Bài 22. Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ
Chia sẻ bởi Nguyễn Thế Chiến |
Ngày 10/05/2019 |
36
Chia sẻ tài liệu: Bài 22. Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
Bài 22,Tiết 31
CẤU TRÚC PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ
NỘI DUNG CHÍNH
Luyện tập, củng cố
Liên kết hoá học và cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ
Đồng đẳng, đồng phân
Thuyết cấu tạo hoá học
Công thức cấu tạo
1. Khái niệm
Công thức cấu tạo biểu diễn thứ tự và cách thức liên kết (liên kết đơn, liên kết bội) của các nguyên tử trong phân tử.
2. Các loại công thức cấu tạo
I. Công thức cấu tạo
1. Khái niệm
2. Các loại CTCT
Áp dụng
CH3CH2CH2-OH
CTCT
Khai triển ?
CH3COOH
CH3COOCH3
I. Công thức cấu tạo
1. Nội dung
2. Các loại CTCT
Ví dụ:
Hợp chất hữu cơ có CTPT là C2H6O có thể là:
I. Công thức cấu tạo
1. Nội dung
2. Các loại CTCT
II. Thuyết cấu tạo hóa học
1. Nội dung 1
Trong phân tử HCHC, cacbon có hoá trị 4. Nguyên tử C
không những có thể liên kết với các nguyên tố khác mà còn
liên kết với nhau tạo thành mạch C (mạch vòng, mạch không vòng,
mạch nhánh, mạch không nhánh)
I. Công thức cấu tạo
1. Nội dung
2. Các loại CTCT
II. Thuyết cấu tạo hóa học
1. Nội dung 1
2. Nội dung 2
Nội dung 3 : Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử ( bản chất, số lượng các nguyên tử) và cấu tạo hoá học ( thứ tự liên kết các nguyên tử)
Thí dụ:
2. Ý nghĩa: Thuyết cấu tạo hoá học giúp giải thích được hiện tượng đồng đẳng, hiện tượng đồng phân
I. Công thức cấu tạo
1. Nội dung
2. Các loại CTCT
II. Thuyết cấu tạo hóa học
1. Nội dung 1
2. Nội dung 2
3. Nội dung 3
Xét các hiđrocacbon
C2H4 (CH2=CH2)
C3H6 (CH2=CH-CH3)
C4H8(CH2=CH-CH2-CH3; CH3-CH=CH-CH3; CH2=C(CH3)-CH3
…
CnH2n
Công thức phân tử các chất hơn kém nhau 1 hay nhiều nhóm CH2 và chúng có tính chất hoá học tương tự nhau (giống etilen) được gọi là các đồng đẳng của nhau
Những hợp chất có thành phần phân tử hơn kém nhau 1 hay nhiều nhóm CH2 nhưng có tính chất hoá học tương tự nhau là những chất đồng đẳng, chúng hợp thành dãy đồng đẳng
I. Công thức cấu tạo
1. Nội dung
2. Các loại CTCT
II. Thuyết cấu tạo hóa học
1. Nội dung 1
2. Nội dung 2
3. Nội dung 3
III. Đồng đẳng, đồng phân
1. Đồng đẳng
H-CHO;
CH3-CHO;
CH3-CH2-CHO;
C3H7-CHO;
…
CnH2n+1-CHO
H-COOH;
CH3-COOH;
C2H5-COOH;
C3H7-COOH;
…
CnH2n+1-COOH
CH3-OH;
C2H5-OH;
C3H7-OH;
…
CnH2n+1-OH
I. Công thức cấu tạo
1. Nội dung
2. Các loại CTCT
II. Thuyết cấu tạo hóa học
1. Nội dung 1
2. Nội dung 2
3. Nội dung 3
III. Đồng đẳng, đồng phân
1. Đồng đẳng
CH3-CH2-OH
CH3-O-CH3
I. Công thức cấu tạo
1. Nội dung
2. Các loại CTCT
II. Thuyết cấu tạo hóa học
1. Nội dung 1
2. Nội dung 2
3. Nội dung 3
III. Đồng đẳng, đồng phân
1. Đồng đẳng
2. Đồng phân
CH3-CH2-COOH
HCOO-CH2CH3
CH3-COO-CH3
HO-CH2-CO-CH3
HO-CH2-CH2-CHO
I. Công thức cấu tạo
1. Nội dung
2. Các loại CTCT
II. Thuyết cấu tạo hóa học
1. Nội dung 1
2. Nội dung 2
3. Nội dung 3
III. Đồng đẳng, đồng phân
1. Đồng đẳng
2. Đồng phân
CH3-CH2-CH2-OH
CH3-CH(OH)-CH3
CH3-O-CH2-CH3
I. Công thức cấu tạo
1. Nội dung
2. Các loại CTCT
II. Thuyết cấu tạo hóa học
1. Nội dung 1
2. Nội dung 2
3. Nội dung 3
III. Đồng đẳng, đồng phân
1. Đồng đẳng
2. Đồng phân
b. Khái niệm: Những hợp chất khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử được gọi là các chất đồng phân của nhau
Phân loại: có nhiều loại đồng phân: đồng phân cấu tạo (đồng phân mạch C, đồng phân loại nhóm chức, đồng phân vị trí liên kết bội hoặc nhóm chức) và đồng phân lập thể
Thí dụ đồng phân cấu tạo
CH3-CH2-OH
(ts= 78,3oC)
CH3-O-CH3
(ts=-23oC)
I. Công thức cấu tạo
1. Nội dung
2. Các loại CTCT
II. Thuyết cấu tạo hóa học
1. Nội dung 1
2. Nội dung 2
3. Nội dung 3
III. Đồng đẳng, đồng phân
1. Đồng đẳng
2. Đồng phân
Liên kết đơn do một cặp e chung tạo nên, lên kết bền vững.
Thí dụ:
Do 2 cặp e chung giữa 2 nguyên tử tạo nên. Liên kết đôi do 1 liên kết và 1 liên kết . Liên kết kém bền hơn liên kết
Thí dụ:
Do 3 cặp e chung giữa 2 nguyên tử tạo nên. Liên kết ba do 1 liên kết và 2 liên kết . Liên kết kém bền hơn liên kết
I. Công thức cấu tạo
II. Thuyết cấu tạo hóa học
III. Đồng đẳng, đồng phân
IV. Liên kết hóa học và cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ
CẤU TRÚC PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ
NỘI DUNG CHÍNH
Luyện tập, củng cố
Liên kết hoá học và cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ
Đồng đẳng, đồng phân
Thuyết cấu tạo hoá học
Công thức cấu tạo
1. Khái niệm
Công thức cấu tạo biểu diễn thứ tự và cách thức liên kết (liên kết đơn, liên kết bội) của các nguyên tử trong phân tử.
2. Các loại công thức cấu tạo
I. Công thức cấu tạo
1. Khái niệm
2. Các loại CTCT
Áp dụng
CH3CH2CH2-OH
CTCT
Khai triển ?
CH3COOH
CH3COOCH3
I. Công thức cấu tạo
1. Nội dung
2. Các loại CTCT
Ví dụ:
Hợp chất hữu cơ có CTPT là C2H6O có thể là:
I. Công thức cấu tạo
1. Nội dung
2. Các loại CTCT
II. Thuyết cấu tạo hóa học
1. Nội dung 1
Trong phân tử HCHC, cacbon có hoá trị 4. Nguyên tử C
không những có thể liên kết với các nguyên tố khác mà còn
liên kết với nhau tạo thành mạch C (mạch vòng, mạch không vòng,
mạch nhánh, mạch không nhánh)
I. Công thức cấu tạo
1. Nội dung
2. Các loại CTCT
II. Thuyết cấu tạo hóa học
1. Nội dung 1
2. Nội dung 2
Nội dung 3 : Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử ( bản chất, số lượng các nguyên tử) và cấu tạo hoá học ( thứ tự liên kết các nguyên tử)
Thí dụ:
2. Ý nghĩa: Thuyết cấu tạo hoá học giúp giải thích được hiện tượng đồng đẳng, hiện tượng đồng phân
I. Công thức cấu tạo
1. Nội dung
2. Các loại CTCT
II. Thuyết cấu tạo hóa học
1. Nội dung 1
2. Nội dung 2
3. Nội dung 3
Xét các hiđrocacbon
C2H4 (CH2=CH2)
C3H6 (CH2=CH-CH3)
C4H8(CH2=CH-CH2-CH3; CH3-CH=CH-CH3; CH2=C(CH3)-CH3
…
CnH2n
Công thức phân tử các chất hơn kém nhau 1 hay nhiều nhóm CH2 và chúng có tính chất hoá học tương tự nhau (giống etilen) được gọi là các đồng đẳng của nhau
Những hợp chất có thành phần phân tử hơn kém nhau 1 hay nhiều nhóm CH2 nhưng có tính chất hoá học tương tự nhau là những chất đồng đẳng, chúng hợp thành dãy đồng đẳng
I. Công thức cấu tạo
1. Nội dung
2. Các loại CTCT
II. Thuyết cấu tạo hóa học
1. Nội dung 1
2. Nội dung 2
3. Nội dung 3
III. Đồng đẳng, đồng phân
1. Đồng đẳng
H-CHO;
CH3-CHO;
CH3-CH2-CHO;
C3H7-CHO;
…
CnH2n+1-CHO
H-COOH;
CH3-COOH;
C2H5-COOH;
C3H7-COOH;
…
CnH2n+1-COOH
CH3-OH;
C2H5-OH;
C3H7-OH;
…
CnH2n+1-OH
I. Công thức cấu tạo
1. Nội dung
2. Các loại CTCT
II. Thuyết cấu tạo hóa học
1. Nội dung 1
2. Nội dung 2
3. Nội dung 3
III. Đồng đẳng, đồng phân
1. Đồng đẳng
CH3-CH2-OH
CH3-O-CH3
I. Công thức cấu tạo
1. Nội dung
2. Các loại CTCT
II. Thuyết cấu tạo hóa học
1. Nội dung 1
2. Nội dung 2
3. Nội dung 3
III. Đồng đẳng, đồng phân
1. Đồng đẳng
2. Đồng phân
CH3-CH2-COOH
HCOO-CH2CH3
CH3-COO-CH3
HO-CH2-CO-CH3
HO-CH2-CH2-CHO
I. Công thức cấu tạo
1. Nội dung
2. Các loại CTCT
II. Thuyết cấu tạo hóa học
1. Nội dung 1
2. Nội dung 2
3. Nội dung 3
III. Đồng đẳng, đồng phân
1. Đồng đẳng
2. Đồng phân
CH3-CH2-CH2-OH
CH3-CH(OH)-CH3
CH3-O-CH2-CH3
I. Công thức cấu tạo
1. Nội dung
2. Các loại CTCT
II. Thuyết cấu tạo hóa học
1. Nội dung 1
2. Nội dung 2
3. Nội dung 3
III. Đồng đẳng, đồng phân
1. Đồng đẳng
2. Đồng phân
b. Khái niệm: Những hợp chất khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử được gọi là các chất đồng phân của nhau
Phân loại: có nhiều loại đồng phân: đồng phân cấu tạo (đồng phân mạch C, đồng phân loại nhóm chức, đồng phân vị trí liên kết bội hoặc nhóm chức) và đồng phân lập thể
Thí dụ đồng phân cấu tạo
CH3-CH2-OH
(ts= 78,3oC)
CH3-O-CH3
(ts=-23oC)
I. Công thức cấu tạo
1. Nội dung
2. Các loại CTCT
II. Thuyết cấu tạo hóa học
1. Nội dung 1
2. Nội dung 2
3. Nội dung 3
III. Đồng đẳng, đồng phân
1. Đồng đẳng
2. Đồng phân
Liên kết đơn do một cặp e chung tạo nên, lên kết bền vững.
Thí dụ:
Do 2 cặp e chung giữa 2 nguyên tử tạo nên. Liên kết đôi do 1 liên kết và 1 liên kết . Liên kết kém bền hơn liên kết
Thí dụ:
Do 3 cặp e chung giữa 2 nguyên tử tạo nên. Liên kết ba do 1 liên kết và 2 liên kết . Liên kết kém bền hơn liên kết
I. Công thức cấu tạo
II. Thuyết cấu tạo hóa học
III. Đồng đẳng, đồng phân
IV. Liên kết hóa học và cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thế Chiến
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)