Bài 22. Clo
Chia sẻ bởi Bùi Thị Mỹ Trâm |
Ngày 10/05/2019 |
165
Chia sẻ tài liệu: Bài 22. Clo thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
CLOCl2
Bài 22:
Z = 17 M=35,5
I. Tính chất vật lý:
II. Tính chất hóa học:
III. Ứng dụng:
IV. Trạng thái tự nhiên:
V. Điều chế:
I. Tính chất vật lý:
- Màu vàng lục
- Trạng thái khí (điều kiện thường)
- Nặng hơn không khí
- Mùi xốc
- Độc
Cl : Cl
- Tan nhiều trong các dm hữu cơ (không phân cực), tan ít trong nước (phân cực)
II. Tính chất hóa học:
Cl (Z=17):
1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
+ 1e
Cl
(tính oxi hóa)
II. Tính chất hóa học:
1. Tính oxi hóa
a. Với kim loại
II. Tính chất hóa học:
FeCl3
2
Fe + Cl2
3
2
0
-1
(Chất oxi hóa)
Sắt (III) clorua
1. Tính oxi hóa
a. Với kim loại
b. Với H2
H2(k) + Cl2(k)
2HCl(k)
0
-1
(Chất oxi hóa)
c. Với muối của halogen khác
KBr + Cl2
KCl + Br2
2
2
(Chất oxi hóa)
0
-1
II. Tính chất hóa học:
(vàng nhạt)
(nâu đỏ)
1. Tính oxi hóa
a. Với kim loại
b. Với H2
H2(k) + Cl2(k)
2HCl(k)
0
-1
(Chất oxi hóa)
c. Với muối của halogen khác
KBr + Cl2
KCl + Br2
2
2
(Chất oxi hóa)
0
-1
Tính oxi hóa của Clo mạnh hơn Brom và Iot
II. Tính chất hóa học:
1. Tính oxi hóa
a. Với kim loại
b. Với H2
c. Với muối của halogen khác
d. Với các chất khử khác
2
2
Cl2 + FeCl2
II. Tính chất hóa học:
FeCl3
2
2
HCl + H2SO4
II. Tính chất hóa học:
ĐÂĐ của Cl:
ĐÂĐ của F:
ĐÂĐ của O:
3.16
ĐÂĐ các ngtố khác:
3.98
3.44
< 3.16
Trong hợp chất với các nguyên tố Flo và Oxi, Clo có số oxi hóa dương
Clo thể hiện tính khử
II. Tính chất hóa học:
2. Tính khử
HCl + HClO
0
-1
+1
Sự khử
Sự oxi hóa
Clo ẩm có tác dụng tẩy màu
V. Điều chế:
Nguyên tắc
1. Phòng thí nghiệm
Cl2
+ KCl + H2O
6
3
3
Cl2
+ MnCl2 + H2O
4
2
Cl2
+ MnCl2 + KCl + H2O
2
5
16
8
2
2
2. Trong công nghiệp
V. Điều chế:
Nguyên tắc
2. Trong công nghiệp
2
Đpdd có mn
2
2
Câu 1:
Đưa dây đồng nung đỏ vào bình đựng khí clo thì:
Dây đồng không cháy nữa
Dây đồng tiếp tục cháy nhưng yếu
Dây đồng cháy sáng, mạnh
Dây đồng tiếp tục cháy không bao giờ tắt
X
Câu 2:
Cl2 thể hiện vai trò gì trong ptpứ sau
Chất khử
Chất oxi hóa
Không phải chất oxi hóa, cũng không phải chất khử
Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
X
Câu 3:
Chọn các chất sau để hoàn thành ptpư điều chế khí Clo:
H2O
Cl2
H2
KClO3
MnCl2
MnO2
HCl
KCl
KMnO4
KOH
Câu 3:
Chọn các chất sau để hoàn thành ptpư điều chế khí Clo:
KCl + H2O KOH + H2 + Cl2
Đpdd có mn
Cl2
+ KCl + H2O
6
3
3
Cl2
+ MnCl2 + H2O
4
2
Cl2
+ MnCl2 + KCl + H2O
2
5
16
8
2
2
Bài 22:
Z = 17 M=35,5
I. Tính chất vật lý:
II. Tính chất hóa học:
III. Ứng dụng:
IV. Trạng thái tự nhiên:
V. Điều chế:
I. Tính chất vật lý:
- Màu vàng lục
- Trạng thái khí (điều kiện thường)
- Nặng hơn không khí
- Mùi xốc
- Độc
Cl : Cl
- Tan nhiều trong các dm hữu cơ (không phân cực), tan ít trong nước (phân cực)
II. Tính chất hóa học:
Cl (Z=17):
1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
+ 1e
Cl
(tính oxi hóa)
II. Tính chất hóa học:
1. Tính oxi hóa
a. Với kim loại
II. Tính chất hóa học:
FeCl3
2
Fe + Cl2
3
2
0
-1
(Chất oxi hóa)
Sắt (III) clorua
1. Tính oxi hóa
a. Với kim loại
b. Với H2
H2(k) + Cl2(k)
2HCl(k)
0
-1
(Chất oxi hóa)
c. Với muối của halogen khác
KBr + Cl2
KCl + Br2
2
2
(Chất oxi hóa)
0
-1
II. Tính chất hóa học:
(vàng nhạt)
(nâu đỏ)
1. Tính oxi hóa
a. Với kim loại
b. Với H2
H2(k) + Cl2(k)
2HCl(k)
0
-1
(Chất oxi hóa)
c. Với muối của halogen khác
KBr + Cl2
KCl + Br2
2
2
(Chất oxi hóa)
0
-1
Tính oxi hóa của Clo mạnh hơn Brom và Iot
II. Tính chất hóa học:
1. Tính oxi hóa
a. Với kim loại
b. Với H2
c. Với muối của halogen khác
d. Với các chất khử khác
2
2
Cl2 + FeCl2
II. Tính chất hóa học:
FeCl3
2
2
HCl + H2SO4
II. Tính chất hóa học:
ĐÂĐ của Cl:
ĐÂĐ của F:
ĐÂĐ của O:
3.16
ĐÂĐ các ngtố khác:
3.98
3.44
< 3.16
Trong hợp chất với các nguyên tố Flo và Oxi, Clo có số oxi hóa dương
Clo thể hiện tính khử
II. Tính chất hóa học:
2. Tính khử
HCl + HClO
0
-1
+1
Sự khử
Sự oxi hóa
Clo ẩm có tác dụng tẩy màu
V. Điều chế:
Nguyên tắc
1. Phòng thí nghiệm
Cl2
+ KCl + H2O
6
3
3
Cl2
+ MnCl2 + H2O
4
2
Cl2
+ MnCl2 + KCl + H2O
2
5
16
8
2
2
2. Trong công nghiệp
V. Điều chế:
Nguyên tắc
2. Trong công nghiệp
2
Đpdd có mn
2
2
Câu 1:
Đưa dây đồng nung đỏ vào bình đựng khí clo thì:
Dây đồng không cháy nữa
Dây đồng tiếp tục cháy nhưng yếu
Dây đồng cháy sáng, mạnh
Dây đồng tiếp tục cháy không bao giờ tắt
X
Câu 2:
Cl2 thể hiện vai trò gì trong ptpứ sau
Chất khử
Chất oxi hóa
Không phải chất oxi hóa, cũng không phải chất khử
Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
X
Câu 3:
Chọn các chất sau để hoàn thành ptpư điều chế khí Clo:
H2O
Cl2
H2
KClO3
MnCl2
MnO2
HCl
KCl
KMnO4
KOH
Câu 3:
Chọn các chất sau để hoàn thành ptpư điều chế khí Clo:
KCl + H2O KOH + H2 + Cl2
Đpdd có mn
Cl2
+ KCl + H2O
6
3
3
Cl2
+ MnCl2 + H2O
4
2
Cl2
+ MnCl2 + KCl + H2O
2
5
16
8
2
2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Mỹ Trâm
Dung lượng: |
Lượt tài: 7
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)