC THY CƠ V CC EM M?NH KHO?
Ví dụ
Nguyên liệu:
Muối
Đường
Hành
Cà rốt…
Hệ thống phân loại 5 giới
Các loại môi trường cơ bản
Môi trường và các kiểu dinh dưỡng
Nuôi cấy trong phòng thí nghiệm
Môi trường
Tự
nhiên
Môi trường đất
Môi trường nước
MT không khí
Môi trường sinh vật
Các loại môi trường nuôi cấy VSV trong PTN
Môi trường và các kiểu dinh dưỡng
100 ml dd khoai tây nghiền.
100ml dd C6H12O6 20%.
50 ml dd khoai tây nghiền và 50ml dd C6H12O6 20%.
- Gồm các chất tự nhiên chưa xác định cụ thể.
- Gồm các chất hóa học cụ thể
- Gồm các chất tự nhiên và các chất hóa học.
Ví dụ
Nguyên liệu:
Muối
Đường
Hành
Cà rốt…
Phân biệt các kiểu dinh dưỡng
Ánh sáng
Ánh sáng
Chất vô cơ
Chất hữu cơ
Chất hữu cơ
Chất hữu cơ
VK lam, tảo lam,VK chứa lưu huỳnh màu tía …
VK nitrat hóa,VK ôxi hóa lưu huỳnh
VK không chứa lưu huỳnh màu tía , màu lục
Vi nấm, ĐV nguyên sinh ...
CO2
CO2
Vi khuẩn lưu huỳnh màu lục
(chlorobiaceae)
Tảo lục (chlorella)
Các VSV sau có kiểu dinh dưỡng nào?
Vi khuẩn lưu huỳnh màu tía
(chromatium)
Vi sinh vật quang tự dưỡng
Vi khuẩn lam(cyanobacteria)
Hô hấp hiếu khí, hô hấp kị khí và lên men
Hô hấp hiếu khí, hô hấp kị khí và lên men
Là quá trình phân giải hoàn toàn chất hữu cơ
Là quá trình phân giải không hoàn toàn chất hữu cơ
Là quá trình phân giải chất hữu cơ
có O2
không có O2
không có O2
O2
Phân tử vô cơ
Phân tử hữu cơ
H2O, CO2, 38ATP (40% năng lượng phân tử glucozo)
Chất vô cơ hoặc chất hữu cơ,
20 – 30%
Sản phẩm lên men (rượu,
axit lactic), 2%
Ví dụ
Nguyên liệu:
Muối
Đường
Hành
Cà rốt…
Dịch chiết cà chua
Glucozo 10g/l
10g Bột gạo +
Glucozo 15g/l +
KH2PO41,0 g/l
A, Môi trường dùng chất tự nhiên
B, Môi trường tổng hợp
C, Môi trường bán tổng hợp
A
B
C
A, B, C là những loại môi trường nào?
VẬN DỤNG KIẾN THỨC
Bài tập 3 – SGK: Khi có ánh sáng và giàu CO2, một loại
VSV có thể phát triển trên môi trường với thành phần
các chất (g/l) như sau:
(NH4)3PO4 : 1,5 KH2PO4: 1,0
MgSO4 : 0,2 CaCl2: 0,1 NaCl : 5,0
VẬN DỤNG KIẾN THỨC
Môi trường trên là loại môi trường gì?
Môi trường tổng hợp
Kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật?
Quang tự dưỡng
Nguồn cacbon, nguồn năng lượng,
nguồn nitơ của vi sinh vật?
CO2, ánh sáng, (NH4)3PO4
Một người không may bị nhiễm 1 vi khuẩn E.coli. Biết cứ sau 20 phút vi khuẩn lại phân đôi một lần. Hỏi 24 giờ sau, trong đường ruột của người đó có bao nhiêu con vi khuẩn này?
Đáp số: 4.722.366,5.1017 tế bào
THNH CƠNG
CHC CC THY CƠ V CC EM M?NH KHO?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Nhã
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)