Bài 22. Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ

Chia sẻ bởi Lê Thị Thùy Dương | Ngày 10/05/2019 | 54

Chia sẻ tài liệu: Bài 22. Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ thuộc Hóa học 11

Nội dung tài liệu:

CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO
Tiết 30
CẤU TRÚC PHÂN TỬ HỢP
CHẤT HỮU CƠ(T1)
BÀI 22:
Viết công thức cấu tạo có thể có của các chất có công thức phân tử C4H10
I. CÔNG THỨC CẤU TẠO
C4H10
H H H H
| | | |
H - C – C – C – C - H
| | | |
H H H H
CH3 – CH2 – CH2 – CH3
H H H
| | |
H - C – C – C – H
| | |
H H-C-H H
|
H
CH3 – CH – CH3
|
CH3
Khai triển
Thu gọn
Thu gọn nhất
H H
| |
H - C– C – OH
| |
H H

CH3 – CH2 – OH
Các loại công thức cấu tạo
H H H
| | |
H - C– C – C- OH
| | |
H H H

BÀI TẬP VẬN DỤNG
Cho các CTCT trên, hãy viết hai dạng
công thức cấu tạo còn lại của nó.
Khai triển
Thu gọn
Thu gọn nhất
H H H
| | |
H - C– C – C- OH
| | |
H H H

CH3 – CH2 – CH2 – OH
BÀI TẬP VẬN DỤNG
Khai triển
Thu gọn
Thu gọn nhất
H H H H
| | | |
H - C – C – C – C - H
| | | |
H H-C-H H H
|
H
H H H
| | |
H - C– C – C = C
| | | |
H H H H

CH3 – CH – CH2 – CH3
|
CH3
CH3 – CH2 – CH = CH2
BÀI TẬP VẬN DỤNG
But-lê-rop (1828-1886)
Năm 1861, But-lê-rop đã đưa ra một số luận điểm cơ bản là cơ sở hình thành một học thuyết gọi là THUYẾT CẤU TẠO HOÁ HỌC.
II. THUYẾT CẤU TẠO HOÁ HỌC
Ví dụ:
Nội dung 1:
Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hoá trị và theo một thứ tự nhất định. Thứ tự đó gọi là cấu tạo hoá học. Sự thay đổi thứ tự đó, tức là thay đổi cấu tạo hoá học, sẽ tạo ra hợp chất khác.
II. THUYẾT CẤU TẠO HOÁ HỌC
II. THUYẾT CẤU TẠO HOÁ HỌC
Mạch không vòng không nhánh
CH3 – CH2 – CH2 – CH3
CH3 – CH – CH3
|
CH3
Mạch không vòng có nhánh
Mạch vòng không nhánh
Mạch vòng có nhánh
Với 4 C và với số hiđro bất kì có thể
tạo thành các loại chất nào nào?
(viết dưới dạng CTCT thu gọn)

Nhận xét hoá trị của cacbon ?
Nhận xét khả năng liên kết của cacbon?
Cacbon có thể tạo những loại
mạch cacbon nào ?
Nội dung 2:
Trong phân tử hợp chất hữu cơ, cacbon
có hoá trị bốn. Nguyên tử cacbon không những có thể liên kết với các nguyên tử khác mà còn liên kết với nhau tạo thành mạch cacbon ( Mạch vòng, mạch không vòng, mạch nhánh, mạch không nhánh )
II. THUYẾT CẤU TẠO HOÁ HỌC
Nội dung 2
Cacbon hoá trị 4
Cacbon có thể liên kết với nhau
Mạch vòng, không vòng, nhánh,
Không nhánh

Khác về loại
nguyên
tử
Cùng CTPT, khác CTCT
Khác CTPT, tương tự
về CTCT
ts = -126o C
ts = -77,5o C
ts = 78,3o C
ts = 78,3o C
ts = -23o C
ts = 97,2o C
Không tan trong nước
Cháy khi đốt với oxi
Không tan trong nước
Không cháy khi đốt
với oxi
Tan trong nước
Tác dụng với Na
Tan ít trong nước
Không tác dụng với Na
Tan trong nước
Tác dụng với Na
Tan trong nước
Tác dụng với Na
CH4
CCl4
CH3-CH2- OH
CH3-CH2- OH
CH3-CH2-CH2 - OH
CH3-O-CH3

Tính chất của các chất phụ
thuộc vào bản chất của các
nguyên tử trong phân tử.
Tính chất của các chất phụ thuộc vào cấu tạo hoá học (thứ tự liên kết).

Tính chất của các chất phụ
thuộc vào số lượng của các
nguyên tử trong phân tử.
Nội dung 3:
Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử( bản chất, số lượng các nguyên tử) và cấu tạo hoá học (tức là thứ tự liên kết các nguyên tử).
II. THUYẾT CẤU TẠO HOÁ HỌC
Tính chất hợp chất hữu cơ
Thành phần phân tử
Cấu tạo hoá học
Nội dung 3
II. THUYẾT CẤU TẠO HOÁ HỌC
2. Ý nghĩa:
BÀI TẬP VẬN DỤNG
O
||
H - C – O – CH3
O
||
H - O – C – CH3
Câu 1: Hai chất và
A. Công thức phân tử và công thức cấu tạo đều giống nhau.
B. Công thức phân tử và công thức cấu tạo đều khác nhau.
C. Công thức phân tử giống nhau nhưng công thức cấu tạo
đều khác nhau.
D. Công thức phân tử khác nhau nhưng công thức cấu tạo
đều giống nhau.
BÀI TẬP VẬN DỤNG


CH3 – O – CH3


CH3 - CH2 – OH
Câu 2: Hai chất: và khác nhau về
A. Công thức cấu tạo.
B. Công thức phân tử.
C. Số nguyên tử cacbon.
D. Tổng số liên kết cộng hoá trị.
BÀI TẬP VẬN DỤNG
CH3 – O – CH2 – CH3
CH3 - CH2 – CH2 – OH
Câu 2: Hãy viết các công thức cấu tạo thu gọn của các chất có công thức C3H8O.(3 chất)
Trả lời:
CH3 - CHOH – CH3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Thùy Dương
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)