Bài 22. Clo
Chia sẻ bởi Hà Nhung |
Ngày 10/05/2019 |
87
Chia sẻ tài liệu: Bài 22. Clo thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT MỸ ĐỨC A
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
III. Trạng thái tự nhiên
IV. Ứng dụng
V. Điều chế
I. Tính chất vật lí
Phiếu học tập số 1
Nêu tính chất vật lí của clo?
Tính tỉ khối của clo đối với không khí?
I. Tính chất vật lí
Clo là khí màu vàng lục, mùi xốc, rất độc
Hóa lỏng: -34,1oC; hóa rắn: -101oC
Nặng gấp 2,5 lần không khí
Tan trong nước tạo thành nước clo màu vàng; tan trong nhiều dung môi hữu cơ: benzen, etanol, CCl4…
II. Tính chất hóa học
Phiếu học tập số 2
Nhận xét đặc điểm cấu tạo của clo?
Dự đoán tính chất hóa học của clo?
Dẫn ra các phản ứng minh họa tính chất hóa học của clo?
II. Tính chất hóa học
* Cấu tạo: có 7 electron lớp ngoài cùng
3s 3p 3d
Trạng thái cơ bản
Liên kết cộng hóa trị đơn
Độ âm điện lớn.
Các mức oxi hóa: -1;+1;+3;+5;+7
* Khuynh hướng đặc trưng:
Cl + 1e Cl-
Tính oxi hóa mạnh,
tính khử yếu
Trạng thái kích thích
1
2
3
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với kim loại
Hầu hết kim loại + clo muối clorua
0 0 +n -1
2M + Cl2 2MCln
(kim loại lên mức oxi hóa cao)
Ví dụ: Phản ứng của clo với Na; Fe ; Cu
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với kim loại
VD 1: Tác dụng với natri
0 0 +1 -1
2Na + Cl2 2NaCl (Natri clorua)
VD 2: Tác dụng với sắt
0 0 +3 -1
2Fe + 3Cl2 2 FeCl3 (Săt (III) clorua)
VD 3: Tác dụng với đồng
0 0 +2 -1
Cu + Cl2 CuCl2 (Đồng (II) clorua)
Clo là chất oxi hóa
t0
to
to
2. Tác dụng với hiđro
II. Tính chất hóa học
2. Tác dụng với hiđro
0 0 +1 -1
H2 + Cl2 2 HCl
Hiđro clorua
clo là chất oxi hóa
as (to)
II. Tính chất hóa học
3. Tác dụng với hợp chất:
VD1: Tác dụng với dung dịch KI:
0 -1 -1 0
Cl2 + 2KI 2 KCl + I2
VD2: Tác dụng với dung dịch sunfurơ
0 +4 +6 -1
Cl2 + SO2 + 2 H2O H2SO4 + 2HCl
Clo là chất oxi hóa
II. Tính chất hóa học
4. Tác dụng với nước
0 -1 +1
Cl2 + H2O HCl + HClO
Axit hipoclorơ
clo vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa
HClO là chất oxi hóa rất mạnh, nước clo và clo ẩm có tính tẩy màu.
II. Tính chất hóa học
Kết luận:
Clo có tính oxi hóa mạnh, oxi hóa nhiều đơn chất và hợp chất.
Trong một số phản ứng clo có tính khử.
III. Trạng thái tự nhiên
Phiếu học tập số 3:
Nêu những đồng vị bền của clo trong tự nhiên?
Tính nguyên tử khối trung bình của clo?
Trong tự nhiên clo tồn tại ở dạng nào, ở đâu?
III. Trạng thái tự nhiên
Clo có 2 đồng vị bền: 35Cl ( 75,77%) và 37Cl (24,23%)
Clo chỉ tồn tại ở dạng hợp chất (Cl-), trong nước biển, muối mỏ, HCl của dịch dạ dày, khoáng xinvinit, cacnalit…
Cung điện bằng muối ở BaLan
Khai thác muối từ nước biển
IV. Ứng dụng của clo
Xử lí nước bể bơi
Sản xuất thuốc tẩy
Sản xuất chất dẻo
Khử trùng nước máy
IV. Ứng dụng của clo
Tẩy trắng vải, sợi
Sản xuất dung môi hữu cơ, thuốc trừ sâu, diệt cỏ
Điều chế KClO3; HCl…
Xử lí nước thải
Sản xuất chất dẻo, sợi tổng hợp, cao su, da giả
Clo
Khử trùng nước máy
Điều chế nước giaven, clorua vôi
V. Điều chế
Phiếu học tập số 4
Trình bày nguyên tắc điều chế clo?
Phương pháp điều chế clo trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp?
V. Điều chế
Nguyên tắc: oxi hóa 2Cl- thành Cl2
1. Trong phòng thí nghiệm
Cho axit HCl đặc tác dụng với chất oxi hóa mạnh: MnO2; KMnO4; KClO3…
Ví dụ:
MnO2 + 4 HCl MnCl2 + Cl2 + 2 H2O
2 KMnO4 + 16 HCl 2 MnCl2 + 2 KCl + 5 Cl2 + 8H2O
to
KClO3 + 6 HCl KCl + 3 Cl2 + 3 H2O
V. Điều chế
2. Sản xuất clo trong công nghiệp:
Điện phân dung dịch bão hòa muối ăn trong nước, có màng ngăn.
2 NaCl + 2 H2O 2 NaOH + H2 + Cl2
đpdd
có màng ngăn
Clo
Tính chất vật lý
Điều chế:
trong PTN và CN
Tính chất hóa học:
tính oxi hóa mạnh
Ứng dụng:
trong đời sống và
công nghiệp
Cấu tạo
Củng cố bài
Trạng thái tự nhiên
Bài tập 1:
Phương trình nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng của dây sắt nóng đỏ trong khí clo:
A. Fe + Cl2 FeCl2
B. 2 Fe + 3 Cl2 2FeCl3
C. 3 Fe + 4 Cl2 FeCl2 + 2 FeCl3
to
to
to
Bài tập 2:
Trong phản ứng: Cl2 + H2O HCl + HClO, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Clo chỉ đóng vai trò chất oxi hóa
B. Clo chỉ đóng vai trò chất khử
C. Clo vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử
D. Nước đóng vai trò chất khử
Về nhà:
Bài tập: 1 – 7 SGK trang 101
Bài tập sách bài tập trang 36; 37
Chuẩn bị bài 23: Hiđroclorua – Axit clohiđric và muối clorua
TRƯỜNG THPT MỸ ĐỨC A
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
III. Trạng thái tự nhiên
IV. Ứng dụng
V. Điều chế
I. Tính chất vật lí
Phiếu học tập số 1
Nêu tính chất vật lí của clo?
Tính tỉ khối của clo đối với không khí?
I. Tính chất vật lí
Clo là khí màu vàng lục, mùi xốc, rất độc
Hóa lỏng: -34,1oC; hóa rắn: -101oC
Nặng gấp 2,5 lần không khí
Tan trong nước tạo thành nước clo màu vàng; tan trong nhiều dung môi hữu cơ: benzen, etanol, CCl4…
II. Tính chất hóa học
Phiếu học tập số 2
Nhận xét đặc điểm cấu tạo của clo?
Dự đoán tính chất hóa học của clo?
Dẫn ra các phản ứng minh họa tính chất hóa học của clo?
II. Tính chất hóa học
* Cấu tạo: có 7 electron lớp ngoài cùng
3s 3p 3d
Trạng thái cơ bản
Liên kết cộng hóa trị đơn
Độ âm điện lớn.
Các mức oxi hóa: -1;+1;+3;+5;+7
* Khuynh hướng đặc trưng:
Cl + 1e Cl-
Tính oxi hóa mạnh,
tính khử yếu
Trạng thái kích thích
1
2
3
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với kim loại
Hầu hết kim loại + clo muối clorua
0 0 +n -1
2M + Cl2 2MCln
(kim loại lên mức oxi hóa cao)
Ví dụ: Phản ứng của clo với Na; Fe ; Cu
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với kim loại
VD 1: Tác dụng với natri
0 0 +1 -1
2Na + Cl2 2NaCl (Natri clorua)
VD 2: Tác dụng với sắt
0 0 +3 -1
2Fe + 3Cl2 2 FeCl3 (Săt (III) clorua)
VD 3: Tác dụng với đồng
0 0 +2 -1
Cu + Cl2 CuCl2 (Đồng (II) clorua)
Clo là chất oxi hóa
t0
to
to
2. Tác dụng với hiđro
II. Tính chất hóa học
2. Tác dụng với hiđro
0 0 +1 -1
H2 + Cl2 2 HCl
Hiđro clorua
clo là chất oxi hóa
as (to)
II. Tính chất hóa học
3. Tác dụng với hợp chất:
VD1: Tác dụng với dung dịch KI:
0 -1 -1 0
Cl2 + 2KI 2 KCl + I2
VD2: Tác dụng với dung dịch sunfurơ
0 +4 +6 -1
Cl2 + SO2 + 2 H2O H2SO4 + 2HCl
Clo là chất oxi hóa
II. Tính chất hóa học
4. Tác dụng với nước
0 -1 +1
Cl2 + H2O HCl + HClO
Axit hipoclorơ
clo vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa
HClO là chất oxi hóa rất mạnh, nước clo và clo ẩm có tính tẩy màu.
II. Tính chất hóa học
Kết luận:
Clo có tính oxi hóa mạnh, oxi hóa nhiều đơn chất và hợp chất.
Trong một số phản ứng clo có tính khử.
III. Trạng thái tự nhiên
Phiếu học tập số 3:
Nêu những đồng vị bền của clo trong tự nhiên?
Tính nguyên tử khối trung bình của clo?
Trong tự nhiên clo tồn tại ở dạng nào, ở đâu?
III. Trạng thái tự nhiên
Clo có 2 đồng vị bền: 35Cl ( 75,77%) và 37Cl (24,23%)
Clo chỉ tồn tại ở dạng hợp chất (Cl-), trong nước biển, muối mỏ, HCl của dịch dạ dày, khoáng xinvinit, cacnalit…
Cung điện bằng muối ở BaLan
Khai thác muối từ nước biển
IV. Ứng dụng của clo
Xử lí nước bể bơi
Sản xuất thuốc tẩy
Sản xuất chất dẻo
Khử trùng nước máy
IV. Ứng dụng của clo
Tẩy trắng vải, sợi
Sản xuất dung môi hữu cơ, thuốc trừ sâu, diệt cỏ
Điều chế KClO3; HCl…
Xử lí nước thải
Sản xuất chất dẻo, sợi tổng hợp, cao su, da giả
Clo
Khử trùng nước máy
Điều chế nước giaven, clorua vôi
V. Điều chế
Phiếu học tập số 4
Trình bày nguyên tắc điều chế clo?
Phương pháp điều chế clo trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp?
V. Điều chế
Nguyên tắc: oxi hóa 2Cl- thành Cl2
1. Trong phòng thí nghiệm
Cho axit HCl đặc tác dụng với chất oxi hóa mạnh: MnO2; KMnO4; KClO3…
Ví dụ:
MnO2 + 4 HCl MnCl2 + Cl2 + 2 H2O
2 KMnO4 + 16 HCl 2 MnCl2 + 2 KCl + 5 Cl2 + 8H2O
to
KClO3 + 6 HCl KCl + 3 Cl2 + 3 H2O
V. Điều chế
2. Sản xuất clo trong công nghiệp:
Điện phân dung dịch bão hòa muối ăn trong nước, có màng ngăn.
2 NaCl + 2 H2O 2 NaOH + H2 + Cl2
đpdd
có màng ngăn
Clo
Tính chất vật lý
Điều chế:
trong PTN và CN
Tính chất hóa học:
tính oxi hóa mạnh
Ứng dụng:
trong đời sống và
công nghiệp
Cấu tạo
Củng cố bài
Trạng thái tự nhiên
Bài tập 1:
Phương trình nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng của dây sắt nóng đỏ trong khí clo:
A. Fe + Cl2 FeCl2
B. 2 Fe + 3 Cl2 2FeCl3
C. 3 Fe + 4 Cl2 FeCl2 + 2 FeCl3
to
to
to
Bài tập 2:
Trong phản ứng: Cl2 + H2O HCl + HClO, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Clo chỉ đóng vai trò chất oxi hóa
B. Clo chỉ đóng vai trò chất khử
C. Clo vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử
D. Nước đóng vai trò chất khử
Về nhà:
Bài tập: 1 – 7 SGK trang 101
Bài tập sách bài tập trang 36; 37
Chuẩn bị bài 23: Hiđroclorua – Axit clohiđric và muối clorua
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Nhung
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)