Bài 22. Clo
Chia sẻ bởi Bùi Chí Hào |
Ngày 10/05/2019 |
51
Chia sẻ tài liệu: Bài 22. Clo thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Bài 22. Clo
I . Tính chất vật lý
II. Tính chất hóa học
III. Trạng thái thiên nhiên
IV . Ứng dụng
V. Điều chế
ClO
17
Cl
[Ne]3s23p5
VỊ TRÍ TRONG BẢNG HỆ THÔNG TUẦN HOÀN
35,45
3.16
SỐ HIỆU
KÍ HIỆU
HÓA HỌC
TÊN NGUYÊN
TỐ
-1 , +1 , +3 , +5 , +7
NGUYÊN TỬ
KHỐI
ĐỘ ÂM ĐIỆN
CẤU HÌNH
ELECTRON
SỐ OXI HÓA
I . Tính chất vật lý
- Khí màu vàng lục, mùi xốc, độc;
- Nặng gấp 2,5 lần không khí;
- Tan trong nước;
- Dung dịch Cl2 có màu vàng nhạt;
- Tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
II. Tính chất hóa học
+ Trong hợp chất với F hoặc O, Cl có số oxi hóa dương (+1, +3, +5, +7);
+ Trong hợp chất với các nguyên tố khác clo có số oxi hóa là 1.
+ Có khuynh hướng nhận thêm 1e- để thành ion Cl¯
Vì vậy, tính chất hóa học cơ bản của clo là tính oxi hóa mạnh
+ Liên kết trong phân tử Clo là liên kết cộng hóa trị không phân cực
1. Tác dụng với kim loại
- Tốc độ phản ứng nhanh, tỏa nhiều nhiệt.
- Na nóng chảy cháy trong khí Cl2 với ngọn lửa màu sáng chói tạo ra NaCl:
2Na + Cl2 → 2NaCl
+ Cu tác dụng với Cl2
Cu + Cl2 → CuCl2
+ Fe tác dụng với Cl2 tạo khói màu nâu là FeCl3
2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
Đối với kim loại có nhiều số oxi hóa, Clo khử kim loại đến mức oxi hóa cao nhất như Sắt có hai số oxi hóa Fe2+và Fe3+,khi phản ứng với Clo chỉ cho Fe3+
Phương trình phản ứng:
2Fe0 +3Cl20 = 2FeCl3-1
2. Tác dụng với hydro
+
===> Cl2 thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với H2 và kim loại
3. Tác dụng với nước
0
Cl2 + H2O +
+ Cl2 vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử
+ HClO là axit yếu nhưng có tính oxi hóa mạnh nên nước Cl2 có tính tẩy màu.
III. Trạng thái thiên nhiên
Cl2 có 2 đồng vị bền:
,
- Ở dạng hợp chất: chủ yếu là NaCl, cacnalit KCl.MgCl2.6H2O, HCl có trong dịch vị dạ dày người và động vật
IV . Ứng dụng
- Dùng diệt trùng nước sinh hoạt, tẩy trắng sợi, vải, giấy;
- Sản xuất các hợp chất hữu cơ;
- Dùng sản xuất chất tẩy trắng, sát trùng như nước Javen (NaCl+NaClO+H2O), clorua vôi (CaOCl2+H2O)+, HCl, KClO3
V. Điều chế
1. Điều chế khí Cl2 trong phòng thí nghiệm
- MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O
- 2KMnO4 + 16HCl → 2MnCl2 +KCl +5Cl2 + 8H2O
2. Sản xuất Cl2 trong công nghiệp
- 2NaCl + 2H2O 2NaOH + Cl2 + H2
Bông tẩm dd NaOH
Sx clo trong PTN
SX clo trong CN
I . Tính chất vật lý
II. Tính chất hóa học
III. Trạng thái thiên nhiên
IV . Ứng dụng
V. Điều chế
ClO
17
Cl
[Ne]3s23p5
VỊ TRÍ TRONG BẢNG HỆ THÔNG TUẦN HOÀN
35,45
3.16
SỐ HIỆU
KÍ HIỆU
HÓA HỌC
TÊN NGUYÊN
TỐ
-1 , +1 , +3 , +5 , +7
NGUYÊN TỬ
KHỐI
ĐỘ ÂM ĐIỆN
CẤU HÌNH
ELECTRON
SỐ OXI HÓA
I . Tính chất vật lý
- Khí màu vàng lục, mùi xốc, độc;
- Nặng gấp 2,5 lần không khí;
- Tan trong nước;
- Dung dịch Cl2 có màu vàng nhạt;
- Tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
II. Tính chất hóa học
+ Trong hợp chất với F hoặc O, Cl có số oxi hóa dương (+1, +3, +5, +7);
+ Trong hợp chất với các nguyên tố khác clo có số oxi hóa là 1.
+ Có khuynh hướng nhận thêm 1e- để thành ion Cl¯
Vì vậy, tính chất hóa học cơ bản của clo là tính oxi hóa mạnh
+ Liên kết trong phân tử Clo là liên kết cộng hóa trị không phân cực
1. Tác dụng với kim loại
- Tốc độ phản ứng nhanh, tỏa nhiều nhiệt.
- Na nóng chảy cháy trong khí Cl2 với ngọn lửa màu sáng chói tạo ra NaCl:
2Na + Cl2 → 2NaCl
+ Cu tác dụng với Cl2
Cu + Cl2 → CuCl2
+ Fe tác dụng với Cl2 tạo khói màu nâu là FeCl3
2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
Đối với kim loại có nhiều số oxi hóa, Clo khử kim loại đến mức oxi hóa cao nhất như Sắt có hai số oxi hóa Fe2+và Fe3+,khi phản ứng với Clo chỉ cho Fe3+
Phương trình phản ứng:
2Fe0 +3Cl20 = 2FeCl3-1
2. Tác dụng với hydro
+
===> Cl2 thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với H2 và kim loại
3. Tác dụng với nước
0
Cl2 + H2O +
+ Cl2 vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử
+ HClO là axit yếu nhưng có tính oxi hóa mạnh nên nước Cl2 có tính tẩy màu.
III. Trạng thái thiên nhiên
Cl2 có 2 đồng vị bền:
,
- Ở dạng hợp chất: chủ yếu là NaCl, cacnalit KCl.MgCl2.6H2O, HCl có trong dịch vị dạ dày người và động vật
IV . Ứng dụng
- Dùng diệt trùng nước sinh hoạt, tẩy trắng sợi, vải, giấy;
- Sản xuất các hợp chất hữu cơ;
- Dùng sản xuất chất tẩy trắng, sát trùng như nước Javen (NaCl+NaClO+H2O), clorua vôi (CaOCl2+H2O)+, HCl, KClO3
V. Điều chế
1. Điều chế khí Cl2 trong phòng thí nghiệm
- MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O
- 2KMnO4 + 16HCl → 2MnCl2 +KCl +5Cl2 + 8H2O
2. Sản xuất Cl2 trong công nghiệp
- 2NaCl + 2H2O 2NaOH + Cl2 + H2
Bông tẩm dd NaOH
Sx clo trong PTN
SX clo trong CN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Chí Hào
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)