Bài 22. Dinh dưỡng, chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Hương |
Ngày 10/05/2019 |
143
Chia sẻ tài liệu: Bài 22. Dinh dưỡng, chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật thuộc Sinh học 10
Nội dung tài liệu:
PHẦN III - SINH HỌC VI SINH VẬT
Bài 22 – tiết 24:
DINH DƯỠNG, CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở VI SINH VẬT
I. KHÁI NIỆM VI SINH VẬT
Trùng biến hình
(10 - 50 μm)
Nấm men
(10- 100 μm)
Tảo lục
(5 - 10 μm)
Trùng giày
(50 - 100 μm)
Vi khuẩn E.coli
(1 - 5 μm)
Vi khuẩn lam
(1μm- vài mm)
NHÂN SƠ
NHÂN THỰC
ĐƠN BÀO
TẬP ĐOÀN ĐƠN BÀO
Vi sinh vật có phải là một đơn vị phân loại không?
Nấm đảm
Ví dụ: Một trực khuẩn đại tràng (E.coli ) sau 20 phút lại phân chia một lần. => 24h phân chia 72 lần => tạo 5.1023 tế bào tương đương 4.722 tấn.
Hãy nhận xét tốc độ sinh trưởng và sinh sản của vi sinh vật?
I. Khái niệm vi sinh vật
Tự nhiên
Nuôi cấy trong phòng thí nghiệm
1. Các loại môi trường cơ bản
II. Môi trường và các kiểu dinh dưỡng
a. Trong tự nhiên
b. Trong phòng thí nghiệm
Dịch chiết cà chua
Glucozo 10g/l
10g Bột gạo +
Glucozo 15g/l +
KH2PO41,0 g/l
A, Môi trường dùng chất tự nhiên
B, Môi trường tổng hợp
C, Môi trường bán tổng hợp
A
B
C
A, B, C là những loại môi trường nào?
1. Các loại môi trường cơ bản:
II. Môi trường và các kiểu dinh dưỡng
1. Các loại môi trường cơ bản
* Trong phòng thí nghiệm
THẢO LUẬN NHÓM
- Gồm các chất tự nhiên
- Bao gồm các chất đã biết thành phần hóa học và số lượng
- Bao gồm các chất tự nhiên và các chất hóa học đã biết thành phần và số lượng.
Dịch chiết cà chua
Glucozo 10g/l
10g Bột gạo +
Glucozo 15g/l +
KH2PO41,0 g/l
Các loại môi trường
Mặt so sánh
Môi trường 1: 50 ml dd khoai tây nghiền.
Môi trường 2: 50ml dd glucose 20%.
Môi trường 3: 50 ml dd khoai tây nghiền và 10g glucose
b. Môi trường tổng hợp
c. Môi trường sử dụng các chất tự nhiên
a. Môi trường bán tổng hợp tổng hợp
II. Môi trường và các kiểu dinh dưỡng
2. Các kiểu dinh dưỡng
*Tiêu chí phân biệt:................................và.........................
Nguồn năng lượng:
+ Sử dụng năng lượng ánh sáng VSV..........................
+ Sử dụng năng lượng hóa họcVSV...........................
- Nguồn cacbon:
+Sử dụng CO2VSV........................
+Dùng chất hữu cơ của sinh vật khác VSV...................
nguồn năng lượng
nguồn cacbon
tự dưỡng
hóa dưỡng
quang dưỡng
dị dưỡng
Quang dưỡng
Nguồn năng lượng
Nguồn cacbon
Hóa dưỡng
Dị dưỡng
Tự dưỡng
Ánh sáng
Hóa học
CO2
Chất hữu cơ
Quang tự dưỡng
Quang dị dưỡng
Hóa tự dưỡng
Hóa dị dưỡng
Quang tự dưỡng
Vd: Vi khuẩn lam, tảo đơn bào, vi khuẩn lưu huỳnh màu tía và màu lục.
Quang dị dưỡng
Vd: VK’ không chứa lưu huỳnh màu lục và màu tía
Hoá tự dưỡng
Vd: VK’ nitrat hóa, VK’ oxi hóa hidro
Hoá dị dưỡng
Vd : Nấm, ĐVNS, đa số VK’ không quang hợp
Vi khuẩn lưu huỳnh màu lục
(chlorobiaceae)
Tảo lục (chlorella)
II. Môi trường và các kiểu dinh dưỡng
2. Các kiểu dinh dưỡng
Vi khuẩn lưu huỳnh màu tía
(chromatium)
Vi sinh vật quang tự dưỡng
Vi khuẩn lam(cyanobacteria)
Vi
sinh
vật
hóa
tự dưỡng
II. Môi trường và các kiểu dinh dưỡng
2. Các kiểu dinh dưỡng
Vi sinh vật quang dị dưỡng
II. Môi trường và các kiểu dinh dưỡng
2. Các kiểu dinh dưỡng
Nấm sợi
Vi khuẩn E.coli
Xạ khuẩn
Động vật nguyên sinh
II. Môi trường và các kiểu dinh dưỡng
2. Các kiểu dinh dưỡng
Vi sinh vật hóa dị dưỡng
Ánh sáng
Chất hữu cơ
CO2
Chất hữu cơ
Căn cứ vào nguồn năng lượng, nguồn cacbon, vi sinh vật quang tự dưỡng khác với vi sinh vật hóa dị dưỡng ở điểm nào?
1. Bài tập 3 – SGK: Khi có ánh sáng và giàu CO2, một loại VSV có thể phát triển trên môi trường với thành phần các chất (g/l) như sau:
(NH4)3PO4 : 1,5 KH2PO4: 1,0
MgSO4 : 0,2 CaCl2: 0,1 NaCl : 5,0
VẬN DỤNG KIẾN THỨC
Môi trường trên là loại môi trường gì?
Môi trường tổng hợp
Kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật?
Quang tự dưỡng
Nguồn cacbon, nguồn năng lượng,
nguồn nitơ của vi sinh vật?
CO2, ánh sáng, (NH4)3PO4
Trả lời: 1. ......, ........; 2. ........, ...........; 3. ........, ...........
1. Môi trường tự nhiên
2. Môi trường tổng hợp
3. Môi trường bán tổng hợp
. Dung dịch đường glucôzơ 1,5%
. Một lít nước cơm
. Một lít nước thịt bổ sung 5g NaCl
a. Gồm các chất đã biết thành phần hoá học và số lượng
b. Chứa nhiều glucôzơ
c. Gồm các chất tự nhiên
d. Gồm nhiều rau, củ, quả
e. Gồm các chất tự nhiên và các chất hoá học đã biết thành phần và số lượng
a
e
c
Trả lời một số câu hỏi trắc nghiệm sau
Câu 1: Nội dung nào sau đây là sai khi nói về VSV?
A. VSV là những cơ thể sống nhỏ bé mà mắt thường không thể nhìn thấy rõ được.
B. VSV là tập hợp các SV thuộc nhiều giới, có đặc điểm chung nhất định.
C. VSV rất đa dạng nhưng phân bố của chúng lại rất hẹp.
D. Phần lớn VSV là cơ thể đơn bào nhân sơ hoặc nhân thực.
Câu 2: VSV có những đặc điểm chung nào sau đây?
A. Hấp thụ và chuyển hóa chất dinh dưỡng nhanh.
B. Sinh trưởng và sinh sản rất nhanh, phân bố rộng.
C. Có kích thước hiển vi.
D. Cả A, B, C.
Câu 3: Để chia các hình thức dinh dưỡng của VSV thành 4 kiểu, người ta căn cứ vào nhu cầu của VSV về yếu tố nào?
A. Nguồn năng lượng và nguồn hiđrô
B. Nguồn năng lượng và nguồn cacbon
C. Nguồn năng lượng và nguồn nitơ
D. Nguồn năng lượng và nguồn cacbon hay hidro
Câu 4: Nguồn năng lượng và nguồn cacbon của VSV quang dị dưỡng là?
A. Ánh sáng và chất hữu cơ
B. Ánh sáng và CO2
C. Chất vô cơ và CO2
D. Chất hữu cơ và CO2
Câu 5. Trùng biến hình có kiểu dinh dưỡng là:
A. Hóa tự dưỡng B. Quang dị dưỡng
C. Quang tự dưỡng D. Hóa dị dưỡng
Câu 6 Vi sinh vật nào sau đây có kiểu dinh dưỡng khác với các vi sinh vật còn lại:
A. Vi khuẩn lam B. Tảo đơn bào
C. Nấm men D. Tảo lục
1
2
5
4
8
7
6
3
9
12
11
10
8
10
7
10
6
7
10
7
8
10
10
12
Câu 1: Hoạt động tổng hợp chất hữu cơ thông qua hấp thụ năng lượng ánh sáng của tảo
Câu 2: Đây là loại vi khuẩn có khả năng quang hợp
Câu 3: Một loại đường đơn, là nguyên liệu của các hoạt động hô hấp tế bào?
Câu 4: Kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật dựa trên nguồn năng lượng và nguồn cacbon từ các chất hữu cơ?
Câu 5: Là nguyên tố hoá học có vai trò đặc biệt trong việc hình thành các đại phân tử hữu cơ?
Câu 6: Kiểu dinh dưỡng phải sử dụng hơp chất hữu cơ có sẵn mà không tự tổng hợp được nó?
Câu 7: Môi trường nuôi cấy vi sinh vật trong đó có một số chất tự nhiên không xác định được thành phần và các chất hoá học đã biết thành phần và số lượng
Câu 8: Môi trường nuôi cấy vi sinh vật mà trong đó các chất đã được biết thành phần hóa học và số lượng?
Câu 9: Kiểu dinh dưỡng dựa vào nguồn năng lượng từ các hợp chất hoá học?
Câu 10: Kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật dựa vào nguồn năng lượng lấy từ chất hóa học và nguồn cacbon từ CO2 ?
Câu 11: Từ để chỉ các kiểu dinh dưỡng dựa vào nguồn năng lượng ánh sáng?
Câu 12: Kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật dựa trên nguồn năng lượng ánh sáng và nguồn cacbon lấy từ CO2 ?
10:45 PM
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Hương
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)