Bài 22. Clo
Chia sẻ bởi Trần Thị Tú Anh |
Ngày 10/05/2019 |
127
Chia sẻ tài liệu: Bài 22. Clo thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Clo
Clo...
Có tên tiếng Hy Lạp z Chloros, có nghĩa z lục nhạt.
Dc fát hiện năm 1774 bởi Carl Wilhelm Scheele, z người đã sai lầm khi cho rằng nó chứa ôxy.
Clo dc đặt tên năm 1810 bởi Humphry Davy, z người khẳng định nó là một nguyên tố.
Thuộc Tính
Ở dạng nguyên tố, clo có dạng khí (ở điều kiện tiêu chuẩn) nhị nguyên tử (phân tử) có màu vàng lục nhạt.
Nguyên tố này z mem của nhóm halôgen.
Clo z một khí có abi. f/ư ngay lập tức gần như với mọi nguyên tố.
Tính chất vật lý
Clo: z chất khí màu vàng lục, mùi xốc.
Nặng hơn không khí 2.5 lần.
Hoá lỏng ở -33,6 độ C, hoá rắn ở -101 độ C.
Khí clo rất độc, phá hoại niêm mạc đường hô hấp.
Tính chất hoá học
Clo có độ âm điện lớn (3,16) - chỉ đứng sau flo & oxi => hợp chất với các nguyên tố này, clo có số oxi hoá dương.
Z fi kim rất hoạt động, z chất oxi hoá mạnh (trong 1 số fản ứng, clo cũng thể hiện tính khử).
1. Tác dụng với kim loại.
Oxi hoá hầu hết kim loại với speed nhanh.
Tải nhiều nhiệt.
2Na + Cl2 2NaCl
2Fe + 3Cl2 2FeCl3
2. Tác dụng với Hidro.
Ở temp thường và trong bóng tối, Clo oxi hoá chậm hidro và ngược lại.
Tỉ lệ số mol 1:1 thì hỗn hợp nổ bự.
H2 + Cl2 2HCl
3. Tác dụng với nước và dung dịch kiềm.
Tan vào nước Clo tác dụng chậm theo fản ứng thuận nghịch.
Cl2 + H2O HCl + HClO
HClO có tính oxi hoá rất mạnh, destroy màu => clo ẩm có tác dụng tẩy màu.
Với dd kiềm, Clo f/ư easier. Tạo thành dd hh muối của các acid HCl & HClO.
Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O
4. Tác dụng với muối của các halogen khác.
Clo ko oxi hoá dc ion F- trg các muối florua but oxi hoá easy ion Br- & I- trong dd muối bromua & iotua => trg nhóm halogen, tính oxi hoá of clo mạnh hơn brom và iot.
Cl2 + 2NaBr 2NaCl + Br2
Cl2 + 2NaI 2NaCl + I2
5. Tác dụng với các chất khử khác.
Clo oxi hoá dc nhiều thứ. VD:
Cl2 + 2H2O + SO2 2HCl + H2SO4
Cl2 + 2FeCl2 2FeCl3
Ứng dụng
Clo là một hóa chất quan trọng trong làm tinh khiết nước, trong việc khử trùng hay tẩy trắng và là khí gây ngạt.
Use để tẩy trắng sợi vải, giấy.
Z nguyên liệu sx nhiều vô cơ, hữu cơ, axit clohidric, clorua vôi...
1 số chất hữu cơ chứa clo làm thuốc diệt côn trùng và pro thực vật.
Chế tạo dc nhiều chất dẻo, sợi tổng hợp, cao su tổng hợp, da giả...
Điều chế
Trong fòng thí nghiệm
MnO2 + 4HCl MnCl2 + 2H2O + Cl2
2KMnO4 + 16HCl 2KCl +2MnCl2 + 8H2O + 5Cl2
KClO3 + 6HCl KCl + 3H2O + 3Cl2
Trong công nghiệp
2NaCl + 2H2O H2 + Cl2 + 2NaOH
to
điện fân
có màng ngăn
Clo...
Có tên tiếng Hy Lạp z Chloros, có nghĩa z lục nhạt.
Dc fát hiện năm 1774 bởi Carl Wilhelm Scheele, z người đã sai lầm khi cho rằng nó chứa ôxy.
Clo dc đặt tên năm 1810 bởi Humphry Davy, z người khẳng định nó là một nguyên tố.
Thuộc Tính
Ở dạng nguyên tố, clo có dạng khí (ở điều kiện tiêu chuẩn) nhị nguyên tử (phân tử) có màu vàng lục nhạt.
Nguyên tố này z mem của nhóm halôgen.
Clo z một khí có abi. f/ư ngay lập tức gần như với mọi nguyên tố.
Tính chất vật lý
Clo: z chất khí màu vàng lục, mùi xốc.
Nặng hơn không khí 2.5 lần.
Hoá lỏng ở -33,6 độ C, hoá rắn ở -101 độ C.
Khí clo rất độc, phá hoại niêm mạc đường hô hấp.
Tính chất hoá học
Clo có độ âm điện lớn (3,16) - chỉ đứng sau flo & oxi => hợp chất với các nguyên tố này, clo có số oxi hoá dương.
Z fi kim rất hoạt động, z chất oxi hoá mạnh (trong 1 số fản ứng, clo cũng thể hiện tính khử).
1. Tác dụng với kim loại.
Oxi hoá hầu hết kim loại với speed nhanh.
Tải nhiều nhiệt.
2Na + Cl2 2NaCl
2Fe + 3Cl2 2FeCl3
2. Tác dụng với Hidro.
Ở temp thường và trong bóng tối, Clo oxi hoá chậm hidro và ngược lại.
Tỉ lệ số mol 1:1 thì hỗn hợp nổ bự.
H2 + Cl2 2HCl
3. Tác dụng với nước và dung dịch kiềm.
Tan vào nước Clo tác dụng chậm theo fản ứng thuận nghịch.
Cl2 + H2O HCl + HClO
HClO có tính oxi hoá rất mạnh, destroy màu => clo ẩm có tác dụng tẩy màu.
Với dd kiềm, Clo f/ư easier. Tạo thành dd hh muối của các acid HCl & HClO.
Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O
4. Tác dụng với muối của các halogen khác.
Clo ko oxi hoá dc ion F- trg các muối florua but oxi hoá easy ion Br- & I- trong dd muối bromua & iotua => trg nhóm halogen, tính oxi hoá of clo mạnh hơn brom và iot.
Cl2 + 2NaBr 2NaCl + Br2
Cl2 + 2NaI 2NaCl + I2
5. Tác dụng với các chất khử khác.
Clo oxi hoá dc nhiều thứ. VD:
Cl2 + 2H2O + SO2 2HCl + H2SO4
Cl2 + 2FeCl2 2FeCl3
Ứng dụng
Clo là một hóa chất quan trọng trong làm tinh khiết nước, trong việc khử trùng hay tẩy trắng và là khí gây ngạt.
Use để tẩy trắng sợi vải, giấy.
Z nguyên liệu sx nhiều vô cơ, hữu cơ, axit clohidric, clorua vôi...
1 số chất hữu cơ chứa clo làm thuốc diệt côn trùng và pro thực vật.
Chế tạo dc nhiều chất dẻo, sợi tổng hợp, cao su tổng hợp, da giả...
Điều chế
Trong fòng thí nghiệm
MnO2 + 4HCl MnCl2 + 2H2O + Cl2
2KMnO4 + 16HCl 2KCl +2MnCl2 + 8H2O + 5Cl2
KClO3 + 6HCl KCl + 3H2O + 3Cl2
Trong công nghiệp
2NaCl + 2H2O H2 + Cl2 + 2NaOH
to
điện fân
có màng ngăn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Tú Anh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)