Bài 22. Dân số và sự gia tăng dân số
Chia sẻ bởi Dương Vịnh |
Ngày 19/03/2024 |
12
Chia sẻ tài liệu: Bài 22. Dân số và sự gia tăng dân số thuộc Địa lý 10
Nội dung tài liệu:
NHIệT LIệT CHàO MừNG
các thầy, cô giáo về dự giờ
TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT
LỚP 10A1
CHƯƠNG V ĐỊA LÝ DÂN CƯ
BÀI 22
DÂN SỐ VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ
PHẦN HAI: ĐỊA LÝ KINH TẾ XÃ HỘI
CHƯƠNG V : ĐỊA LÍ DÂN CƯ
BÀI 22 : DÂN SỐ VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ
BÀI 22 : DÂN SỐ VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ
DÂN SỐ VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ
DÂN SỐ
VÀ TÌNH HÌNH
PHÁT TRIỂN
DÂN SỐ THẾ GIỚI
GIA TĂNG
DÂN SỐ
I- DÂN SỐ VÀ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN DÂN SỐ THẾ GIỚI
1. Dân số thế giới
Dựa vào mục 1 (SGK) và bảng phụ lục (SGK - trang 87), em hãy cho biết:
+ Số dân trên thế giới?
+ Số dân ở Việt Nam?
12 quốc gia: trên 100 triệu người (61% dân số thế giới).
17 quốc gia: 0,01 - 0,1 triệu người (0,018% dân số thế giới).
12 quốc gia đông dân nhất
các quốc gia còn lại
Hãy nhận xét biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số thế giới theo nhóm nước năm 2011?
17 quốc gia ít dân nhất
- Dân số đông 7 tỷ người (năm 2011).
- Quy mô dân số giữa các nước, các vùng lãnh thổ rất khác nhau.
2. Tình hình phát triển dân số trên thế giới
Em hóy nh?n xột v?:
+ tỡnh hỡnh phỏt tri?n dõn s? trờn th? gi?i
+ th?i gian dõn s? tang thờm 1 t? ngu?i v th?i gian dõn s? tang g?p dụi?
- T? n?a sau th? k? XX:
+ t?c d? gia tang dõn s? nhanh.
+quy mụ dõn s? : l?n.
12 quốc gia
có dân số
trên 100
triệu người.
THỐNG KÊ DÂN SỐ THẾ GIỚI năm 2011
Bản đồ quy mô dân số các nước trên thế giới
Nhật Bản
Trung Quốc
Nigiêria
Băng la đét
Inđônêxia
Ấn Độ
LB Nga
Hoa kì
Mê hi cô
Pakixtan
Braxin
Phi líp pin
2. Tình hình phát triển dân số trên thế giới
Từ bảng số liệu trên, hãy nhận xét về:
Tình hình phát triển dân số trên thế giới,
Thời gian dân số tăng thêm 1 tỉ người,
Thời gian dân số tăng gấp đôi?
- Dân số Thế giới tăng nhanh.
- Quy mô dân số Thế giới: lớn.
- Thời gian dân số Thế giới tăng gấp đôi ngày càng rút ngắn.
II. GIA TĂNG DÂN SỐ
GIA TĂNG
CƠ HỌC
GIA TĂNG
TỰ NHIÊN
GIA TĂNG
DÂN SỐ
GIA TĂNG DÂN SỐ
- PHÂN NHÓM:
+ Nhóm 1,2: Tỉ suất sinh thô
+ Nhóm 3,4: Tỉ suất tử thô
- NỘI DUNG THẢO LUẬN
+ Khái niệm
+ Xu hướng biến động
+ Các yếu tố tác động
- CƠ SỞ KIẾN THỨC
Sách giáo khoa và các kiến thức thực tế.
1.Gia tăng tự nhiên
THẢO LUẬN NHÓM
a. Tỉ suất sinh thô
Tỉ suất sinh thô là tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong năm so với dân số trung bình ở cùng thời điểm.
Đơn vị: o/oo
Bài tập áp dụng
Năm 2005, dân số Việt Nam là 83 300 000 người. Số trẻ em sinh ra trong năm đó là 1 582 700 người. Tỉ suất sinh thô trong cùng thời điểm là
A. 18 o/oo.
B. 20 o/oo.
C. 19 o/oo.
D. 17 o/oo.
Nhận xét biểu đồ tỉ suất sinh thô thời kì 1950-2005
- Tỉ suất sinh thô trên thế giới và các nhóm nước có xu hướng giảm, các nước phát triển giảm nhanh hơn.
- Tỉ suất sinh thô ở nhóm nước đang phát triển cao hơn ở nhóm nước phát triển.
b. Tỉ suất tử thô
Tỉ suất tử thô là tương quan giữa số người chết trong năm so với dân số trung bình ở cùng thời điểm.
Đơn vị: o/oo .
Nhận xét biểu đồ tỉ suất tử thô thời kì 1950-2005 ( o/OO )
- Tỉ suất tử thô của thế giới và các nhóm nước có xu hướng giảm.
Nhóm nước đang phát triển giảm mạnh hơn nhóm nước phát triển.
c. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên
Thế nào là tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ?
Dựa vào hình 22.3 và bảng phụ lục bài 22, em hãy cho biết :
* Các nước trên thế giới được chia thành mấy nhóm có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên khác nhau?
* Tên một vài quốc gia tiêu biểu trong mỗi nhóm?
5 nhóm nước có tỉ lệ tăng dân số tự nhiên khác nhau (%)
Dựa vào sơ đồ sức ép dân số đối với việc phát triển kinh tế - xã hội và môi trường kết hợp với hiểu biết của bản thân, em hãy:
- Phân tích hậu quả của việc tăng dân số nhanh và không hợp lí của các nước đang phát triển.
- Nêu những giải pháp khắc phục.
DÂN SỐ
KINH TẾ
XÃ HỘI
MÔI
TRƯỜNG
HÌNH ẢNH
VÀ BÌNH LUẬN
DÂN SỐ TĂNG NHANH
KINH T? - Gi?m t?c d? phỏt tri?n kinh t? - Ch?m chuy?n d?ch co c?u kinh t? - Gi?m tớch luy.
X H?I - Ch?t lu?ng cu?c s?ng th?p
- Xó h?i thi?u vi?c lm
MÔI TRƯỜNG
- Ô nhiễm môi trường
- Tài nguyên cạn kiệt
- Phát triển bền vững khó khăn
Giảm tỉ suất sinh
d. Ảnh hưởng của tình hình tăng dân số đối với sự phát triển kinh tế - xã hội
2. Gia tăng cơ học
Thế nào là gia tăng
cơ học?
_
2. Gia tăng cơ học
Gia tăng cơ học là sự chênh lệch giữa số người xuất cư và số người nhập cư.
Số người xuất cư
Số người nhập cư
Gia tăng tự nhiên là động lực
phát triển dân số
Ảnh hưởng đến tình hình
biến động dân số một
quốc gia và toàn thế giới
Không ảnh hưởng đến
quy mô dân số thế giới
nhưng làm thay đổi
quy mô dân số từng khu
vực, từng quốc gia
Với nội dung dưới, em hãy cho biết:
Đâu là ảnh hưởng của gia tăng tự nhiên, của gia tăng cơ học?
Nhân tố nào là động lực phát triển dân số?
GIA TĂNG CƠ HỌC
GIA TĂNG TỰ NHIÊN
3. Gia tăng dân số
Dựa vào mục 3 (SGK trang 86), em hãy cho biết:
Thế nào là gia tăng dân số ?
3. Gia tăng dân số
Gia tăng dân số của một quốc gia là tổng số tỉ suất tăng dân số tự nhiên và tỉ suất tăng cơ học (tính bằng %)
+
Trẻ em sơ sinh
Làm thủ tục
xuất cư và nhập cư
CỦNG CỐ
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Làm bài tập câu 1 và câu 3 phần câu hỏi và bài tập bài 22 (trang 86 sách giáo khoa).
CHÚC CÁC THẦY CÔ VÀ CÁC EM SỨC KHỎE
CHÀO TẠM BIỆT
SO SÁNH
Khác nhau:
Gia tăng dân số tự nhiên phản ánh trung thực, đầy đủ tình hình biến động dân số của một quốc gia, một vùng và là động lực quyết định sự phát triển dân số của từng nước, khu vực và toàn thế giới.
Gia tăng cơ học chỉ làm thay đổi quy mô dân số các quốc gia và khu vực, không ảnh hưởng đến quy mô dân số toàn thế giới.
Gia tăng cơ học và gia tăng dân số tự nhiên có điểm gì khác biệt cơ bản?
Quan sát biểu đồ kết hợp với bảng số liệu (SGK) hãy nhận xét về tình hình phát triển dân số và thời gian dân số tăng thêm 1 tỷ người, thời gian dân số tăng gấp đôi
2. Tình hình phát triển dân số trên thế giới
(tỷ người)
Xu hướng biến động:
- Xu hướng giảm, các nước phát triển giảm nhanh hơn nhóm nước đang phát triển.
- nhóm nước đang phát triển cao hơn nhóm nước phát triển.
a, Tỉ suất sinh thô:
Yếu tố tác động:
Xu hướng biến động:
Khái niệm:
Tỉ suất
tử thô
-Là tương quan giữa số người chết trong năm so với số dân trung bình ở cùng thời điểm. Đơn vị tính: ‰ t
- Công thức: T =
Dtb
- Xu hướng giảm
- nhóm nước đang phát triển giảm mạnh hơn nhóm nước phát triển.
- Kinh tế - xã hội.
- Thiên tai
- Tỉ lệ tử vong trẻ sơ sinh
- Tuổi thọ trung bình
b, T? su?t t? thụ:
Điều kiện tự nhiên - sinh học
Phong tục tập quán,
tôn giáo - tâm lí xã hội
Đạo Hồi
Thiên Chúa Giáo
Trình độ phát triển kinh tế - xã hội
Gia đình hạnh phúc
Gia đình nghèo khó
Chính sách dân số
Động đất
Sóng thần
Dịch bệnh
Nạn đói
Tỉ lệ tử vong của trẻ em sơ sinh
Các nước phát triển
Các nước đang
phát triển
Cụ ông Walter Brwuning
(Hoa Kì) sống thọ nhất
thế giới (114 tuổi)
TUỔI THỌ TRUNG BÌNH
“Người cao tuổi nhất VN” hiện nay là cụ Nguyễn Thị Trù - sinh năm 1893 ở xã Đa Phước, huyện Bình Chánh, TPHCM. Năm nay, cụ Nguyễn Thị Trù tròn 118 tuổi
các thầy, cô giáo về dự giờ
TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT
LỚP 10A1
CHƯƠNG V ĐỊA LÝ DÂN CƯ
BÀI 22
DÂN SỐ VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ
PHẦN HAI: ĐỊA LÝ KINH TẾ XÃ HỘI
CHƯƠNG V : ĐỊA LÍ DÂN CƯ
BÀI 22 : DÂN SỐ VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ
BÀI 22 : DÂN SỐ VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ
DÂN SỐ VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ
DÂN SỐ
VÀ TÌNH HÌNH
PHÁT TRIỂN
DÂN SỐ THẾ GIỚI
GIA TĂNG
DÂN SỐ
I- DÂN SỐ VÀ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN DÂN SỐ THẾ GIỚI
1. Dân số thế giới
Dựa vào mục 1 (SGK) và bảng phụ lục (SGK - trang 87), em hãy cho biết:
+ Số dân trên thế giới?
+ Số dân ở Việt Nam?
12 quốc gia: trên 100 triệu người (61% dân số thế giới).
17 quốc gia: 0,01 - 0,1 triệu người (0,018% dân số thế giới).
12 quốc gia đông dân nhất
các quốc gia còn lại
Hãy nhận xét biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số thế giới theo nhóm nước năm 2011?
17 quốc gia ít dân nhất
- Dân số đông 7 tỷ người (năm 2011).
- Quy mô dân số giữa các nước, các vùng lãnh thổ rất khác nhau.
2. Tình hình phát triển dân số trên thế giới
Em hóy nh?n xột v?:
+ tỡnh hỡnh phỏt tri?n dõn s? trờn th? gi?i
+ th?i gian dõn s? tang thờm 1 t? ngu?i v th?i gian dõn s? tang g?p dụi?
- T? n?a sau th? k? XX:
+ t?c d? gia tang dõn s? nhanh.
+quy mụ dõn s? : l?n.
12 quốc gia
có dân số
trên 100
triệu người.
THỐNG KÊ DÂN SỐ THẾ GIỚI năm 2011
Bản đồ quy mô dân số các nước trên thế giới
Nhật Bản
Trung Quốc
Nigiêria
Băng la đét
Inđônêxia
Ấn Độ
LB Nga
Hoa kì
Mê hi cô
Pakixtan
Braxin
Phi líp pin
2. Tình hình phát triển dân số trên thế giới
Từ bảng số liệu trên, hãy nhận xét về:
Tình hình phát triển dân số trên thế giới,
Thời gian dân số tăng thêm 1 tỉ người,
Thời gian dân số tăng gấp đôi?
- Dân số Thế giới tăng nhanh.
- Quy mô dân số Thế giới: lớn.
- Thời gian dân số Thế giới tăng gấp đôi ngày càng rút ngắn.
II. GIA TĂNG DÂN SỐ
GIA TĂNG
CƠ HỌC
GIA TĂNG
TỰ NHIÊN
GIA TĂNG
DÂN SỐ
GIA TĂNG DÂN SỐ
- PHÂN NHÓM:
+ Nhóm 1,2: Tỉ suất sinh thô
+ Nhóm 3,4: Tỉ suất tử thô
- NỘI DUNG THẢO LUẬN
+ Khái niệm
+ Xu hướng biến động
+ Các yếu tố tác động
- CƠ SỞ KIẾN THỨC
Sách giáo khoa và các kiến thức thực tế.
1.Gia tăng tự nhiên
THẢO LUẬN NHÓM
a. Tỉ suất sinh thô
Tỉ suất sinh thô là tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong năm so với dân số trung bình ở cùng thời điểm.
Đơn vị: o/oo
Bài tập áp dụng
Năm 2005, dân số Việt Nam là 83 300 000 người. Số trẻ em sinh ra trong năm đó là 1 582 700 người. Tỉ suất sinh thô trong cùng thời điểm là
A. 18 o/oo.
B. 20 o/oo.
C. 19 o/oo.
D. 17 o/oo.
Nhận xét biểu đồ tỉ suất sinh thô thời kì 1950-2005
- Tỉ suất sinh thô trên thế giới và các nhóm nước có xu hướng giảm, các nước phát triển giảm nhanh hơn.
- Tỉ suất sinh thô ở nhóm nước đang phát triển cao hơn ở nhóm nước phát triển.
b. Tỉ suất tử thô
Tỉ suất tử thô là tương quan giữa số người chết trong năm so với dân số trung bình ở cùng thời điểm.
Đơn vị: o/oo .
Nhận xét biểu đồ tỉ suất tử thô thời kì 1950-2005 ( o/OO )
- Tỉ suất tử thô của thế giới và các nhóm nước có xu hướng giảm.
Nhóm nước đang phát triển giảm mạnh hơn nhóm nước phát triển.
c. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên
Thế nào là tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ?
Dựa vào hình 22.3 và bảng phụ lục bài 22, em hãy cho biết :
* Các nước trên thế giới được chia thành mấy nhóm có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên khác nhau?
* Tên một vài quốc gia tiêu biểu trong mỗi nhóm?
5 nhóm nước có tỉ lệ tăng dân số tự nhiên khác nhau (%)
Dựa vào sơ đồ sức ép dân số đối với việc phát triển kinh tế - xã hội và môi trường kết hợp với hiểu biết của bản thân, em hãy:
- Phân tích hậu quả của việc tăng dân số nhanh và không hợp lí của các nước đang phát triển.
- Nêu những giải pháp khắc phục.
DÂN SỐ
KINH TẾ
XÃ HỘI
MÔI
TRƯỜNG
HÌNH ẢNH
VÀ BÌNH LUẬN
DÂN SỐ TĂNG NHANH
KINH T? - Gi?m t?c d? phỏt tri?n kinh t? - Ch?m chuy?n d?ch co c?u kinh t? - Gi?m tớch luy.
X H?I - Ch?t lu?ng cu?c s?ng th?p
- Xó h?i thi?u vi?c lm
MÔI TRƯỜNG
- Ô nhiễm môi trường
- Tài nguyên cạn kiệt
- Phát triển bền vững khó khăn
Giảm tỉ suất sinh
d. Ảnh hưởng của tình hình tăng dân số đối với sự phát triển kinh tế - xã hội
2. Gia tăng cơ học
Thế nào là gia tăng
cơ học?
_
2. Gia tăng cơ học
Gia tăng cơ học là sự chênh lệch giữa số người xuất cư và số người nhập cư.
Số người xuất cư
Số người nhập cư
Gia tăng tự nhiên là động lực
phát triển dân số
Ảnh hưởng đến tình hình
biến động dân số một
quốc gia và toàn thế giới
Không ảnh hưởng đến
quy mô dân số thế giới
nhưng làm thay đổi
quy mô dân số từng khu
vực, từng quốc gia
Với nội dung dưới, em hãy cho biết:
Đâu là ảnh hưởng của gia tăng tự nhiên, của gia tăng cơ học?
Nhân tố nào là động lực phát triển dân số?
GIA TĂNG CƠ HỌC
GIA TĂNG TỰ NHIÊN
3. Gia tăng dân số
Dựa vào mục 3 (SGK trang 86), em hãy cho biết:
Thế nào là gia tăng dân số ?
3. Gia tăng dân số
Gia tăng dân số của một quốc gia là tổng số tỉ suất tăng dân số tự nhiên và tỉ suất tăng cơ học (tính bằng %)
+
Trẻ em sơ sinh
Làm thủ tục
xuất cư và nhập cư
CỦNG CỐ
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Làm bài tập câu 1 và câu 3 phần câu hỏi và bài tập bài 22 (trang 86 sách giáo khoa).
CHÚC CÁC THẦY CÔ VÀ CÁC EM SỨC KHỎE
CHÀO TẠM BIỆT
SO SÁNH
Khác nhau:
Gia tăng dân số tự nhiên phản ánh trung thực, đầy đủ tình hình biến động dân số của một quốc gia, một vùng và là động lực quyết định sự phát triển dân số của từng nước, khu vực và toàn thế giới.
Gia tăng cơ học chỉ làm thay đổi quy mô dân số các quốc gia và khu vực, không ảnh hưởng đến quy mô dân số toàn thế giới.
Gia tăng cơ học và gia tăng dân số tự nhiên có điểm gì khác biệt cơ bản?
Quan sát biểu đồ kết hợp với bảng số liệu (SGK) hãy nhận xét về tình hình phát triển dân số và thời gian dân số tăng thêm 1 tỷ người, thời gian dân số tăng gấp đôi
2. Tình hình phát triển dân số trên thế giới
(tỷ người)
Xu hướng biến động:
- Xu hướng giảm, các nước phát triển giảm nhanh hơn nhóm nước đang phát triển.
- nhóm nước đang phát triển cao hơn nhóm nước phát triển.
a, Tỉ suất sinh thô:
Yếu tố tác động:
Xu hướng biến động:
Khái niệm:
Tỉ suất
tử thô
-Là tương quan giữa số người chết trong năm so với số dân trung bình ở cùng thời điểm. Đơn vị tính: ‰ t
- Công thức: T =
Dtb
- Xu hướng giảm
- nhóm nước đang phát triển giảm mạnh hơn nhóm nước phát triển.
- Kinh tế - xã hội.
- Thiên tai
- Tỉ lệ tử vong trẻ sơ sinh
- Tuổi thọ trung bình
b, T? su?t t? thụ:
Điều kiện tự nhiên - sinh học
Phong tục tập quán,
tôn giáo - tâm lí xã hội
Đạo Hồi
Thiên Chúa Giáo
Trình độ phát triển kinh tế - xã hội
Gia đình hạnh phúc
Gia đình nghèo khó
Chính sách dân số
Động đất
Sóng thần
Dịch bệnh
Nạn đói
Tỉ lệ tử vong của trẻ em sơ sinh
Các nước phát triển
Các nước đang
phát triển
Cụ ông Walter Brwuning
(Hoa Kì) sống thọ nhất
thế giới (114 tuổi)
TUỔI THỌ TRUNG BÌNH
“Người cao tuổi nhất VN” hiện nay là cụ Nguyễn Thị Trù - sinh năm 1893 ở xã Đa Phước, huyện Bình Chánh, TPHCM. Năm nay, cụ Nguyễn Thị Trù tròn 118 tuổi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Vịnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)