Bài 22. Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ
Chia sẻ bởi Mai Yen Dung |
Ngày 10/05/2019 |
37
Chia sẻ tài liệu: Bài 22. Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
Bài 22: Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ
- Công thức cấu tạo khai triển: Viết tất cả các nguyên tử và các liên kết giữa chúng.
- Công thức cấu tạo thu gọn: Viết gộp nguyên tử cacbon và các nguyên tử khác liên kết với nó thành từng nhóm.
- Công thức cấu tạo thu gọn nhất: Chỉ viết các liên kết và nhóm chức, đầu mút của các liên kết chính là các nhóm CHx với x đảm bảo hoá trị 4 ở C.
II - Thuyết cấu tạo hoá học
But-lê-rop (1828-1886)
Thuyết cấu tạo hoá học
Các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hoá trị
S?p x?p theo một thứ tự nhất định.
Sự thay đổi thứ tự liên kết đó sẽ tạo ra chất khác.
Từ CTPT C2H6O viết được các CTCT nào? Đọc trật tự sắp xếp giữa các nguyên tử C, O.
CH3 – CH2 – OH (Rượu Êtylic)
CH3 – O – CH3 (Ête mêtylic)
TRẬT TỰ SẮP XẾP CÁC NGUYÊN TỬ TRONG PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ:
Thuyết cấu tạo hoá học
Các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hoá trị
S?p x?p theo một thứ tự nhất định.
Sự thay đổi thứ tự liên kết đó sẽ tạo ra chất khác.
Cacbon có hoá trị 4
Nguyên tử cacbon có thể liên kết tr?c ti?p với nhau t?o mạch cacbon th?ng ,nhỏnh, vũng
Với 4 C hãy đề nghị các dạng mạch C thẳng, nhánh, vòng.
C – C – C – C (mạch thẳng)
C – C – C (mạch nhánh)
C
C – C (mạch vòng)
C – C
Có 2 chất sau:
C
C
H
Cl
4 : chất
4 : chất
khí
lỏng
,
,
dễ cháy
không cháy
Nhận xét sự khác nhau giữa 2 chất trên về:
Thành phần nguyên tố.
Tính chất
Kết luận 1:
Bản chất khác nhau Tính chất khác nhau
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TÍNH CHẤT CỦA HỢP CHẤT HỮU CƠ:
Có 2 chất sau:
C
C
4
5
: chất
: chất
khí
lỏng
Nhận xét sự khác nhau giữa 2 chất trên về:
Thành phần nguyên tố.
Số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố
Tính chất
Kết luận 2:
H
H
10
12
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TÍNH CHẤT CỦA HỢP CHẤT HỮU CƠ:
Số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố khác nhau
Tính chất khác nhau
Có 2 chất cùng CTPT C2H6O sau:
CH3 – CH2 – H
CH3 – – CH3
: chất
: chất
lỏng
khí
Nhận xét sự khác nhau giữa 2 chất trên về:
Thành phần nguyên tố
Số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố.
Thứ tự liên kết (cấu tạo hoá học)
Tính chất
Kết luận 3:
Cấu tạo hoá học khác nhau Tính chất khác nhau
O
O
,
,
tan trong nước
không tan
,
,
t/d Na
không t/d Na
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TÍNH CHẤT CỦA HỢP CHẤT HỮU CƠ:
Thuyết cấu tạo hoá học
Các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hoá trị
S?p x?p theo một thứ tự nhất định.
Sự thay đổi thứ tự liên kết đó sẽ tạo ra chất khác.
Cacbon có hoá trị 4
Nguyên tử cacbon có thể liên kết tr?c ti?p với nhau t?o mạch cacbon th?ng ,nhỏnh, vũng
Tính chất của các chất phụ thuộc vào: -Thành phần phân tử (bản chất, số lượng các nguyên tử)
- Cấu tạo hoá học (thứ tự liên kết các nguyên tử)
.
Nhận xét:
+ Thành phần: gồm C, H
+ Liên kết: liên kết đơn
? Tính chất hoá học tương tự như nhau.
+ Chất sau hơn chất trước một hay nhiều nhóm CH2
CH4
C2H6
C3H8
Đồng đẳng
Những hợp chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 nhưng có tính chất hoá học tương tự nhau là những chất đồng đẳng, chúng hợp thành dãy đồng đẳng.
2 - Đồng phân
Những hợp chất có cùng công thức phân tử những có cấu tạo hoá học khác nhau gọi là những đồng phân cấu tạo.
Đồng phân
Những hợp chất khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử là những chất đồng phân.
VD: Metyl axetat CH3COOCH3
Etyl fomiat HCOOC2H5
Axit propionic CH3CH2COOH
II - Liên kết trong phân tử hợp chất hữu cơ
Mô hình phân tử Metan(CH4)
Phân tử chỉ chứa liên kết đơn
Mô hình phân tử Etilen(C2H4)
Phân tử chứa 1 liên kết đôi
Mô hình phân tử Axetilen(C2H2)
Phân tử chứa 1 liên kết ba
III - Đồng phân cấu tạo
Những hợp chất có cùng công thức phân tử những có cấu tạo hoá học khác nhau gọi là những đồng phân cấu tạo.
Đồng phân cấu tạo
Đồng phân nhóm chức:
đồng phân khác nhau về bản chất nhóm chức
Đồng phân mạch cacbon:
đồng phân khác nhau về sự phân nhánh mạch cacbon
Đồng phân vị trí nhóm chức:
đồng phân khác nhau về vị trí nhóm chức
Thank you!
- Công thức cấu tạo khai triển: Viết tất cả các nguyên tử và các liên kết giữa chúng.
- Công thức cấu tạo thu gọn: Viết gộp nguyên tử cacbon và các nguyên tử khác liên kết với nó thành từng nhóm.
- Công thức cấu tạo thu gọn nhất: Chỉ viết các liên kết và nhóm chức, đầu mút của các liên kết chính là các nhóm CHx với x đảm bảo hoá trị 4 ở C.
II - Thuyết cấu tạo hoá học
But-lê-rop (1828-1886)
Thuyết cấu tạo hoá học
Các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hoá trị
S?p x?p theo một thứ tự nhất định.
Sự thay đổi thứ tự liên kết đó sẽ tạo ra chất khác.
Từ CTPT C2H6O viết được các CTCT nào? Đọc trật tự sắp xếp giữa các nguyên tử C, O.
CH3 – CH2 – OH (Rượu Êtylic)
CH3 – O – CH3 (Ête mêtylic)
TRẬT TỰ SẮP XẾP CÁC NGUYÊN TỬ TRONG PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ:
Thuyết cấu tạo hoá học
Các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hoá trị
S?p x?p theo một thứ tự nhất định.
Sự thay đổi thứ tự liên kết đó sẽ tạo ra chất khác.
Cacbon có hoá trị 4
Nguyên tử cacbon có thể liên kết tr?c ti?p với nhau t?o mạch cacbon th?ng ,nhỏnh, vũng
Với 4 C hãy đề nghị các dạng mạch C thẳng, nhánh, vòng.
C – C – C – C (mạch thẳng)
C – C – C (mạch nhánh)
C
C – C (mạch vòng)
C – C
Có 2 chất sau:
C
C
H
Cl
4 : chất
4 : chất
khí
lỏng
,
,
dễ cháy
không cháy
Nhận xét sự khác nhau giữa 2 chất trên về:
Thành phần nguyên tố.
Tính chất
Kết luận 1:
Bản chất khác nhau Tính chất khác nhau
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TÍNH CHẤT CỦA HỢP CHẤT HỮU CƠ:
Có 2 chất sau:
C
C
4
5
: chất
: chất
khí
lỏng
Nhận xét sự khác nhau giữa 2 chất trên về:
Thành phần nguyên tố.
Số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố
Tính chất
Kết luận 2:
H
H
10
12
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TÍNH CHẤT CỦA HỢP CHẤT HỮU CƠ:
Số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố khác nhau
Tính chất khác nhau
Có 2 chất cùng CTPT C2H6O sau:
CH3 – CH2 – H
CH3 – – CH3
: chất
: chất
lỏng
khí
Nhận xét sự khác nhau giữa 2 chất trên về:
Thành phần nguyên tố
Số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố.
Thứ tự liên kết (cấu tạo hoá học)
Tính chất
Kết luận 3:
Cấu tạo hoá học khác nhau Tính chất khác nhau
O
O
,
,
tan trong nước
không tan
,
,
t/d Na
không t/d Na
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TÍNH CHẤT CỦA HỢP CHẤT HỮU CƠ:
Thuyết cấu tạo hoá học
Các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hoá trị
S?p x?p theo một thứ tự nhất định.
Sự thay đổi thứ tự liên kết đó sẽ tạo ra chất khác.
Cacbon có hoá trị 4
Nguyên tử cacbon có thể liên kết tr?c ti?p với nhau t?o mạch cacbon th?ng ,nhỏnh, vũng
Tính chất của các chất phụ thuộc vào: -Thành phần phân tử (bản chất, số lượng các nguyên tử)
- Cấu tạo hoá học (thứ tự liên kết các nguyên tử)
.
Nhận xét:
+ Thành phần: gồm C, H
+ Liên kết: liên kết đơn
? Tính chất hoá học tương tự như nhau.
+ Chất sau hơn chất trước một hay nhiều nhóm CH2
CH4
C2H6
C3H8
Đồng đẳng
Những hợp chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 nhưng có tính chất hoá học tương tự nhau là những chất đồng đẳng, chúng hợp thành dãy đồng đẳng.
2 - Đồng phân
Những hợp chất có cùng công thức phân tử những có cấu tạo hoá học khác nhau gọi là những đồng phân cấu tạo.
Đồng phân
Những hợp chất khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử là những chất đồng phân.
VD: Metyl axetat CH3COOCH3
Etyl fomiat HCOOC2H5
Axit propionic CH3CH2COOH
II - Liên kết trong phân tử hợp chất hữu cơ
Mô hình phân tử Metan(CH4)
Phân tử chỉ chứa liên kết đơn
Mô hình phân tử Etilen(C2H4)
Phân tử chứa 1 liên kết đôi
Mô hình phân tử Axetilen(C2H2)
Phân tử chứa 1 liên kết ba
III - Đồng phân cấu tạo
Những hợp chất có cùng công thức phân tử những có cấu tạo hoá học khác nhau gọi là những đồng phân cấu tạo.
Đồng phân cấu tạo
Đồng phân nhóm chức:
đồng phân khác nhau về bản chất nhóm chức
Đồng phân mạch cacbon:
đồng phân khác nhau về sự phân nhánh mạch cacbon
Đồng phân vị trí nhóm chức:
đồng phân khác nhau về vị trí nhóm chức
Thank you!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Yen Dung
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)