Bài 22. Dân số và sự gia tăng dân số
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Nhài |
Ngày 19/03/2024 |
8
Chia sẻ tài liệu: Bài 22. Dân số và sự gia tăng dân số thuộc Địa lý 10
Nội dung tài liệu:
Chào Mừng Quý Thầy, Cô Về Dự Giờ Thăm Lớp 10D
Biểu hiện của quy luật địa đới
- Sự phân bố các vòng đai nhiệt trên Trái đất
- Các đai khí áp và các đới gió trên Trái đất
- Các đới khí hậu trên Trái đất
- Các nhóm đất và các kiểu thực vật
Biểu hiện của quy luật phi địa đới
- Quy luật đai cao
- Quy luật địa ô
Kiểm Tra Bài Cũ
Biểu hiện của quy luật địa đới, phi địa đới?
CHƯƠNG V : ĐỊA LÍ DÂN CƯ
PHẦN 2: ĐỊA LÍ KINH TẾ- XÃ HỘI
BÀI 22: DÂN SỐ VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ.
I. Dân số và tình hình phát triển dân số thế giới:
1. Dân số thế giới:
Nhận xét tình hình dân số thế giới và quy mô dân số giữa các khu vực?
Năm 2005: 6477 triệu người
Quy mô dân số giữa các nước, cc khu v?c r?t khc nhau
Dựa vào bảng phụ lục bài 22, trang 87, kể tên 11 nước có số dân trên 100 triệu người? Việt Nam xếp vị trí thứ mấy?
->11 nước có số dân đông: Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kì, Inđônêxia, Braxin, Pakistan, Liên Bang Nga, Bănglađét, Nigiêria, Nhật Bản, Mêhicô.
2.Tình hình phát triển dân số trên thế giới
(?) Dựa vào bảng trên, em hãy nhận xét tình hình tăng dân số trên thế giới và xu hướng phát triển dân số thế giới trong tương lai?
2. Tình hình phát triển dân số thế giới
- Thời gian dân số tăng thêm 1 tỉ người và tăng gấp đôi ngày càng rút ngắn.
- Tốc độ gia tăng dân số nhanh, quy mô dân số thế giới ngày càng lớn.
II. GIA TĂNG DÂN SỐ:
1. Gia tăng tự nhiên:
- Sự biến động dân số trên thế giới (tăng lên hay giảm đi) là do 2 nhân tố chủ yếu quyết định: sinh đẻ và tử vong
Thảo luận nhóm:
Nhóm 1:
1.Tỉ suất sinh thô là gì?
2. Dựa vào hình 22. 1 sgk/ 83: Nhận xét tình hình tỉ suất sinh thô của thế giới, ở các nước đang phát triển, các nước phát triển thời kì 1950 - 2005?
Nhóm 2:
1. Tỉ suất tử thô là gì?
2. Dựa vào hình 22. 2 sgk/ 84: Nhận xét tình hình tỉ suất tử thô của thế giới, các nước phát triển và đang phát triển thời kì 1950 - 2005?
Nhóm 3:
(?) Dựa vào hình 22. 3 sgk / 85 hãy cho biết:
+ Các nước trên thế giới được chia thành mấy nhóm có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên khác nhau?
+ Kể tên một vài quốc gia tiêu biểu trong mỗi nhóm?
Nhóm 4:
(?) Dựa vào sơ đồ sgk/ 85: Nêu hậu quả của gia tăng dân số không hợp lý của các nước đang phát tri?n?
a. Tỉ suất sinh thô (S):
- Tỉ suất sinh thô là tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong năm so với số dân trung bình ở cùng thời điểm.
- Đơn vị tính: ?
=> Tỉ suất sinh thô có xu hướng giảm nhưng có sự khác nhau giữa các nhóm nước (các nước phát triển giảm nhanh hơn).
b. Tỉ suất tử thô(T):
- Tỉ suất tử thô là tương quan giữa số người chết trong năm so với số dân trung bình cùng thời điểm.
- Đơn vị tính:?
=> Tỉ suất tử thô có xu hướng giảm rõ rệt
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên là sự chênh lệch giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên được coi là động lực phát triển dân số.
Tg% = S - T
Dựa vào công thức trên, em hãy cho biết: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên là gì?
c. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên(Tg):
=>Các nhóm nước trên thế giới có sự khác nhau về gia
tăng dân số tự nhiên
Dân số gia tăng không hợp lý gây sức ép nặng nề đến kinh tế, xã hội và môi trường
d. Ảnh hưởng của tình hình tăng dân số đối với sự phát triển kinh tế - xã hội
Gia tăng cơ học không ảnh hưởng lớn đến vấn đề dân số trên thế giới
Gia tăng cơ học
Xuất
cư
Nhập cư
Là sự gia tăng do chênh lệch giữa số người xuất cư và nhập cư
Gia tăng cơ học là gì?
2. Gia tăng cơ học:
3. Gia tăng dân số:
Tỉ suất gia tăng dân số được xác định bằng tổng số giữa tỉ suất gia tăng tự nhiên và tỉ suất gia tăng cơ học
Đơn vị: %
CỦNG CỐ
1
Thế nào là tỉ suất sinh thô?
Tỉ suất tử thô là gì?
2
CỦNG CỐ
3
Động lực phát triển dân số là:
A
D
B
C
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên
Tỉ suất gia tăng dân số cơ học
Tỉ suất gia tăng dân số
Cả A,B,& C
CỦNG CỐ
4
Gia tăng dân số không hợp lí gây sức ép nặng nề đến:
A
B
C
Kinh tế
Xã hội
Môi trường
……………
……………
……………
CỦNG CỐ
5
Gia tăng cơ học ảnh hưởng lớn đến vấn đề dân số thế giới
A
B
Đúng
Sai
Về nhà học bài
Làm bài tập 1- (tr.86)
Chuẩn bị bài 23:
Cơ cấu dân số
Dặn dò:
Biểu hiện của quy luật địa đới
- Sự phân bố các vòng đai nhiệt trên Trái đất
- Các đai khí áp và các đới gió trên Trái đất
- Các đới khí hậu trên Trái đất
- Các nhóm đất và các kiểu thực vật
Biểu hiện của quy luật phi địa đới
- Quy luật đai cao
- Quy luật địa ô
Kiểm Tra Bài Cũ
Biểu hiện của quy luật địa đới, phi địa đới?
CHƯƠNG V : ĐỊA LÍ DÂN CƯ
PHẦN 2: ĐỊA LÍ KINH TẾ- XÃ HỘI
BÀI 22: DÂN SỐ VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ.
I. Dân số và tình hình phát triển dân số thế giới:
1. Dân số thế giới:
Nhận xét tình hình dân số thế giới và quy mô dân số giữa các khu vực?
Năm 2005: 6477 triệu người
Quy mô dân số giữa các nước, cc khu v?c r?t khc nhau
Dựa vào bảng phụ lục bài 22, trang 87, kể tên 11 nước có số dân trên 100 triệu người? Việt Nam xếp vị trí thứ mấy?
->11 nước có số dân đông: Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kì, Inđônêxia, Braxin, Pakistan, Liên Bang Nga, Bănglađét, Nigiêria, Nhật Bản, Mêhicô.
2.Tình hình phát triển dân số trên thế giới
(?) Dựa vào bảng trên, em hãy nhận xét tình hình tăng dân số trên thế giới và xu hướng phát triển dân số thế giới trong tương lai?
2. Tình hình phát triển dân số thế giới
- Thời gian dân số tăng thêm 1 tỉ người và tăng gấp đôi ngày càng rút ngắn.
- Tốc độ gia tăng dân số nhanh, quy mô dân số thế giới ngày càng lớn.
II. GIA TĂNG DÂN SỐ:
1. Gia tăng tự nhiên:
- Sự biến động dân số trên thế giới (tăng lên hay giảm đi) là do 2 nhân tố chủ yếu quyết định: sinh đẻ và tử vong
Thảo luận nhóm:
Nhóm 1:
1.Tỉ suất sinh thô là gì?
2. Dựa vào hình 22. 1 sgk/ 83: Nhận xét tình hình tỉ suất sinh thô của thế giới, ở các nước đang phát triển, các nước phát triển thời kì 1950 - 2005?
Nhóm 2:
1. Tỉ suất tử thô là gì?
2. Dựa vào hình 22. 2 sgk/ 84: Nhận xét tình hình tỉ suất tử thô của thế giới, các nước phát triển và đang phát triển thời kì 1950 - 2005?
Nhóm 3:
(?) Dựa vào hình 22. 3 sgk / 85 hãy cho biết:
+ Các nước trên thế giới được chia thành mấy nhóm có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên khác nhau?
+ Kể tên một vài quốc gia tiêu biểu trong mỗi nhóm?
Nhóm 4:
(?) Dựa vào sơ đồ sgk/ 85: Nêu hậu quả của gia tăng dân số không hợp lý của các nước đang phát tri?n?
a. Tỉ suất sinh thô (S):
- Tỉ suất sinh thô là tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong năm so với số dân trung bình ở cùng thời điểm.
- Đơn vị tính: ?
=> Tỉ suất sinh thô có xu hướng giảm nhưng có sự khác nhau giữa các nhóm nước (các nước phát triển giảm nhanh hơn).
b. Tỉ suất tử thô(T):
- Tỉ suất tử thô là tương quan giữa số người chết trong năm so với số dân trung bình cùng thời điểm.
- Đơn vị tính:?
=> Tỉ suất tử thô có xu hướng giảm rõ rệt
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên là sự chênh lệch giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên được coi là động lực phát triển dân số.
Tg% = S - T
Dựa vào công thức trên, em hãy cho biết: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên là gì?
c. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên(Tg):
=>Các nhóm nước trên thế giới có sự khác nhau về gia
tăng dân số tự nhiên
Dân số gia tăng không hợp lý gây sức ép nặng nề đến kinh tế, xã hội và môi trường
d. Ảnh hưởng của tình hình tăng dân số đối với sự phát triển kinh tế - xã hội
Gia tăng cơ học không ảnh hưởng lớn đến vấn đề dân số trên thế giới
Gia tăng cơ học
Xuất
cư
Nhập cư
Là sự gia tăng do chênh lệch giữa số người xuất cư và nhập cư
Gia tăng cơ học là gì?
2. Gia tăng cơ học:
3. Gia tăng dân số:
Tỉ suất gia tăng dân số được xác định bằng tổng số giữa tỉ suất gia tăng tự nhiên và tỉ suất gia tăng cơ học
Đơn vị: %
CỦNG CỐ
1
Thế nào là tỉ suất sinh thô?
Tỉ suất tử thô là gì?
2
CỦNG CỐ
3
Động lực phát triển dân số là:
A
D
B
C
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên
Tỉ suất gia tăng dân số cơ học
Tỉ suất gia tăng dân số
Cả A,B,& C
CỦNG CỐ
4
Gia tăng dân số không hợp lí gây sức ép nặng nề đến:
A
B
C
Kinh tế
Xã hội
Môi trường
……………
……………
……………
CỦNG CỐ
5
Gia tăng cơ học ảnh hưởng lớn đến vấn đề dân số thế giới
A
B
Đúng
Sai
Về nhà học bài
Làm bài tập 1- (tr.86)
Chuẩn bị bài 23:
Cơ cấu dân số
Dặn dò:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Nhài
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)