Bài 22. Clo
Chia sẻ bởi Bế Đình Bảng |
Ngày 10/05/2019 |
129
Chia sẻ tài liệu: Bài 22. Clo thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Bài Clo
KI?M TRA BàI CU
Câu hỏi: Viết cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố trong phân nhóm chính nhóm VII? Cho biết tính chất hoá học đặc trưng của các nguyên tố đó?
Trả lời
Cấu hình electron:
F (Z=9) : 2s22p5
Cl (Z=17): 3s23p5
Br (Z=35): 4s24p5
I (Z=53) : 5s25p5
Cấu hình e lớp ngoài cùng có dạng: ns2np5 (7e)
? Tính chất hoá học đặc trưng: Tính oxi hoá mạnh: X +1e ? X-1
KHáI QUáT Về NGUYÊN Tố CLO
Kí hiệu hoá học: Cl
Khối lượng nguyên tử: 35,5 đvC
Số thứ tự : 17
Cấu hình electron:
1s2 2s22p6 3s23p5
Công thức phân tử: Cl2
I. Clo trong tự nhiên. Tính chất vật lý của Clo
1. Clo trong tự nhiên.
- Do hoạt động hoá học mạnh nên clo chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. Chủ yếu là NaCl.
- Clo chiếm 0,05% khối lượng vỏ trái đất.
- Clo có 2 đồng vị : 17Cl (75,4%)
17Cl (24,6%)
35
37
2. Tính chất vật lý
Clo là chất khí màu vàng lục, có mùi xốc, nặng hơn không khí gấp 2,5 lần.
Tan ít trong nước. Tan nhiều trong dung môi hưu cơ.
Độc, nếu hít phải nhiều khí clo có thể gây ra tử vong.
II-Tính chất hoá học
Nhận xét:
Sự phân bố e vào obitan:
Công thức e của Cl2: : Cl : Cl:
Do có 7e lớp ngoài cùng nên Clo dễ dàng nhận 1e.Vì vây Clo thể hiện tính oxi hoá mạnh.
1. Tác dụng với kim loại
Na + Cl2 ? NaCl
Fe + Cl2 ? FeCl3
Thí nghiệm 2: Cu tác dụng với Cl2
1. Tác dụng với kim loại
Na + Cl2 ? NaCl
Fe + Cl2 ? FeCl3
Cu + Cl2 ? CuCl2
2. Tác dụng với hiđrô
Thí nghiệm 3: Đốt cháy hiđrô trong khí clo
2.Tác dụng với hiđro
H2 + Cl2 ? 2HCl
Khí hiđrôclorua
H + Cl ? H Cl
a/s
.
Cl2 + H2O ? HCl + HClO
Axit hipoclorơ
Axit HClO là axit yếu, có tính oxi hoá rất mạnh
Trong phản ứng này clo vừa thể hiện tính oxi hoá vừa thể hiện tính khử.
3. Tác dụng với nước
III. Ưng dụng và điều chế
1. ứng dụng:
- Diệt trùng nước sinh hoạt
- Tẩy trắng vải, giấy và điều chế clorua vôi dùng để tẩy trắng.
- Điều chế :HCl, dược phẩm, chất diệt trùng, chất dẻo, tơ và cao su nhân tạo.
2. Điều chế
Trong phòng thí nghiệm:
4HCl + MnO2 ? MnCl2 + Cl2 + 2H2O
16 HCl + 2 KMnO4 ? 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 +
+8H2O
đun nóng
Trong công nghiệp:
2NaCl + 2H2O ? Cl2? + H2 ? + 2NaCl
(ở anot) (ở catôt)
Bài tập củng cố
Trò chơi đoán ô chữ
Trân trọng cảm ơn!
KI?M TRA BàI CU
Câu hỏi: Viết cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố trong phân nhóm chính nhóm VII? Cho biết tính chất hoá học đặc trưng của các nguyên tố đó?
Trả lời
Cấu hình electron:
F (Z=9) : 2s22p5
Cl (Z=17): 3s23p5
Br (Z=35): 4s24p5
I (Z=53) : 5s25p5
Cấu hình e lớp ngoài cùng có dạng: ns2np5 (7e)
? Tính chất hoá học đặc trưng: Tính oxi hoá mạnh: X +1e ? X-1
KHáI QUáT Về NGUYÊN Tố CLO
Kí hiệu hoá học: Cl
Khối lượng nguyên tử: 35,5 đvC
Số thứ tự : 17
Cấu hình electron:
1s2 2s22p6 3s23p5
Công thức phân tử: Cl2
I. Clo trong tự nhiên. Tính chất vật lý của Clo
1. Clo trong tự nhiên.
- Do hoạt động hoá học mạnh nên clo chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. Chủ yếu là NaCl.
- Clo chiếm 0,05% khối lượng vỏ trái đất.
- Clo có 2 đồng vị : 17Cl (75,4%)
17Cl (24,6%)
35
37
2. Tính chất vật lý
Clo là chất khí màu vàng lục, có mùi xốc, nặng hơn không khí gấp 2,5 lần.
Tan ít trong nước. Tan nhiều trong dung môi hưu cơ.
Độc, nếu hít phải nhiều khí clo có thể gây ra tử vong.
II-Tính chất hoá học
Nhận xét:
Sự phân bố e vào obitan:
Công thức e của Cl2: : Cl : Cl:
Do có 7e lớp ngoài cùng nên Clo dễ dàng nhận 1e.Vì vây Clo thể hiện tính oxi hoá mạnh.
1. Tác dụng với kim loại
Na + Cl2 ? NaCl
Fe + Cl2 ? FeCl3
Thí nghiệm 2: Cu tác dụng với Cl2
1. Tác dụng với kim loại
Na + Cl2 ? NaCl
Fe + Cl2 ? FeCl3
Cu + Cl2 ? CuCl2
2. Tác dụng với hiđrô
Thí nghiệm 3: Đốt cháy hiđrô trong khí clo
2.Tác dụng với hiđro
H2 + Cl2 ? 2HCl
Khí hiđrôclorua
H + Cl ? H Cl
a/s
.
Cl2 + H2O ? HCl + HClO
Axit hipoclorơ
Axit HClO là axit yếu, có tính oxi hoá rất mạnh
Trong phản ứng này clo vừa thể hiện tính oxi hoá vừa thể hiện tính khử.
3. Tác dụng với nước
III. Ưng dụng và điều chế
1. ứng dụng:
- Diệt trùng nước sinh hoạt
- Tẩy trắng vải, giấy và điều chế clorua vôi dùng để tẩy trắng.
- Điều chế :HCl, dược phẩm, chất diệt trùng, chất dẻo, tơ và cao su nhân tạo.
2. Điều chế
Trong phòng thí nghiệm:
4HCl + MnO2 ? MnCl2 + Cl2 + 2H2O
16 HCl + 2 KMnO4 ? 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 +
+8H2O
đun nóng
Trong công nghiệp:
2NaCl + 2H2O ? Cl2? + H2 ? + 2NaCl
(ở anot) (ở catôt)
Bài tập củng cố
Trò chơi đoán ô chữ
Trân trọng cảm ơn!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bế Đình Bảng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)