Bài 22. Clo

Chia sẻ bởi Thủy Nguyễn | Ngày 10/05/2019 | 176

Chia sẻ tài liệu: Bài 22. Clo thuộc Hóa học 10

Nội dung tài liệu:

Chương trình hoá học lớp 10 THPT.
Người soạn: Vương Thị Xuyến
Nội dung
Tính chất vật lý.
Tính chất hoá học.
Trạng thái tự nhiên.
ứng dụng.
Điều chế.
I. Tính chất vật lý.
Điều kiện thường: Clo có màu vàng lục, mùi xốc rất độc, phá hoại niêm mạc đường hô hấp.
Clo nặng gấp 2,5 lần không khí.
Độ tan:
+Clo tan ít trong nước: ở 20oC 1VH2O hoà tan được 2,5V Cl2
+ Clo tan nhiều trong dung môi hữu cơ : Benzen, rượu etylic,cacbon tetraclorua?
II. Tính chất hoá học.
Cấu hình: 1s22s2 2p63s23p5.
Clo dễ nhận 1electron để tạo được cấu hình bền:
Clo + 1e ? Cl-1: clo có tính oxi hoá mạnh.
Tác dụng với kim loại.
Tác dụng với hiđro.
Tác dụng với nước.





1. Tác dụng với kim loại.
*Clo oxi hoá được hầu hết các kim loại tạo ra muối clorua ở nhiệt độ thường hoặc không cao, tốc độ nhanh, toả nhiều nhiệt.
+Với natri:
2Na + Cl2 ? 2NaCl
+Với sắt: xem
2Fe + 3Cl2 ? 2FeCl3
+ Với nhôm: Xem
2Al + 3Cl2 = 2AlCl3
to
2. Tác dụng với hiđro.
Phản ứng giữa clo và hiđro xảy ra khi có chiếu sáng và nổ mạnh khi tỉ lệ Cl2 : H2 = 1: 1. xem

Cl2 + H2 = 2HCl
as
*Kết luận:Clo là chất oxi hoá mạnh, nó oxi hoá các kim loại thành muối có số oxi hoá cao nhất của kim loại.
3. Tác dụng với nước.
Clo phản ứng một phần với nước tạo ra hỗn hợp hai axit:
Cl2 + H2O HCl + HClO
O
-1
+1
Clo + 1e Cl-1
Clo – 1e  Cl+1
1
1
Như vậy: clo có vai trò là:
Chất oxi hoá
Chất khử
III. Trạng thái tự nhiên.
Đồng vị: clo có hai đồng vị: 35Cl (75,53%), 37Cl (24,47%)? M = 35,4894.
Clo tồn tại ở dạng hợp chất: trong nước biển ( muối chứa clo chiếm2%).
Clo có trong khoáng :câcnlit KCl.MgCl2.6H2O.
Có trong dịch vị của dạ dày ở dạng axit HCl.
IV.ứng dụng.
Clo để diệt trùng nước sinh hoạt.
Khí clo để sản xuất chất tẩy trắng: nước Javen, clorua vôi?, dùng sán xuất hoá chất quan trọng: HCl, kaliclorat.
Chế tạo dung môi;cacbon tetraclorua, sản xuất polime;PVC, cao su tổng hợp,tơ clorin.
V. Điều chế.
1.Trong phòng thí nghiệm: Dùng chất oxi hoá mạnh( MnO2, KMnO4?) tác dụng với HClđặc. TN
MnO2+ HCl = MnCl2 + Cl2? + H2O
to
+4
+2
-1
o
Mn+4 + 2e  Mn+2
2Cl-1 + 2x 1e  Cl2o
1
1
4
2
KMnO4 + HCl  KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
2. Trong công nghiệp: Điện phân dd NaCl có màng ngăn
2NaCl + 2H2O = 2 NaOH + H2+ Cl2 
Đpdd
MN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Thủy Nguyễn
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)