Bài 22. Clo
Chia sẻ bởi Hoàng Đình Tuấn |
Ngày 10/05/2019 |
49
Chia sẻ tài liệu: Bài 22. Clo thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Bài 22
CLO
Hoàn thành phương trình hóa học của các phản ứng sau và nhận xét về số oxi hóa của các halogen trong hợp chất thu được
a) F2 + H2 HF
b) Cl2 + Fe FeCl3
c) Br2 + Ca CaBr2
d) I2 + Al Al I3
F2 + H2 2HF(-1)
3Cl2 + 2Fe 2FeCl3 -1
Br2 + Ca CaBr2-1
3I2 + 2Al 2Al I3-1
Trong các hợp chất tạo thành Halogien đều có số OXH -1
ĐÁP
CLO
Tính chất vật lí
Tính chất hóa học
Trạng thái tự nhiên
Ứng dụng của clo
Điều chế clo
Học bài mới
CLO
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Quan st bình d?ng khí Cl2 ? Cho nh?n xt quan st du?c? ( Mu, Mi..)
Tính t? kh?i khí Clo (Cl2 )so v?i khơng khí? Cho nh?n xt?
CLO
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Là chất khí màu vàng lục, mùi xốc,
Nặng hơn không khí 2,5 lần,
Hoá lỏng ở -33,6oC và hoá rắn ở -101oC.
Khí clo tan vừa phải trong nước, gọi là nước clo
Khí clo rất độc, nó phá hoại niêm mạc đường ho hấp. Phải cẩn thận khi tiếp xúc với khí clo.
II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
Cho biết :
Nguyeân töû clo coù ñoä aâm ñieän ?
So sánh với độ âm điện của nguyên tử F & O ? Từ đó rút ra số OXH của Cl trong hợp chất với F,O?
Cấu hình e của nguyên tử Cl? Từ đó nêu tính chất hóa học cơ bản ? Viết sơ đồ minh họa?
1. Tác dụng với kim loại:
Quan st 2-3 thí nghi?m sau:
TN1 : Nung m?u Na nĩng ch?y cho vo bình d?ng khí Clo
TN2: nung dy Fe nĩng d? cho vo bình d?ng khí Clo
TN3: Nung dy Cu nĩng d? cho vo bình d?ng khí Clo
Quan st t?ng thí nghi?m? Vi?t PTPU ? Xc d?nh ch?t OXH ? ch?t Kh? ? trong m?i ph?n ?ng. Nu d?c di?m co b?n nh?t c?a Clo trong cc PU trn?
0
1. Tác dụng với kim loại
Clo oxi hoá trực tiếp được hầu hết các kim loại
(trừ Ag, Pt, Au), phản ứng xảy ra nhanh và toả
nhiều nhiệt. Trong cc ph?n ?ng Nguyn t? Clo nh?n e ( dĩng vai trị ch?t OXH)
0
2. Tác dụng với hiđro
Ở nhiệt độ thường và trong bóng tối, clo hầu như khơng ph?n ứng với hiđro
Khi được chiếu sáng hỗn hợp thì phản ứng xảy ra nhanh và có thể nổ. Nếu tỉ lệ mol giữa H2 và Cl2 là 1:1 thì hỗn hợp nổ mạnh nhất.
Trong PU trn Clo th? hi?n tính OXH m?nh.
3. Tác dụng với nước và dung dịch kiềm
Khi tan vào nước, một phần clo tác dụng với
nước theo phản ứng thuận nghịch sau:
Axit hipoclorơ là axit yếu nhưng có tính oxi hoá rất
mạnh, nó phá huỷ chất màu, vì thế clo ẩm hoặc
nước clo có tính tẩy màu.
Trong phản ứng, clo vừa là chất oxi hoá vừa là
chất khử. Đó là phản ứng tự oxi hoá khử .
0
-1
+1
Ph?n ?ng v?i dung d?ch ki?m?
Cl2 + NaOH ----?
Ph?n ?ng v?i dung d?ch ki?m?
Clo phản ứng với dd kiềm dễ dàng hơn với nước tạo ra hỗn hợp muối của hai axit HCl và HClO.
Cl2 + 2NaOH ? NaCl + NaClO + H2O
---------------------------
Nu?c Gia - ven
III. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
CLO
Có hai đồng vị: 35Cl (75,77%) và 37Cl (24,23%)
Chỉ tồn tại dạng hợp chất do clo hoạt động hoá học manh: NaCl (nước biển hoặc muối mỏ), trong khoáng chất KCl.MgCl2.6H2O (cacnalit), NaCl.KCl (sivinit),…
Trong dịch dạ dày của người và động vật có (HCl)
IV. ỨNG DỤNG
Diệt trùng nước sinh hoạt, tẩy trắng sợi, vải, giấy
Một lượng lớn clo dùng sản xuất chất hữu cơ: CCl4 (làm dung môi), chất diệt côn trùng, sản xuất chất dẽo, cao su,...
Sản xuất chất tẩy trắng, sát trùng, HCl, KClO3 (kaliclorat),…
CLO
4HCl + MnO2
MnCl2 + Cl2 + 2H2O
16HCl + 2KMnO4
2MnCl2 + 5Cl2 + 2KCl + 8H2O
6HCl + KClO3
3Cl2 + KCl + 3H2O
V. ĐIỀU CHẾ
- Dùng HCl đặc + chất oxi hoá mạnh:
1. Trong phòng thí nghiệm
MnO2,
KMnO4,
KClO3,
,…
Sản xuất clo trong PTN
2. Sản xuất trong công nghiệp
vào năm 1774 clo mới được khám phá bởi nhà hóa học Thụy Điển Carl William Scheele và được thừa nhận là một nguyên tố vào năm 1810 bởi nhà hóa học người Anh Humphry Davy.
Carl William Scheele (1742- 1786)
Humphry Davy (1778 – 1829)
CỦNG CỐ
Câu 1:. Cho 69,6(g) mangan dioxit tc d?ng
h?t v?i dung d?ch axit clohidric d?c. Tịan b?
lu?ng khí sinh ra du?c h?p th? h?t vo 500ml
dd NaOH 4M. Tính n?ng d? mol/l c?a cc ch?t
trong dd sau ph?n ?ng. (xem th? tích dd
khơng d?i)
Câu 2:Cho m?t lu?ng don ch?t halogen tc
d?ng h?t v?i magie thu du?c 19 g magie
halogenua.
Cung lu?ng don ch?t halogen dĩ tc d?ng
h?t v?i nhơm t?o ra 17,8 gam nhơm halogenua.
Xc d?nh tn v kh?i lu?ng don ch?t halogen
nĩi trn.
Câu 3: C?n bao nhiu gam KMnO4 v bao
nhiu ml dung d?ch axit HCl 2M d? di?u ch? d?
khí clo tc d?ng v?i S?t , t?o nn 32,5 gam
FeCl3 .
Caâu 4: Cho 50 gam nước clo vào dung dịch có chứa 5 gam KBr ta thấy dung dịch
chuyển sang màu vàng và KBr vẫn còn dư
a/ Giải thích hiện tượng
b/ Sau thí nghiệm, nếu ta cô cạn dung dịch thì
còn 3,22 gam chất rắn khan. Giả sử toàn bộ
clo trong nước clo đã dự phản ứng , hãy tính
nồng độ % của clo trong nước clo .
c/ Hãy tính khối lượng từng chất trong chất rắn
khan thu được.
CLO
Hoàn thành phương trình hóa học của các phản ứng sau và nhận xét về số oxi hóa của các halogen trong hợp chất thu được
a) F2 + H2 HF
b) Cl2 + Fe FeCl3
c) Br2 + Ca CaBr2
d) I2 + Al Al I3
F2 + H2 2HF(-1)
3Cl2 + 2Fe 2FeCl3 -1
Br2 + Ca CaBr2-1
3I2 + 2Al 2Al I3-1
Trong các hợp chất tạo thành Halogien đều có số OXH -1
ĐÁP
CLO
Tính chất vật lí
Tính chất hóa học
Trạng thái tự nhiên
Ứng dụng của clo
Điều chế clo
Học bài mới
CLO
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Quan st bình d?ng khí Cl2 ? Cho nh?n xt quan st du?c? ( Mu, Mi..)
Tính t? kh?i khí Clo (Cl2 )so v?i khơng khí? Cho nh?n xt?
CLO
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Là chất khí màu vàng lục, mùi xốc,
Nặng hơn không khí 2,5 lần,
Hoá lỏng ở -33,6oC và hoá rắn ở -101oC.
Khí clo tan vừa phải trong nước, gọi là nước clo
Khí clo rất độc, nó phá hoại niêm mạc đường ho hấp. Phải cẩn thận khi tiếp xúc với khí clo.
II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
Cho biết :
Nguyeân töû clo coù ñoä aâm ñieän ?
So sánh với độ âm điện của nguyên tử F & O ? Từ đó rút ra số OXH của Cl trong hợp chất với F,O?
Cấu hình e của nguyên tử Cl? Từ đó nêu tính chất hóa học cơ bản ? Viết sơ đồ minh họa?
1. Tác dụng với kim loại:
Quan st 2-3 thí nghi?m sau:
TN1 : Nung m?u Na nĩng ch?y cho vo bình d?ng khí Clo
TN2: nung dy Fe nĩng d? cho vo bình d?ng khí Clo
TN3: Nung dy Cu nĩng d? cho vo bình d?ng khí Clo
Quan st t?ng thí nghi?m? Vi?t PTPU ? Xc d?nh ch?t OXH ? ch?t Kh? ? trong m?i ph?n ?ng. Nu d?c di?m co b?n nh?t c?a Clo trong cc PU trn?
0
1. Tác dụng với kim loại
Clo oxi hoá trực tiếp được hầu hết các kim loại
(trừ Ag, Pt, Au), phản ứng xảy ra nhanh và toả
nhiều nhiệt. Trong cc ph?n ?ng Nguyn t? Clo nh?n e ( dĩng vai trị ch?t OXH)
0
2. Tác dụng với hiđro
Ở nhiệt độ thường và trong bóng tối, clo hầu như khơng ph?n ứng với hiđro
Khi được chiếu sáng hỗn hợp thì phản ứng xảy ra nhanh và có thể nổ. Nếu tỉ lệ mol giữa H2 và Cl2 là 1:1 thì hỗn hợp nổ mạnh nhất.
Trong PU trn Clo th? hi?n tính OXH m?nh.
3. Tác dụng với nước và dung dịch kiềm
Khi tan vào nước, một phần clo tác dụng với
nước theo phản ứng thuận nghịch sau:
Axit hipoclorơ là axit yếu nhưng có tính oxi hoá rất
mạnh, nó phá huỷ chất màu, vì thế clo ẩm hoặc
nước clo có tính tẩy màu.
Trong phản ứng, clo vừa là chất oxi hoá vừa là
chất khử. Đó là phản ứng tự oxi hoá khử .
0
-1
+1
Ph?n ?ng v?i dung d?ch ki?m?
Cl2 + NaOH ----?
Ph?n ?ng v?i dung d?ch ki?m?
Clo phản ứng với dd kiềm dễ dàng hơn với nước tạo ra hỗn hợp muối của hai axit HCl và HClO.
Cl2 + 2NaOH ? NaCl + NaClO + H2O
---------------------------
Nu?c Gia - ven
III. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
CLO
Có hai đồng vị: 35Cl (75,77%) và 37Cl (24,23%)
Chỉ tồn tại dạng hợp chất do clo hoạt động hoá học manh: NaCl (nước biển hoặc muối mỏ), trong khoáng chất KCl.MgCl2.6H2O (cacnalit), NaCl.KCl (sivinit),…
Trong dịch dạ dày của người và động vật có (HCl)
IV. ỨNG DỤNG
Diệt trùng nước sinh hoạt, tẩy trắng sợi, vải, giấy
Một lượng lớn clo dùng sản xuất chất hữu cơ: CCl4 (làm dung môi), chất diệt côn trùng, sản xuất chất dẽo, cao su,...
Sản xuất chất tẩy trắng, sát trùng, HCl, KClO3 (kaliclorat),…
CLO
4HCl + MnO2
MnCl2 + Cl2 + 2H2O
16HCl + 2KMnO4
2MnCl2 + 5Cl2 + 2KCl + 8H2O
6HCl + KClO3
3Cl2 + KCl + 3H2O
V. ĐIỀU CHẾ
- Dùng HCl đặc + chất oxi hoá mạnh:
1. Trong phòng thí nghiệm
MnO2,
KMnO4,
KClO3,
,…
Sản xuất clo trong PTN
2. Sản xuất trong công nghiệp
vào năm 1774 clo mới được khám phá bởi nhà hóa học Thụy Điển Carl William Scheele và được thừa nhận là một nguyên tố vào năm 1810 bởi nhà hóa học người Anh Humphry Davy.
Carl William Scheele (1742- 1786)
Humphry Davy (1778 – 1829)
CỦNG CỐ
Câu 1:. Cho 69,6(g) mangan dioxit tc d?ng
h?t v?i dung d?ch axit clohidric d?c. Tịan b?
lu?ng khí sinh ra du?c h?p th? h?t vo 500ml
dd NaOH 4M. Tính n?ng d? mol/l c?a cc ch?t
trong dd sau ph?n ?ng. (xem th? tích dd
khơng d?i)
Câu 2:Cho m?t lu?ng don ch?t halogen tc
d?ng h?t v?i magie thu du?c 19 g magie
halogenua.
Cung lu?ng don ch?t halogen dĩ tc d?ng
h?t v?i nhơm t?o ra 17,8 gam nhơm halogenua.
Xc d?nh tn v kh?i lu?ng don ch?t halogen
nĩi trn.
Câu 3: C?n bao nhiu gam KMnO4 v bao
nhiu ml dung d?ch axit HCl 2M d? di?u ch? d?
khí clo tc d?ng v?i S?t , t?o nn 32,5 gam
FeCl3 .
Caâu 4: Cho 50 gam nước clo vào dung dịch có chứa 5 gam KBr ta thấy dung dịch
chuyển sang màu vàng và KBr vẫn còn dư
a/ Giải thích hiện tượng
b/ Sau thí nghiệm, nếu ta cô cạn dung dịch thì
còn 3,22 gam chất rắn khan. Giả sử toàn bộ
clo trong nước clo đã dự phản ứng , hãy tính
nồng độ % của clo trong nước clo .
c/ Hãy tính khối lượng từng chất trong chất rắn
khan thu được.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Đình Tuấn
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)