Bài 22. Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ
Chia sẻ bởi Phạm Thị Như Nga |
Ngày 10/05/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: Bài 22. Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
Giáo viên giảng dạy : PHẠM THỊ NHƯ NGA
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO ĐẾN DỰ GIỜ LỚP 11A3
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Câu hỏi:
-Trình bày thuyết cấu tạo hóa học?
-Dựa vào thuyết cấu tạo hóa học hãy viết công thức cấu tạo có thể có của hợp chất C4H10
Đáp án:
CH3-CH2-CH2-CH3
CH3-CH-CH3
CH3
Quan sát các mô hình phân tử sau:
C2H5OH
CH3OCH3
CH4
C2H4
C6H6
C; H;O..
Ti?t 31-Bi 22:
CẤU TRÚC PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ (tiếp theo)
III.ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN:
C2H4
C3H6
C4H8
CH2=CH-CH3
CH2 =CH-CH2 -CH3
CH3 -CH=CH-CH3
CH3 –C(CH3)=CH2
Các nhóm cùng thảo luận nội dung sau:
Nhóm 1+2:
Cho các chất có cấu tạo :
(1) CH2=CH2
(2) CH2=CH-CH2-CH3
(3) CH2=CH-CH3
(4) CH3-CH=CH-CH3
-Sắp xếp chúng theo thứ tự M tăng dần
-So sánh thành phần các nguyên tố theo bảng kẽ sẵn
-Viết công thức dạng tổng quát cho các chất trên
Nhóm 3+4:Cho các chất có cấu tạo : (1) CH3OH
(2) CH3-CH-CH3
OH
(3) CH3-CH2-OH
(4) CH3-CH2-CH2-OH
-Sắp xếp chúng theo thứ tự M tăng dần
-So sánh thành phần các nguyên tố theo bảng kẽ sẵn
-Viết công thức dạng tổng quát cho các chất trên
III.ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN:
III.ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN
CH2=CH2
CH2=CH-CH3
CH2=CH-CH2-CH3
và CH3-CH=CH-CH3
2
4
3
6
4
8
n
2n
C2H4
C3H6
C4H8
CnH2n
III.ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN:
CH3-OH
CH3-CH2-OH
CH3-CH2-CH2OH và CH3-CH-CH3
OH
1
4
1
2
6
1
3
8
1
CH4O
C2H6O
C3H8O
2n+2
III.ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN:
Khái niệm:
Những hợp chất có thành phần phân tử hơn kém nhau 1 hay nhiều nhóm CH2 nhưng có tính chất hoá học tương tự nhau là những chất đồng đẳng, chúng hợp thành dãy đồng đẳng
1. Đồng đẳng
Ví dụ: Dãy đồng đẳng của etylen: CnH2n ( n 2)
Dãy đồng đẳng của ancol etylic: CnH2n+1 OH ( n 1)
III. ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN:
H-CHO;
CH3-CHO;
CH3-CH2-CHO;
C3H7-CHO;
…
CnH2n+1-CHO
H-COOH;
CH3-COOH;
C2H5-COOH;
C3H7-COOH;
…
CnH2n+1-COOH
CH4
C2H6
C3H8;
…
CnH2n+2
III. ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN
2. Đồng phân:
a.Ví dụ:CH3-CH2-CH2-CH3 và CH3-CH(CH3)-CH3
b. Khái niệm: Những hợp chất khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử được gọi là các chất đồng phân của nhau
III. ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN
CH3-CH2-OH
CH3-O-CH3
2. Đồng phân:
a. Thí dụ
III. ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN
CH2=C(CH3) -CH3
CH2=CH -CH2 -CH3
CH3-CH=CH-CH3
2. Đồng phân:
a. Thí dụ
III. ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN
CH3-CH2-CH2-OH
CH3-CH(OH)-CH3
CH3-O-CH2-CH3
2. Đồng phân:
a. Thí dụ
III. ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN
Nhận xét về sự khác nhau về đặc điểm cấu tạo các đồng phân sau:
Khác nhau về mạchC
Khác nhau về vị trí lk =
Khác nhau về loại nhóm chức
Khác nhau vị trí nhóm OH
III. ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN
2. Đồng phân:
Phân loại: có nhiều loại đồng phân:
-Đồng phân cấu tạo (đồng phân mạch C, đồng phân loại nhóm chức, đồng phân vị trí liên kết bội hoặc nhóm chức) -Đồng phân lập thể( vị trí không gian của các nhóm nguyên tử)
IV.LIÊN KẾT HÓA HỌC VÀ CẤU TRÚC PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ
MÊTAN
Liên kết đơn do một cặp e chung tạo nên, gọi là liên kết ;liên kết bền vững.
Do 2 cặp e chung giữa 2 nguyên tử tạo nên. Liên kết đôi do 1 liên kết và 1 liên kết . Liên kết kém bền hơn liên kết
ÊTYLEN
AXETILEN
Do 3 cặp e chung giữa 2 nguyên tử tạo nên. Liên kết ba do 1 liên kết và 2 liên kết . Liên kết kém bền hơn liên kết
Củng cố:
Câu 1:Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn:
a.CH4
b.C2H4
c.C6H6
d.CH3COOH
Câu 2:Cho các chất sau, chất nào là đồng đẳng: C2H6; C2H2; CH4; CH3OCH3; C4H10; C6H6; C2H5OH; CH3CHO; C3H7OH.
a.C2H5OH; CH3CHO; C3H7OH
b. C2H6; CH4; C4H10
c. CH3OCH3; C2H5OH;CH3CHO
d. C2H6; C6H6 ; C4H10
Củng cố:
Câu 3: những chất sau đây, chất nào là đồng đẳng của nhau, chất nào là đông phân của nhau:
a.CH3CH2CH=CH2 b.CH3CH=CHCH2CH3
c.CH3CH=CHCH3 d.CH2=CHCH3
e.CH2=C(CH3)2
Đáp án:
Chất đồng đẳng:d,a,b; d,c,b; d,e,b
Chất đồng phân:a,c,e
CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ GIÁO. CHÚC THẦY CÔ GIÁO SỨC KHỎE!
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
GV:PHẠM THỊ NHƯ NGA
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO ĐẾN DỰ GIỜ LỚP 11A3
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Câu hỏi:
-Trình bày thuyết cấu tạo hóa học?
-Dựa vào thuyết cấu tạo hóa học hãy viết công thức cấu tạo có thể có của hợp chất C4H10
Đáp án:
CH3-CH2-CH2-CH3
CH3-CH-CH3
CH3
Quan sát các mô hình phân tử sau:
C2H5OH
CH3OCH3
CH4
C2H4
C6H6
C; H;O..
Ti?t 31-Bi 22:
CẤU TRÚC PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ (tiếp theo)
III.ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN:
C2H4
C3H6
C4H8
CH2=CH-CH3
CH2 =CH-CH2 -CH3
CH3 -CH=CH-CH3
CH3 –C(CH3)=CH2
Các nhóm cùng thảo luận nội dung sau:
Nhóm 1+2:
Cho các chất có cấu tạo :
(1) CH2=CH2
(2) CH2=CH-CH2-CH3
(3) CH2=CH-CH3
(4) CH3-CH=CH-CH3
-Sắp xếp chúng theo thứ tự M tăng dần
-So sánh thành phần các nguyên tố theo bảng kẽ sẵn
-Viết công thức dạng tổng quát cho các chất trên
Nhóm 3+4:Cho các chất có cấu tạo : (1) CH3OH
(2) CH3-CH-CH3
OH
(3) CH3-CH2-OH
(4) CH3-CH2-CH2-OH
-Sắp xếp chúng theo thứ tự M tăng dần
-So sánh thành phần các nguyên tố theo bảng kẽ sẵn
-Viết công thức dạng tổng quát cho các chất trên
III.ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN:
III.ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN
CH2=CH2
CH2=CH-CH3
CH2=CH-CH2-CH3
và CH3-CH=CH-CH3
2
4
3
6
4
8
n
2n
C2H4
C3H6
C4H8
CnH2n
III.ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN:
CH3-OH
CH3-CH2-OH
CH3-CH2-CH2OH và CH3-CH-CH3
OH
1
4
1
2
6
1
3
8
1
CH4O
C2H6O
C3H8O
2n+2
III.ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN:
Khái niệm:
Những hợp chất có thành phần phân tử hơn kém nhau 1 hay nhiều nhóm CH2 nhưng có tính chất hoá học tương tự nhau là những chất đồng đẳng, chúng hợp thành dãy đồng đẳng
1. Đồng đẳng
Ví dụ: Dãy đồng đẳng của etylen: CnH2n ( n 2)
Dãy đồng đẳng của ancol etylic: CnH2n+1 OH ( n 1)
III. ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN:
H-CHO;
CH3-CHO;
CH3-CH2-CHO;
C3H7-CHO;
…
CnH2n+1-CHO
H-COOH;
CH3-COOH;
C2H5-COOH;
C3H7-COOH;
…
CnH2n+1-COOH
CH4
C2H6
C3H8;
…
CnH2n+2
III. ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN
2. Đồng phân:
a.Ví dụ:CH3-CH2-CH2-CH3 và CH3-CH(CH3)-CH3
b. Khái niệm: Những hợp chất khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử được gọi là các chất đồng phân của nhau
III. ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN
CH3-CH2-OH
CH3-O-CH3
2. Đồng phân:
a. Thí dụ
III. ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN
CH2=C(CH3) -CH3
CH2=CH -CH2 -CH3
CH3-CH=CH-CH3
2. Đồng phân:
a. Thí dụ
III. ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN
CH3-CH2-CH2-OH
CH3-CH(OH)-CH3
CH3-O-CH2-CH3
2. Đồng phân:
a. Thí dụ
III. ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN
Nhận xét về sự khác nhau về đặc điểm cấu tạo các đồng phân sau:
Khác nhau về mạchC
Khác nhau về vị trí lk =
Khác nhau về loại nhóm chức
Khác nhau vị trí nhóm OH
III. ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN
2. Đồng phân:
Phân loại: có nhiều loại đồng phân:
-Đồng phân cấu tạo (đồng phân mạch C, đồng phân loại nhóm chức, đồng phân vị trí liên kết bội hoặc nhóm chức) -Đồng phân lập thể( vị trí không gian của các nhóm nguyên tử)
IV.LIÊN KẾT HÓA HỌC VÀ CẤU TRÚC PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ
MÊTAN
Liên kết đơn do một cặp e chung tạo nên, gọi là liên kết ;liên kết bền vững.
Do 2 cặp e chung giữa 2 nguyên tử tạo nên. Liên kết đôi do 1 liên kết và 1 liên kết . Liên kết kém bền hơn liên kết
ÊTYLEN
AXETILEN
Do 3 cặp e chung giữa 2 nguyên tử tạo nên. Liên kết ba do 1 liên kết và 2 liên kết . Liên kết kém bền hơn liên kết
Củng cố:
Câu 1:Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn:
a.CH4
b.C2H4
c.C6H6
d.CH3COOH
Câu 2:Cho các chất sau, chất nào là đồng đẳng: C2H6; C2H2; CH4; CH3OCH3; C4H10; C6H6; C2H5OH; CH3CHO; C3H7OH.
a.C2H5OH; CH3CHO; C3H7OH
b. C2H6; CH4; C4H10
c. CH3OCH3; C2H5OH;CH3CHO
d. C2H6; C6H6 ; C4H10
Củng cố:
Câu 3: những chất sau đây, chất nào là đồng đẳng của nhau, chất nào là đông phân của nhau:
a.CH3CH2CH=CH2 b.CH3CH=CHCH2CH3
c.CH3CH=CHCH3 d.CH2=CHCH3
e.CH2=C(CH3)2
Đáp án:
Chất đồng đẳng:d,a,b; d,c,b; d,e,b
Chất đồng phân:a,c,e
CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ GIÁO. CHÚC THẦY CÔ GIÁO SỨC KHỎE!
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
GV:PHẠM THỊ NHƯ NGA
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Như Nga
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)