Bài 22. Clo
Chia sẻ bởi Hồ Thị Hồng Phương |
Ngày 10/05/2019 |
104
Chia sẻ tài liệu: Bài 22. Clo thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
Viết cấu hình electron của clo; xác định vị trí của clo trong bảng tuần hoàn và cho biết các số oxi hoá có thể có của clo.
Trả lời: Cấu hình electron là : 1s22s22p63s23p5
Vị trí trong bảng tuần hoàn: Ô :17 ;
Chu kì 3 ; nhóm VIIA
CLO
KH:Cl ; CTPT:Cl2 ; KLNT:35,5
CH e: 1s22s22p63s23p5
I - Tính chất vật lí
Là chất khí , màu vàng nhạt , mùi xốc , nặng hơn không khí 2,5 lần.
Nhiệt độ hoá lỏng -33,6oC ; nhiệt độ hoá rắn -101oC.
Tan vừa phải trong nước tạo thành nước clo có màu vàng nhạt.
Khí clo rất độc.
II - Tính chất hoá học
Trong phản ứng hoá học clo dễ thu thêm 1 electron để trở thành anion Cl-.
Cl + 1e Cl-
3s23p5 3s23p6
Các số oxi hoá có thể có của clo là : -1 , +1 , +3 , +5 ,+7.Clo có độ âm điện lớn chỉ trong hợp chất với flo và oxi thì clo có số oxi hoá dương,còn trong hợp oới các nguyên tố khác thì có số oxi hoá âm.
Clo có tính oxi hoá rất mạnh .
1 – T¸c dông víi kim lo¹i
Na + Cl2
Fe + Cl2
Clo oxi ho¸ ®îc hÇu hÕt c¸c kim lo¹i vµ ®a kim lo¹i lªn sè oxi ho¸ cao nhÊt
2NaCl
2
2FeCl3
2
3
(Natriclorua)
(Sắt (III) clorua)
0
0
+1 -1
0
0
+3 -1
2 - Tác dụng với hiđro
H2 + Cl2
Lu ý : nÕu tØ lÖ sè mol H2 : Cl2 = 1 : 1 th× hçn hîp sÏ næ m¹nh.
2HCl
(Hiđroclorua)
as
0
0
+1 -1
3 - Tác dụng với nước và dung dịch kiềm
Cl2 + H2O
Axit hipoclorơ có tính oxi hóa rất mạnh , nó phá huỷ các chất màu , vì thế Clo ẩm có tác dụng tẩy màu
Cl2 + NaOH
Nguyên tố clo vừa là chất oxi hoá , vừa là chất khử.Đó là p/ư tự oxi hoá - khử.
HCl + HClO
Axit clohiđric Axit hipoclorơ
NaCl + NaClO + H2O
Natrihipoclorit
0
0
-1
+1
-1
+1
4 - Tác dụng với muối của halogen khác
Cl2 + NaBr
Cl2 + NaI
Tính oxi hoá của clo mạnh hơn brom và iot.
2
2
2NaCl + Br2
2NaCl + I2
0
0
0
0
-1
-1
-1
-1
5 - Tác dụng với các chất khử khác
Cl2 + 2H2O + SO2
Cl2 + FeCl2
2HCl + H2SO4
2FeCl3
0
0
+2
+3
+4
+6
-1
-1
I - Tính chất vật lí
Là chất khí màu vàng nhạt , xốc, nặng hơn không khí , tan vừa phải trong nước ,khi tan một phần tác dụng với nước , khí clo rất độc nên phải cẩn thận khi làm việc với clo.
II - Tính chất hoá học
Tính oxi hoá rất mạnh.
Trong hợp chất oó số oxi hoá -1 , còn trong hợp chất với oxi và flo có số oxi hoá +1,+3 ,+5, +7.
Tác dụng với kim loại
Tác dụng với hiđro
Tác dụng nước và dung dịch kiềm
Tác dụng với muối của các halogen khác
Tác dụng với chất khử khác
I - Tính chất vật lí
Bài tập cũng cố
1)Một trong những nguyên tố nào sau đây không tác dụng với clo?
A.Sắt B. Đồng C. Hiđro D. Vàng
2)Cho phản ứng Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O.Clo có vai trò là :
A. Chất khử B. Chất oxi hoá C. Chất oxi hoá và chất khử D. không là chất khử và không là chất oxi hoá.
Viết cấu hình electron của clo; xác định vị trí của clo trong bảng tuần hoàn và cho biết các số oxi hoá có thể có của clo.
Trả lời: Cấu hình electron là : 1s22s22p63s23p5
Vị trí trong bảng tuần hoàn: Ô :17 ;
Chu kì 3 ; nhóm VIIA
CLO
KH:Cl ; CTPT:Cl2 ; KLNT:35,5
CH e: 1s22s22p63s23p5
I - Tính chất vật lí
Là chất khí , màu vàng nhạt , mùi xốc , nặng hơn không khí 2,5 lần.
Nhiệt độ hoá lỏng -33,6oC ; nhiệt độ hoá rắn -101oC.
Tan vừa phải trong nước tạo thành nước clo có màu vàng nhạt.
Khí clo rất độc.
II - Tính chất hoá học
Trong phản ứng hoá học clo dễ thu thêm 1 electron để trở thành anion Cl-.
Cl + 1e Cl-
3s23p5 3s23p6
Các số oxi hoá có thể có của clo là : -1 , +1 , +3 , +5 ,+7.Clo có độ âm điện lớn chỉ trong hợp chất với flo và oxi thì clo có số oxi hoá dương,còn trong hợp oới các nguyên tố khác thì có số oxi hoá âm.
Clo có tính oxi hoá rất mạnh .
1 – T¸c dông víi kim lo¹i
Na + Cl2
Fe + Cl2
Clo oxi ho¸ ®îc hÇu hÕt c¸c kim lo¹i vµ ®a kim lo¹i lªn sè oxi ho¸ cao nhÊt
2NaCl
2
2FeCl3
2
3
(Natriclorua)
(Sắt (III) clorua)
0
0
+1 -1
0
0
+3 -1
2 - Tác dụng với hiđro
H2 + Cl2
Lu ý : nÕu tØ lÖ sè mol H2 : Cl2 = 1 : 1 th× hçn hîp sÏ næ m¹nh.
2HCl
(Hiđroclorua)
as
0
0
+1 -1
3 - Tác dụng với nước và dung dịch kiềm
Cl2 + H2O
Axit hipoclorơ có tính oxi hóa rất mạnh , nó phá huỷ các chất màu , vì thế Clo ẩm có tác dụng tẩy màu
Cl2 + NaOH
Nguyên tố clo vừa là chất oxi hoá , vừa là chất khử.Đó là p/ư tự oxi hoá - khử.
HCl + HClO
Axit clohiđric Axit hipoclorơ
NaCl + NaClO + H2O
Natrihipoclorit
0
0
-1
+1
-1
+1
4 - Tác dụng với muối của halogen khác
Cl2 + NaBr
Cl2 + NaI
Tính oxi hoá của clo mạnh hơn brom và iot.
2
2
2NaCl + Br2
2NaCl + I2
0
0
0
0
-1
-1
-1
-1
5 - Tác dụng với các chất khử khác
Cl2 + 2H2O + SO2
Cl2 + FeCl2
2HCl + H2SO4
2FeCl3
0
0
+2
+3
+4
+6
-1
-1
I - Tính chất vật lí
Là chất khí màu vàng nhạt , xốc, nặng hơn không khí , tan vừa phải trong nước ,khi tan một phần tác dụng với nước , khí clo rất độc nên phải cẩn thận khi làm việc với clo.
II - Tính chất hoá học
Tính oxi hoá rất mạnh.
Trong hợp chất oó số oxi hoá -1 , còn trong hợp chất với oxi và flo có số oxi hoá +1,+3 ,+5, +7.
Tác dụng với kim loại
Tác dụng với hiđro
Tác dụng nước và dung dịch kiềm
Tác dụng với muối của các halogen khác
Tác dụng với chất khử khác
I - Tính chất vật lí
Bài tập cũng cố
1)Một trong những nguyên tố nào sau đây không tác dụng với clo?
A.Sắt B. Đồng C. Hiđro D. Vàng
2)Cho phản ứng Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O.Clo có vai trò là :
A. Chất khử B. Chất oxi hoá C. Chất oxi hoá và chất khử D. không là chất khử và không là chất oxi hoá.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Thị Hồng Phương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)