Bài 22. Clo

Chia sẻ bởi Nguyễn Tấn Trí | Ngày 10/05/2019 | 41

Chia sẻ tài liệu: Bài 22. Clo thuộc Hóa học 10

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD& ĐT HUYỆN DẦU TIẾNG
TRƯỜNG THCS ĐỊNH HIỆP
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
GIÁO VIÊN : NGUYỄN TẤN TRÍ
Kiểm Tra Bài Cũ
Vi?t phuong trình ph?n ?ng gi?a các c?p
ch?t sau (ghi rõ đi?u ki?n ph?n ?ng):
a) Natri và khí clo b) Khí hiđro và khí clo



c) H2 (k) + Cl2 (k)  2HCl (k)
a) 2Na (r) + Cl2 (k)  2NaCl (r)
Đáp án
t0
t0
BÀI 26 (tieát 31 )
Kí hiệu hoá học: Cl
Nguyên tử khối: 35.5
I- TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
CLO
Công thức phân tử: Cl2















d Cl2/kk =
71
29
Tác hại: Khí Clo gây ngạt thở, đau rát xương ức, ho,
chảy nước mắt, tiết nhiều nước bọt. Nếu bị nhiễm nặng
có thể đau đầu, ,nôn mửa…
Tính tỷ khối của khí Clo so với không khí? Cho
biết khí Clo nặng hay nhẹ hơn không khí bao
nhiêu lần?
? 2.5
Khí Clo nặng hơn không khí 2.5 lần
Ở 20 o C 1 thể tích nước hoà tan 2.5 thể tích Clo
? Rút ra nhận xét gì v? độ hoà tan của Clo trong nước.
Clo tan được trong nước
Qan sát bình chứa khí clo hãy cho biết trạng thái, màu sắc, mùi của khí clo?
BÀI 26 (tieát 1)
Kí hiệu hoá học: Cl
Nguyên tử khối: 35.5
I- TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
CLO
Công thức phân tử: Cl2
Clo là chất khí , màu vàng lục , mùi hắc, tan được trong nước , nặng hơn không khí. Clo là khí độc.
II- TÍNH CH?T HÓA HỌC :
1. Clo có những tính chất hóa học của phi kim không?
Dựa trên tính chất hoá học của phi kim hãy
dự đoán tính chất hoá học của Clo.Mỗi tính chất
viết một phương trình hoá học minh hoạ.
ĐÁP ÁN
- Tác dụng với kim loại
2Fe(r)+ 3Cl2(k) to 2FeCl3(r)
- Tác dụng với Hiđrô:
H2(k) + Cl2(k) 2HCl(k)

to
Khí Hiđrô clorua tan nhiều trong nước tạo thành dung dịch axit clohiđric.
Lưu ý: Clo không phản ứng trực tiếp với oxi
BÀI 26 (tieát 1)
Kí hiệu hoá học: Cl
Nguyên tử khối: 35.5
I- TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
CLO
Công thức phân tử: Cl2
II- TÍNH CH?T HÓA HỌC :
1/ Clo có những tính chất hoá học của phi kim không?
- Taùc duïng vôùi haàu heát kim loaïi taïo thaønh muoái clorua
2Fe(r)+ 3Cl2(k ) to 2FeCl3(r)
(vàng lục ) ( nâu đỏ)
Cu(r) + Cl2(k) to CuCl2(r)
(đỏ) (vàng lục) (trắng)
- Tác dụng với Hiđrô tạo thành khí Hidrô Clorua
H2(k) + Cl2(k) to 2HCl(k)
Kết luận: Clo có những tính chất hoá học của phi kim như: tác dụng với kim loại , tác dụng với Hiđrô…Clo là một phi kim hoạt động hóa học mạnh.
2. Clo còn có tính chất hoá học nào khác?
BÀI 26 (tieát 1)
Kí hiệu hoá học: Cl
Nguyên tử khối: 35.5
I- TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
CLO
Công thức phân tử: Cl2
II- TÍNH CH?T HÓA HỌC :
1/ Clo có những tính chất hoá học của phi kim không?
2. Clo còn có tính chất hoá học nào khác?
Clo có những tính chất hoá học của phi kim như: tác dụng với kim loại , tác dụng với Hiđrô…Clo là một phi kim hoạt động hóa học mạnh.
a. Tác dụng với nước
Quan sát thí nghiệm và trả lời các câu hỏi sau:
Nhận xét màu dung dịch thu được.
Sự thay đổi màu sắc của giấy quỳ tím trước và sau khi tiếp xúc với Clo
Viết phương trình
Giải thích hiện tượng xảy ra.
Đáp án:
Dung dịch thu được có màu vàng lục , mùi hắc
Hổn hợp
Cl2 +H2O
Giấy quỳ tím
Khí Cl2
- Giaáy quyø tím töø maøu tím  màu đỏ  maát maøu
Vì phản ứng xảy ra theo 2 chiều ngược nhau nên dung dịch thu được gồm: Cl2 , HCl và HClO


Cl2(k) + H2O(l ) HCl(dd)+HClO(dd)

Sản phẩm có HClO là chất oxi hoá mạnh nên oxi hoá màu d? của quỳ tím ? làm mất màu quỳ tím
Sản phẩm là dung d?ch axit nên làm quỳ tím chuyển sáng màu đỏ.
Có khí Clo trong dung dịch nên dung dịch thu được có màu vàng lục , mùi hắc của Clo.
Cl2(k) + H2O(l ) HCl(dd)+ HClO(dd)
Axit hipoclorơ
b. Tác dụng với dung dịch NaOH
BÀI 26 (tieát 1)
Kí hiệu hoá học: Cl
Nguyên tử khối: 35.5
I- TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
CLO
Công thức phân tử: Cl2
II- TÍNH CH?T HÓA HỌC :
1/ Clo có những tính chất hoá học của phi kim không?
2. Clo còn có tính chất hoá học nào khác?
Clo có những tính chất hoá học của phi kim như: tác dụng với kim loại , tác dụng với Hiđrô…Clo là một phi kim hoạt động hóa học mạnh.
a. Tác dụng với nước
Học sinh quan sát thí nghiệm và trả lời các câu
hỏi sau:

Quan sát sự thay đổi trạng thái, màu sắc của khí Clo trước và sau phản ứng.

Quan sát sự thay đổi của giấy quỳ tím.

Giải thích hiện tượng x?y ra.
Đáp án
Màu vàng của khí Clo mất đi.Dung dịch thu được không màu
Giấy quỳ tím mất màu
Dung dịch NaOH
Giấy quỳ tìm
Khí Cl2

Giaûi thích:

+ Clo phản öùng ñöôïc vôùi dd NaOH

maøu vaøng cuûa Clo maát ñi

+ Saûn phaåm taïo thaønh laø dung dòch muoái khoâng maøu
+ Sản phẩm có NaClO là chất oxi hoá mạnh nên oxi hoá
màu của quỳ tím ? quỳ tím mất màu

Cl2(k) + 2NaOH(dd) ? NaCl(dd) + NaClO(dd)+ H2O(l)
(v�ng l?c) (Khơng m�u ) (Khơng m�u) (Khơng m�u)

(Nu?c Javen)
b. Tác dụng với dung dịch NaOH
BÀI 26 (tieát 1)
Kí hiệu hoá học: Cl
Nguyên tử khối: 35.5
I- TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
CLO
Công thức phân tử: Cl2
II- TÍNH CH?T HÓA HỌC :
1/ Clo có những tính chất hoá học của phi kim không?
2. Clo còn có tính chất hoá học nào khác?
Clo có những tính chất hoá học của phi kim như: tác dụng với kim loại , tác dụng với Hiđrô…Clo là một phi kim hoạt động hóa học mạnh.
a. Tác dụng với nước
Cl2(k) + 2NaOH(dd)  NaCl(dd) + NaClO(dd)+ H2O(l)
(vàng lục) (Không màu ) (Không màu) (Không màu)


Natri hipoclorit
Nước Gia - ven
CÂU 1:
Clo có những tính chất hóa học khác so với tính chất
hóa học của phi kim là:
A
Tác dụng với kim loại và hiđrô
B
Tác dụng với kim loại và nước
C
Tác dụng với hiđrô và dung dịch Natri hiđrôxit
D
Tác dụng với nước và dung dịch Natri hiđrôxit
Hoan hô! …
Rất tiếc! Sai rồi
CÂU 2
Sau khi làm thí nghiệm, khí Clo dư được loại bỏ
bằng cách sục Clo vào:
A
Dung dịch HCl
B
Dung dịch NaOH
C
Dung dịch NaCl
D
H2O
Rất tiếc! Sai rồi
Hoan hô! …
Rất tiếc! Sai rồi
Rất tiếc! Sai rồi
CÂU 3:
Dẫn khí Clo đi qua dung dịch KOH.Sản phẩm sinh
ra là:
A
KCl và H2O
B
KClO và H2O
C
KCl , KClO và H2O
D
KCl và KClO
RẤT TIẾC! BẠN SAI RỒI
RẤT TIẾC! BẠN SAI RỒI
RẤT TIẾC! BẠN SAI RỒI
HOAN HÔ!BẠN ĐÚNG RỒI
CÂU 4:
Tính thể tích dung dịch NaOH 1M tác dụng hoàn
toàn với 11.2 lít khí Cl2 (ở đktc) là:
A
100 ml
B
10 ml
C
50ml
D
5 ml
RẤT TIẾC! BẠN SAI RỒI
RẤT TIẾC! BẠN SAI RỒI
RẤT TIẾC! BẠN SAI RỒI
HOAN HÔ!BẠN ĐÚNG RỒI
Bài tập 11/ 81 SGK
Cho 10,8g kim loại M hóa trị III tác dụng với clo dư
thì thu được 53,4 g muối. Hãy xác định kim loại M đã dùng
2M + 3Cl2 2 MCl3
Áp dụng định luật BTKL ta có:
mCl2 = mMCl3 – mM
mCl2 =53,4 – 10,8 = 42,6g
nCl2= 42,6 :71 =0,6 mol
Theo phương trình nM =2/3 nCl2 = 0,4 mol
M =m:n =10,8: 0,4 = 27 Al



HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Về nhà học bài và làm bài tập 1.2.3.6 SGK/Tr.81
Xem trước phần còn lại của bài 26:Clo
+ Sưu tầm tư liệu về ứng dụng của Clo trong thực tế.
+Tìm hiểu nguyên tắc ,nguyên liệu , dụng cụ
cách điều chế Clo trong phòng thí nghiệm
và trong công nghiệp.
Xin chân thành cảm ơn!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Tấn Trí
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)