Bài 22. Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ
Chia sẻ bởi Hoàng Như Hồng Vũ |
Ngày 10/05/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: Bài 22. Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
I . Công thức cấu tạo
II. Thuyết cấu tạo hóa học
III. Đồng đẳng - Đồng phân
IV. Liên kết hóa học
I. Công thức cấu tạo
CTCT cho biết thứ tự liên kết và cách liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử
Ví dụ : C2H6O
A
B
CH3 - CH2 - OH
CH3 - O - CH3
II. Thuyết cấu tạo hóa học
1. Trong phân tử hợp chất hữu cơ các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị và theo một trật tự nhất định
*. Trật tự liên kết được gọi là cấu tạo hóa học
*. Nếu thay đổi trật tự liên kết thì sẽ tạo ra chất mới
Ví dụ :
CH3 - CH2 - OH
CH3 - O - CH3
Chất lỏng
Chất khí
Tan trong nước
Không tan trong nước
T/d với Na
Không t/d với Na
2. Cacbon có hóa trị 4. Các nguyên tử C không chỉ liên kết với các nguyên tử nguyên tố khác mà còn tự liên kết với nhau tạo thành mạch thẳng , mạch nhánh mạch vòng
3. Tính chất của chất phụ thuộc vào:
* Số lượng nguyên tử.
* Trật tự liên kết
* Bản chất nguyên tố
III. Đồng đẳng - Đồng phân
1. Đồng đẳng :
Đồng đẳng là hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau . Phân tử hơn hoặc kém nhau một hay nhiều nhóm metylen CH2 sắp thành một dãy gọi là dãy đồng đẳng
Ví dụ :
Dãy đồng đẳng metan : CH4 , C2H6 , C3H8 , .. , CnH2n+2
Dãy đồng đẳngrượu metylic :
CH3OH , C2H5 OH, C3H7OH , .. , CnH2n+1OH
2. Đồng phân :
Đồng phân là hiện tượng các chất có cùng CTPT nhưng CTCT khác nhau ? Tính chất vật lý , hóa học khác nhau.
IV. Liên kết hóa học
1. Liên kết đơn :
Do 1 cặp e- góp chung tạo nên
Liên kết ?
2. Liên kết đôi :
Do 2 cặp e- góp chung tạo nên
Liên kết ?
Liên kết ?
3. Liên kết ba :
Do 3 cặp e- góp chung tạo nên
Liên kết ?
Liên kết ?
The
end
II. Thuyết cấu tạo hóa học
III. Đồng đẳng - Đồng phân
IV. Liên kết hóa học
I. Công thức cấu tạo
CTCT cho biết thứ tự liên kết và cách liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử
Ví dụ : C2H6O
A
B
CH3 - CH2 - OH
CH3 - O - CH3
II. Thuyết cấu tạo hóa học
1. Trong phân tử hợp chất hữu cơ các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị và theo một trật tự nhất định
*. Trật tự liên kết được gọi là cấu tạo hóa học
*. Nếu thay đổi trật tự liên kết thì sẽ tạo ra chất mới
Ví dụ :
CH3 - CH2 - OH
CH3 - O - CH3
Chất lỏng
Chất khí
Tan trong nước
Không tan trong nước
T/d với Na
Không t/d với Na
2. Cacbon có hóa trị 4. Các nguyên tử C không chỉ liên kết với các nguyên tử nguyên tố khác mà còn tự liên kết với nhau tạo thành mạch thẳng , mạch nhánh mạch vòng
3. Tính chất của chất phụ thuộc vào:
* Số lượng nguyên tử.
* Trật tự liên kết
* Bản chất nguyên tố
III. Đồng đẳng - Đồng phân
1. Đồng đẳng :
Đồng đẳng là hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau . Phân tử hơn hoặc kém nhau một hay nhiều nhóm metylen CH2 sắp thành một dãy gọi là dãy đồng đẳng
Ví dụ :
Dãy đồng đẳng metan : CH4 , C2H6 , C3H8 , .. , CnH2n+2
Dãy đồng đẳngrượu metylic :
CH3OH , C2H5 OH, C3H7OH , .. , CnH2n+1OH
2. Đồng phân :
Đồng phân là hiện tượng các chất có cùng CTPT nhưng CTCT khác nhau ? Tính chất vật lý , hóa học khác nhau.
IV. Liên kết hóa học
1. Liên kết đơn :
Do 1 cặp e- góp chung tạo nên
Liên kết ?
2. Liên kết đôi :
Do 2 cặp e- góp chung tạo nên
Liên kết ?
Liên kết ?
3. Liên kết ba :
Do 3 cặp e- góp chung tạo nên
Liên kết ?
Liên kết ?
The
end
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Như Hồng Vũ
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)