Bài 22. Dân số và sự gia tăng dân số

Chia sẻ bởi Phạm Văn Đông | Ngày 19/03/2024 | 7

Chia sẻ tài liệu: Bài 22. Dân số và sự gia tăng dân số thuộc Địa lý 10

Nội dung tài liệu:

CHƯƠNG V: ĐỊA LÍ DÂN CƯ
DÂN SỐ VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ
I. DÂN SỐ VÀ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN DÂN SỐ THẾ GIỚI:
1. Dân số thế giới:
- Năm 2005: 6477 triệu người
- Quy mô dân số giữa các nước khác nhau.
I. Dân số và tình hình phát triển dân số thế giới.
2. Tình hình phát triển dân số trên thế giới:
+ Thời gian dân số tăng thêm 1 tỉ người?
+ Thời gian dân số tăng gấp đôi?
Hãy nhận xét :
I. Dân số và tình hình phát triển dân số thế giới.
- Dân số thế giới ngày càng tăng nhanh.
- Thời gian dân số tăng thêm 1 tỉ người và tăng gấp đôi ngày càng rút ngắn:
+ Tăng 1 tỉ: Từ 123 năm - 12 năm.
+ Tăng gấp đôi: từ 123 năm – 47 năm.
Quy mô dân số thế giới ngày càng lớn.
2. Tình hình phát triển dân số trên thế giới:
II. Gia tăng dân số
1. Gia tăng tự nhiên:
Các em thảo luận nhóm
II. GIA TĂNG DÂN SỐ:
1. Gia tăng tự nhiên:
a. Tỉ suất sinh thô (S: ?)
- Là tương quan giữa số trẻ em sinh ra trong năm so với số dân trung bình ở cùng thời điểm.
- Các yếu tố tác động:
+ Tự nhiên - sinh học.
+ Phong tục tập quán, tâm lí xã hội.
+ Phát triển kinh tế- xã hội.
+ Chính sách phát triển dân số.
II. GIA TĂNG DÂN SỐ
1. Gia tăng tự nhiên:

b. Tỉ suất tử thô (T: ?)
- Là tương quan giữa số người chết trong năm so với số dân trung bình cùng thời điểm.
- Các nhân tố chủ yếu tác động:
+ Kinh tế - xã hội.
+ Thiên tai, d?ch b?nh.
+ Mức sống người dân.
+ Môi trường.
+ Tiến bộ khoa học kĩ thuật, trình độ y học.
+ Tệ nạn xã hội.
Tỉ suất sinh thô thời kì 1950 - 2005
Tỉ suất sinh thô thời kì 1950 - 2005
Dựa vào hai biểu đồ trên hoặc hình 22.1 và 22.2 SGK các em hãy so sánh tỉ suất sinh thô, tỉ suất tử thô giữa nhóm nước đang phát triển với nhóm nước phát triển và toàn thế giới?
II. GIA TĂNG DÂN SỐ
1. Gia tăng tự nhiên:
c. Gia tăng tự nhiên:
- L� s? ch�nh l?ch gi?a t? su?t sinh tho v� t? su?t t? thơ.
L� d?ng l?c ph�t tri?n d�n s?.
- Cĩ 5 nhĩm nu?c cĩ m?c d? gia tang t? nhi�n kh�c nhau:
+ <= 0 : LB Nga, m?t s? QG ? Dơng �u.
+ 0,1 - 0,9%: Hoa K?, Canada, Ơxtraylia, TQ, Cadactan, T�y �u,...
+ 1 - 1,9%: ?n D?, VN, Braxin, M�hicơ, Angi�ri,...
+ 2 - 2,9%: Da s? c�c nu?c ? Ch�u Phi, ? r?p x�ut, Pakistan, Apganixtan, V�n�du�la, Bơlivia,...
+ >3%: Cơnggơ, Sat, Mali, Xơmali, Madagaxca...
II. GIA TĂNG DÂN SỐ
1. Gia tăng tự nhiên:
II. GIA TĂNG DÂN SỐ
- Sự chênh lệch giữa số người nhập cư và số người xuất cư.
- Tỉ suất gia tăng cơ học: là hiệu số giữa số tỉ suất nhập cư và tỉ suất xuất cư.
- Gia tăng cơ học không ảnh hưởng lớn đến vấn đề dân số thế giới.
2. Gia tăng cơ học:
Thế nào là gia tăng cơ học?
Gia tăng cơ học được tính như thế nào?
Gia tăng cơ học có ảnh hưởng gì đến dân số thế giới không?
II. GIA TĂNG DÂN SỐ
- Tỉ suất gia tăng dân số: là tổng số giữa tỉ suất gia tăng tự nhiên và tỉ suất gia tăng cơ giới.
- Đơn vị tính: %.
3. Gia tăng dân số:
Thế nào là tỉ suất gia tăng dân số?
Đơn vị tính gia tăng dân số?
nghèo
Bệnh tật
Tìm việc làm
Giáo dục
Nghèo đói
Chiến tranh
Nghèo đói, thiếu lương thực
Thiếu nguồn nước sạch
Khói nhà máy
Ô nhiễm nguồn nước
Chặt phá rừng
Rác thải
Ô nhiễm môi trường
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Văn Đông
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)