Bài 22. Dân số và sự gia tăng dân số

Chia sẻ bởi Hong Van | Ngày 19/03/2024 | 10

Chia sẻ tài liệu: Bài 22. Dân số và sự gia tăng dân số thuộc Địa lý 10

Nội dung tài liệu:


KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ
TIÊN HỌC LỄ,
HẬU HỌC VĂN
Phần hai
ĐỊA LÍ KINH TẾ-XÃ HỘI
CHƯƠNG V: ĐỊA LÍ DÂN CƯ
Tiết 24. Bài22:
DÂN SỐ VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ
DÂN SỐ VÀ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN DÂN SỐ THẾ GIỚI
Dân số thế giới
Tình hình phát triển dân số thế giới
II. GIA TĂNG DÂN SỐ
1. Gia tăng tự nhiên
2. Gia tăng cơ học
3. Gia tăng dân số
Tiết 24. Bài 22:
DÂN SỐ VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ

DÂN SỐ THẾ GIỚI VÀ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN
DÂN SỐ THẾ GIỚI

Dân số thế giới:
Dựa vào nội dung sgk/ 82 và bảng phụ lục / 87
hãy cho biết qui mô dân số giữa các nước
trên thế giới như thế nào ?


Dân số thế giới: 6.477 triệu người (2005)
Qui mô dân số giữa các nước và các vùng lãnh thổ khác nhau:
11 nước: dân số trên 100 triệu người
17 nước: dân số 0,01- 0,1 triệu người

2. Tình hình phát triển dân số trên thế giới:
Tốc độ tăng dân số nhanh
Qui mô dân số ngày càng lớn
Thảo luận nhóm: Dựa vào bảng số liệu dân số thế giới từ 1804 đến 2005 (dự báo), em có nhận xét gì về tình hình phát triển dân số thế giới ?
II. GIA TĂNG DÂN SỐ:

1. Gia tăng tự nhiên
a. Tỉ suất sinh thô: (sgk/83)
b. Tỉ suất tử thô: (sgk/83)
c. Tỉ suất gia tăng tự nhiên:(sgk/84)
d. Hậu quả của sự gia tăng dân số:(sgk/85)
II. GIA TĂNG DÂN SỐ:

2.Gia tăng cơ học
Là sự chênh lệch giữa số người xuất cư và số người nhập cư
G (%) = Nc – Xc
3. Gia tăng dân số
Tỉ suất gia tăng dân số = tổng số của tỉ suất gia tăng tự nhiên và gia tăng cơ học
GTDS (%) = Tg + G
1. Sự biến động dân số ở một nơi là kết quả của tình trạng:
A. Sinh
B. Tử
C. Xuất, nhập cư
D. Tất cả đều đúng
2. Ba nước nằm kề nhau vào năm 1995 đều có số dân vượt quá 100 triệu người, tập trung ở vùng:
A. Đông Á
B. Nam Á
C. Tây Âu
D. Bắc Mĩ
CỦNG CỐ:
A. Giảm dần tỉ lệ tăng dân số
B. Giảm dần tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử
C. Xây dựng quy mô gia đình chỉ có hai con
D. Điều chỉnh dân số phù hợp với tình hình phát triển KT- XH của nước đó.
4. Với tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử, hãy xác định gia tăng nào đúng nhất:

A. S: 30 ‰ T: 25 ‰ Tg: 5 %
B. S: 40 ‰ T: 30 ‰ Tg: 10 %
C. S: 40 ‰ T: 19 ‰ Tg: 2.1 %
D. S: 30 ‰ T: 24 ‰ Tg: 5,4 %
3. Nội dung chính kế hoạch dân số của một quốc gia là:
CỦNG CỐ:
DÂN SỐ VÀ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN DÂN SỐ THẾ GIỚI
II. GIA TĂNG DÂN SỐ
Gia tăng tự nhiên: là động lực chính của sự phát triển dân số
Hậu quả của sự gia tăng dân số không hợp lí, hướng giải quyết, liên hệ Việt Nam
Sự khác nhau giữa tăng tự nhiên và gia tăng cơ học
Nắm các công thức tính: S, T, Tg, G, GTDS
NỘI DUNG CHÍNH CẦN NẮM
HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:
1. Làm bài tập 1, 3 sgk trang 86.
2. Có bao nhiêu kiểu tháp dân số cơ bản, đó là những kiểu nào? Mô tả các kiểu tháp dân số đó ? Việt Nam thuộc kiểu tháp dân số nào?
CẢM ƠN QUÍ THẦY CÔ
Tỉ suất sinh thô (S):
là tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong năm
so với số dân trung bình ở cùng thời điểm
Đơn vị tính: ‰
Dựa vào biểu đồ, em hãy nhận xét tình hình tỉ suất sinh thô của thế giới và các nước đang phát triển, các nước phát triển, thời kì 1950-2005 ?
Có xu hướng giảm mạnh,
nhưng các nước phát triển giảm nhanh hơn

Năm
Tỉ suất tử thô (T):
là tương quan giữa số người chết trong năm
so với số dân trung bình ở cùng thời điểm
Đơn vị : ‰
Dựa vào biểu đồ, em hãy nhận xét tỉ suất tử thô của thế giới và các nước đang phát triển, các nước phát triển, thời kì 1950-2005 ?
Có xu hướng giảm rõ rệt

Năm
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên (Tg):
là sự chênh lệch giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô
Công thức tính: Tg = S -T
Đơn vị : %
là động lực phát triển dân số
Hình 22.3 Tỉ suất gia tăng dân số thế giới hàng năm, thời kì 2000 – 2005 (%)
Em có nhận xét gì về tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thế giới hằng năm, thời kì 2000-2005 ?
Có 4 nhóm nước có mức gia tăng tự nhiên khác nhau
+ ≤ 0%: Nga, một số quốc gia ở Đông Âu
+ 0,1-0,9 %: Bắc Mĩ, Ôxtrâylia, Trung Quốc, Tây Âu...
+ 1-1,9%: Ấn Độ, Việt Nam, Braxin, ...
+ ≥ 2%: Các nước Châu Phi, một số quốc gia Trung Đông,
Trung và Nam Mĩ
Gia tăng tự nhiên:
là sự biến động dân số trên thế giới (tăng lên hay giảm đi)
do hai nhân tố chủ yếu quết định: sinh đẻ và tử vong
TRUNG QUỐC 2. ẤN ĐỘ
3. HOA KÌ 4. INĐÔNÊXIA
5. BRAXIN 6. PAKITXTAN
7. LIÊN BANG NGA 8. BĂNG LA ĐET
9. NIGIÊRIA 10. NHẬT BẢN
11. MÊHICÔ
* VIỆT NAM: 83,3 TRIỆU (13 TG)
11 NƯỚC CÓ DÂN SỐ ĐÔNG NHẤT THẾ GIỚI (TRÊN 100 TRIỆU DÂN) – 2005 :

Thảo luận nhóm: Dựa vào sơ đồ trên, em hãy nêu hậu quả của sự gia tăng dân số quá nhanh và sự phát triển dân số không hợp lí của các nước đang phát triển ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hong Van
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)