Bài 22. Dân số và sự gia tăng dân số

Chia sẻ bởi nguyễn hùng oanh | Ngày 19/03/2024 | 7

Chia sẻ tài liệu: Bài 22. Dân số và sự gia tăng dân số thuộc Địa lý 10

Nội dung tài liệu:

Thế nào là qui luật địa đới?
Tại sao các thành phần địa lí lại thay đổi có quy luật như vậy?
Kiểm tra bài
Câu 1: Nguyên nhân chính tạo nên qui luật phi địa đới là:

a. Ngoại lực

b. Nội lực
c. Địa hình

d. Đại dương
Câu 2: Biểu hiện rõ nhất của quy luật đai cao là sự phân bố theo vành đai của:

a. Đất và động vật.

b. Đất và thực vật.

c. Động vật và thực vật
d. Nhiệt độ và độ ẩm.

Câu 3: Hiện tượng nào dưới đây không biểu hiện cho qui luật địa đới:

a. Sự phân bố các vành đai nhiệt trên Trái Đất


b. Gió mùa

c. Gió Mậu dịch

d. Gió Tây ôn đới

Bài 22: DÂN SỐ VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ
1. Dân số thế giới
Qui mô dân số giữa các nước rất khác nhau
Nước đang phát triển
Nước phát triển
11 nước chiếm 61%
dân số thế giới
17 nước chiếm 0,018%
dân số thế giới
Dân số Việt Nam: hơn 86 triệu người
Bài 22: DÂN SỐ VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ
1. Dân số thế giới
Dân số TG đạt 6,477 tỉ người (2005), 7,1 tỉ người (2013)
Qui mô dân số giữa các nước và các vùng lãnh thổ rất khác nhau
Bài 22: DÂN SỐ VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ
2. Tình hình phát triển dân số thế giới
51
Bài 22: DÂN SỐ VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ
2. Tình hình phát triển dân số thế giới
Thời gian dân số tăng gấp đôi và tăng thêm 1 tỉ người ngày càng rút ngắn
Tốc độ gia tăng dân số TG ngày càng nhanh, qui mô dân số ngày càng lớn
Bài 22: DÂN SỐ VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ
CÂU HỎI THẢO LUẬN NHÓM
Nhóm 1, 2: Tỉ suất tử thô là gì? Dựa vào H22.1
trả lời câu hỏi SGK trang 83
Nhóm 3,4: Tỉ suất sinh thô là gì? Dựa vào H22.2
trả lời câu hỏi SGK trang 84
Nhóm 5,6: Tỉ suất gia tăng tự nhiên là gì? Dựa vào H22.3
trả lời câu hỏi SGK trang 85
1. Gia tăng tự nhiên
a. Tỉ suất sinh thô
Bài 22: DÂN SỐ VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ
1. Gia tăng tự nhiên
a. Tỉ suất sinh thô
Bài 22: DÂN SỐ VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ
Là sự tương quan giữa số trẻ em sinh ra trong năm so với số dân trung bình ở cùng thời điểm ( đơn vị: %0 )
Các nhân tố ảnh hưởng:
+ Yếu tố tự nhiên sinh học
+ Phong tục tập quán tâm lí xã hội
+ Trình độ phát triển kinh tế và chính sách dân số ở từng quốc gia
1. Gia tăng tự nhiên
b. Tỉ suất tử thô
Bài 22: DÂN SỐ VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ
1. Gia tăng tự nhiên
b. Tỉ suất tử thô
Bài 22: DÂN SỐ VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ
Là sự tương quan giữa số người chết đi trong năm so với số dân trung bình ở cùng thời điểm ( đơn vị: %0 )
Các nhân tố ảnh hưởng:
+ Kinh tế xã hội ( chiến tranh, bệnh tật, đói nghèo…)
+ Thiên tai

1. Gia tăng tự nhiên
c. Tỉ suất gia tăng tự nhiên
Bài 22: DÂN SỐ VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ
1. Gia tăng tự nhiên
c. Tỉ suất gia tăng tự nhiên
Bài 22: DÂN SỐ VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ
Là sự chênh lệch giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô
( đơn vị: %)
 Gia tăng tự nhiên là động lực gia tăng dân số
1. Gia tăng tự nhiên
d. Hậu quả
Bài 22: DÂN SỐ VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ
1. Gia tăng tự nhiên
d. Hậu quả
Bài 22: DÂN SỐ VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ
MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ SỨC ÉP DÂN SỐ
Thất nghiệp
Kinh tế
MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ SỨC ÉP DÂN SỐ
Thất học
Thiếu lương thực
MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ SỨC ÉP DÂN SỐ
Môi trường
Tài nguyên cạn kiệt
2. Gia tăng cơ học
Bài 22: DÂN SỐ VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ
DSVN giảm
DS Hoa kì tăng
Qui mô dân số toàn thế giới không thay đổi
2. Gia tăng cơ học
Bài 22: DÂN SỐ VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ
Là sự chênh lệch giữa số người xuất cư và nhập cư
 Không ảnh hưởng đến dân số thế giới nhưng có ý nghĩa quan trọng đối với khu vực, quốc gia
Bài 22: DÂN SỐ VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ
3. Gia tăng dân số
Là tổng số giữa tỉ suất gia tăng tự nhiên và tỉ suất gia tăng cơ học ( đơn vị %)
Bài 22: DÂN SỐ VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ
GIA TĂNG TỰ NHIÊN
GIA TĂNG CƠ HỌC
Chênh lệch tỉ suất sinh và tử
Động lực phát triển DS thế giới
 ảnh hưởng đến DS thế giới
Chênh lệch xuất cư và nhập cư
Không ảnh hưởng đến DS
thế giới
Câu 1: Dân số thế giới đạt mức 6 tỉ người vào năm:

a. 1999
b. 2000

c. 2001
d. 2002

Câu 2: Bùng nổ dân số trong lịch sử phát triển của nhân loại diễn ra ở:

a. Tất cả các nước trên thế giới

b. Các nước kinh tế đang phát triển

c. Các nước kinh tế phát triển

d. Tất cả các nước, trừ châu Âu

Câu 3: Nhận định nào sau đây chưa chính xác:

a. Quy mô dân số thế giới ngày càng lớn

b. Bước vào thế kỉ XXI, dân số thế giới đạt mức 6 tỉ người

c. Trong số 200 quốc gia và vùng lãnh thổ thì có 11 quốc gia chiếm 61% dân số trên thế giới

d. Quy mô dân số có sự khác nhau giữa các quốc gia

Câu 4: sự biến động dân số trên thế giới (tăng lên hay giảm đi) là do hai nhân tố chủ yếu quyết định:

a. Sinh đẻ và tử vong

b. Sinh đẻ và di cư

c. Di cư và tử vong
d. Di cư và chiến tranh dich bệnh
Câu 5: Tỉ suất sinh thô là tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong năm so với:

a. Số người trong độ tuổi sinh đẻ ở cùng thời điểm

b. Số phụ nữ trong tổng dân số ở cùng thời điểm

c. Số phụ nữ trong độ tuổi từ 18 – 40 ở cùng thời điểm

d. Dân số trung bình ở cùng thời điểm

Câu 6: Thước đo được sử dụng rộng rãi để đánh giá mức sinh là:

a. Tổng tỉ suất sinh
b. Tỉ suất sinh thô

c. Tỉ suất sinh chung
d. Tỉ suất sinh đặc trưng

Câu 7: Nhân tố nào sau đây ít tác động đến tỉ suất sinh:

a. Phong tục tập quán và tâm lí xã hội

b. Trình độ phát triển kinh tế – xã hội

c. Chính sách phát triển dân số

d. Chiến tranh, thiên tai (động đất, núi lửa, lũ lụt…)

Câu 8: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến tỉ suất tử thô trên thế giới có xu hướng giảm là:

a. Tiến bộ về ý tế và khoa học, kĩ thuật

b. Điều kiện sống, mức sống và thu nhập được cải thiện
c. Sự phát triển kinh tế

d. Hoà bình trên thế giới được đảm bảo

Câu 9: Nhận định nào sau đây chưa chính xác về tỉ suất tử thô của thế giới thời kì 1950 – 2005:

a. Giai đoạn 1995 – 2005 tỉ suất tử thô của các nước đang phát triển cao hơn mức trung bình của các nước phát triển

b. Tỉ suất tử thô của thế giới có xu hướng giảm dần

c. Tỉ suất tử thô của các nước đang phát triển giảm nhanh hơn mức trung bình của các nước phát triển
d. Tỉ suất tử thô của các nước phát triển thấp hơn so với các nước đang phát triển

Câu 10: Nhận định nào sau đây chưa chính xác về tỉ suất sinh thô của thế giới thời kì 1950 - 2005:

a. Tỉ suất sinh thô không đều giữa các nhóm nước phát triển và đang phát triển

b. Tỉ suất sinh thô giữa các nhóm nước có xu hướng giảm dần
c. Tỉ suất sinh thô của các nước đang phát triển đạt mức cao nhất vào thời kì 1975 – 1980

d. Tỉ suất sinh thô của các nước đang phát triển cao hơn các nước phát triển
Câu 11: Động lực phát triển dân số thế giới là:


a. Mức sinh cao
b. Gia tăng cơ học
c. Gia tăng tự nhiên
d. Gia tăng dân số

Câu 12: Các cường quốc dân số trên tập trung chủ yếu ở châu lục:

a. Châu Phi
b. Châu Âu
c. Châu Mĩ

d. Châu Á.
Học bài, trả lời câu hỏi SGK làm bài tập 1 trang 86
Chuẩn bị bài mới bài 23
CƠ CẤU DÂN SỐ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: nguyễn hùng oanh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)