Bài 22. Dinh dưỡng, chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật

Chia sẻ bởi Phạm Thị Liên | Ngày 10/05/2019 | 78

Chia sẻ tài liệu: Bài 22. Dinh dưỡng, chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật thuộc Sinh học 10

Nội dung tài liệu:


Bài 22. Dinh dưỡng, chuyển hóa vật chất và
năng lượng ở vi sinh vật
PHẦN BA. SINH HỌC VI SINH VẬT

CHƯƠNG I. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ
NĂNG LƯỢNG Ở VI SINH VẬT
Nội dung chính:
Khái niệm vi sinh vật
Môi trường và các kiểu dinh dưỡng
1. Các loại môi trường
2. Các kiểu dinh dưỡng
III. Hô hấp và lên men
1. Hô hấp
2. Lên men
I. Khái niệm vi sinh vật:
Vi sinh vật có kích thước nhỏ bé, chỉ có thể nhìn rõ dứi KHV
I. Khái niệm vi sinh vật:
Vi khuẩn
Động vật nguyên sinh
Vi tảo
Vi nấm
VSV gồm: Vi khuẩn, vi nấm, vi tảo, động vật nguyên sinh, vi rút...
Đặc điểm
Cơ thể đơn bào nhân sơ hoặc nhân thực, tập hợp đơn bào.
Hấp thụ và chuyển hóa năng lượng nhanh.

Sinh trưởng nhanh, phát triển mạnh.

Phân bố rộng.

Năng lực thích ứng mạnh và dễ phát sinh biến dị.
II. Môi trường và các kiểu dinh dưỡng
Vi sinh vật có thể tồn tại ở những loại môi trường nào?
1. Các loại môi trường cơ bản:
1.Các loại môi trường cơ bản
Môi trường nước
Môi trường không khí
Môi trường sinh vật
Môi trường phòng thí nghiệm
II. Môi trường và các kiểu dinh dưỡng
1. Các loại môi trường cơ bản:

II. Môi trường và các kiểu dinh dưỡng:
Phòng thí nghiệm: căn cứ vào thành phần chia làm 3 loại MT cơ bản: MT dùng chất tự nhiên, MT tổng hợp và MT bán tổng hợp.
Môi trường
Tự nhiên: MT đất, MT nước,
MT không khí , MT sinh vật
A.Gồm các chất hóa học đã
biết thành phần, khối lượng
B. Glucozo 10g/l
C. Dịch chiết cà chua
D. Gồm các chất tự nhiên, không xác định được thành phần, khối lượng
E. Glucozo 15g/ l + KH2PO4 1,0g/l + 10g bột gạo
F. Gồm các chất hóa học và tự nhiên
A. Gồm các chất hóa học đã xác định được thành phần, khối lượng
C. Dịch chiết cà chua
B. Glucozo 10g/l
E. Glucozo 15g/ l
KH2PO4 1,0g/
Bột gạo
D. Gồm các chất tự nhiên, không xác định thành phần, khối lượng
F. Gồm các chất hóa học và các chất tự nhiên
A.Gồm các chất hóa học đã
biết thành phần, khối lượng
B. Glucozo 10g/l
C. Dịch chiết cà chua
D. Gồm các chất tự nhiên, không xác định được thành phần, khối lượng
E. Glucozo 15g/ l + KH2PO4 1,0g/l + 10g bột gạo
F. Gồm các chất hóa học và tự nhiên
1. Các loại môi trường cơ bản:
50 ml dd khoai tây nghiền
50 ml dd khoai tây và 10 g glucose
50ml dd glucose 20%
A
B
C
Môi trường tự nhiên
Môi trường bán tổng hợp
Môi trường tổng hợp
A, B, C lần lượt là những loại môi trường gì? Tại sao?
Ví dụ
2. Các kiểu dinh dưỡng:
Tiêu chí phân biệt: .................................và...........................
+Nguồn năng lượng:
*Sử dụng năng lượng ánh sáng  VSV...........................
* Sử dụng năng lượng hóa học VSV...........................
+Nguồn cacbon:
*Sử dụng CO2 VSV........................
*Dùng chất hữu cơ của sinh vật khác  VSV...................
Quang dưỡng
Hóa dưỡng
Tự dưỡng
Dị dưỡng
Nguồn năng lượng
Nguồn cacbon
2. Các kiểu dinh dưỡng:
Tiêu chí phân biệt: Nguồn năng lượng và nguồn cacbon
Nguồn năng lượng:
*Sử dụng năng lượng mặt trời VSV quang dưỡng
* Sử dụng năng lượng hóa học
( (NH4)3 PO4, NO2- , chất hữu cơ.)VSV hóa dưỡng
- Nguồn cacbon:
*Sử dụng CO2VSV tự dưỡng
*Dùng chất hữu cơ của sinh vật khác VSV dị dưỡng
Kết hợp 2 tiêu chí thì có 4 kiểu dinh dưỡng:
* Quang tự dưỡng
* Quang dị dưỡng
* Hóa tự dưỡng
* Hóa dị dưỡng
Quang dưỡng
Nguồn năng lượng
Nguồn cacbon
Hóa dưỡng
Dị dưỡng
Tự dưỡng
Ánh sáng
Hóa học
CO2
Chất hữu cơ
Quang tự dưỡng
Quang dị dưỡng
Hóa tự dưỡng
Hóa dị dưỡng
Ví Dụ
VK nitrat hóa
Động vật nguyên sinh
Tảo lục (chlorella)
VSVquang tự dưỡng
VK không chứa S màu tía
(rhodospirillaceae)
VSV quang dị dưỡng
VSV hóa tự dưỡng
VSV hóa dị dưỡng
Bản chất: đều phân giải CHC thành chất đơn giản và giải phóng năng lượng.
Căn cứ vào chuỗi chuyền e chia thành
hô hấp và lên men
III. Hô hấp và lên men
Kiểu hô hấp
III. Hô hấp và lên men
Phân biệt HHHK, HHKK, LÊN MEN
III. Hô hấp và lên men
Phân biệt HHHK, HHKK, LÊN MEN
Kiểu hô hấp
Khi có ánh sáng và giàu CO2, một loại VSV có thể phát triển trên môi trường với thành phần các chất (g/l) như sau:
(NH4)3PO4 : 1,5 KH2PO4: 1,0
MgSO4 : 0,2 CaCl2: 0,1 NaCl : 5,0
VẬN DỤNG KIẾN THỨC
Môi trường trên là loại môi trường gì?
Môi trường tổng hợp
Kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật?
Quang tự dưỡng
Nguồn cacbon, nguồn năng lượng,
nguồn nitơ của vi sinh vật?
CO2, ánh sáng, (NH4)3PO4
Câu 1: Đặc điểm không đúng về vi sinh vật là:
Hấp thụ và chuyển hóa chất dinh dưỡng nhanh.
Sinh trưởng, sinh sản nhanh.
Thích nghi với một số ít điều kiện sinh thái nhất định.
Phân bố rộng.
A
B
C
D
Sai
Đúng
Sai
Sai
Câu 2: Tiêu chí để phân chia các kiểu dinh dưỡng của VSV là:
Nguồn năng lượng và môi trường nuôi cấy.
Nguồn các bon và cấu tạo cơ thể.
Nguồn cacbon và cách sinh sản.
Nguồn năng lượng và nguồn các bon.
A
B
C
D
Sai
Sai
Sai
Đúng
Câu 3: Trong các vi sinh vật sau, đâu là vi sinh vật quang tự dưỡng?
VK nitrat hóa, oxi hóa lưu huỳnh.
Nấm, động vật nguyên sinh.
Vi khuẩn lam, tảo đơn bào.
Vi khuẩn oxi hóa hidro, oxi hóa sắt.
A
B
C
D
Sai
Đúng
Sai
Sai
DẶN DÒ

Học bài, trả lời các câu hỏi trong SGK
Tìm hiểu 1 quy trình lên men ở địa phương (nấu rượu, muối dưa, làm sữa chua....)
Đọc trước bài tiết sau
Thank For!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Liên
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)