Bài 22. Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ
Chia sẻ bởi Vinh Nhung Vo Thi |
Ngày 10/05/2019 |
62
Chia sẻ tài liệu: Bài 22. Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
BÀI 22
Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ
Nội dung bài
Liên kết hoá học và cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ
Đồng đẳng, đồng phân
Thuyết cấu tạo hoá học
Công thức cấu tạo
www.themegallery.com
III. Đồng đẳng, đồng phân
CH3-CH2-OH
CH3-O-CH3
2. Đồng phân
a. Thí dụ
b. Khái niệm: Những hợp chất khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử gọi là các chất đồng phân của nhau.
CTPT: C2H6O
CH2=CH-CH2-CH3
CH3-CH=CH-CH3
CTPT: C4H8
CH3-CH2-CH2-CH2-OH
CH3-CH2-CH-CH3
OH
CH3-CH-CH2-OH
CH3
OH
CH3-C-CH3
CH3
CTPT: C4H9OH
www.themegallery.com
CH3-CH2-OH
CH3-O-CH3
C2H6O
CH2=CH-CH2-CH3
CH3-CH=CH-CH3
C4H8
CH3-CH2-CH2-CH2-OH
CH3-CH2-CH-CH3
OH
CH3-CH-CH2-OH
CH3
C4H9OH
Nhận xét sự khác nhau về đặc điểm cấu tạo các đồng phân
CH3-CH2-CH2-CH2-OH
Nhóm chức
Vị trí liên kết bội
Mạch cacbon
Vị trí nhóm chức
C4H9OH
2. Đồng phân:
Phân loại: có nhiều loại đồng phân:
-Đồng phân cấu tạo (đồng phân mạch C, đồng phân loại nhóm chức, đồng phân vị trí liên kết bội hoặc nhóm chức…)
-Đồng phân lập thể(đồng phân khác nhau về vị trí không gian của các nhóm nguyên tử)
III. Đồng đẳng, đồng phân
1. Liên kết đơn
III. Liên kết hoá học và cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ
- Liên kết đơn (Liên kết б) do một cặp e chung tạo nên.
- Liên kết б là liên kết bền .
2. Liên kết đôi
- Liên kết đôi do 2 cặp e chung giữa 2 nguyên tử tạo nên.
- Liên kết đôi gồm 1 liên kết và 1 liên kết . Liên kết kém bền hơn liên kết .
3. Liên kết ba
- Liên kết ba do 3 cặp e chung giữa 2 nguyên tử tạo nên.
- Liên kết ba gồm 1 liên kết và 2 liên kết . Liên kết kém bền hơn liên kết
PHIẾU HỌC TẬP 3:
1. Viết công thức cấu tạo của CH4.
- Cho biết kiểu liên kết trong phân tử này.
- Khái niệm về liên kết đơn( liên kết ).
2. Viết công thức cấu tạo của C2H4.
- Cho biết kiểu liên kết trong phân tử này.
- Khái niệm về liên kết đôi, cấu tạo liên kết đôi.
3. Viết công thức cấu tạo của C2H2.
- Cho biết kiểu liên kết trong phân tử này.
- Khái niệm về liên kết ba, cấu tạo liên kết ba.
4. Thế nào là liên kết bội, cho ví dụ.
1. Liên kết 3 giữa 2 nguyên tử C trong hợp chất hữu cơ gồm:
A. 1 liên kết , 2 liên kết .
B. 3 liên kết .
D. 2 liên kết , 1 liên kết .
C. 3 liên kết .
2. Chọn câu phát biểu đúng trong các câu sau: Đồng phân là những chất:
A. Có cùng thành phần nguyên tố.
B. Có khối lượng phân tử bằng nhau.
C. Có cùng công thức phân tử nhưng công thức cấu tạo khác nhau.
D. Có cùng tính chất hóa học
Cũng cố
3. Những chất tương tự nhau về thành phần và cấu tạo hóa học nhưng phân tử khác nhau một hay nhiều nhóm –CH2 thì gọi là các chất:
A. Đồng phân.
B. Thù hình.
D. Đồng vị
C. Đồng đẳng
4. Chất nào sau đây là đồng đẳng, đồng phân của nhau:
a) CH3-CH3 b) CH3-CH=CH2
c) CH3- CH2-CH2-OH d) CH3-CH2-O-CH3
e) CH3-CH2-CH2-CH3 f) CH2=CH2
g) CH3-CH2-CH3
Đồng đẳng: (a, g,e) ; (b,f)
Đồng phân: (c,d)
KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
BÀI 22
Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ
Nội dung bài
Liên kết hoá học và cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ
Đồng đẳng, đồng phân
Thuyết cấu tạo hoá học
Công thức cấu tạo
www.themegallery.com
III. Đồng đẳng, đồng phân
CH3-CH2-OH
CH3-O-CH3
2. Đồng phân
a. Thí dụ
b. Khái niệm: Những hợp chất khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử gọi là các chất đồng phân của nhau.
CTPT: C2H6O
CH2=CH-CH2-CH3
CH3-CH=CH-CH3
CTPT: C4H8
CH3-CH2-CH2-CH2-OH
CH3-CH2-CH-CH3
OH
CH3-CH-CH2-OH
CH3
OH
CH3-C-CH3
CH3
CTPT: C4H9OH
www.themegallery.com
CH3-CH2-OH
CH3-O-CH3
C2H6O
CH2=CH-CH2-CH3
CH3-CH=CH-CH3
C4H8
CH3-CH2-CH2-CH2-OH
CH3-CH2-CH-CH3
OH
CH3-CH-CH2-OH
CH3
C4H9OH
Nhận xét sự khác nhau về đặc điểm cấu tạo các đồng phân
CH3-CH2-CH2-CH2-OH
Nhóm chức
Vị trí liên kết bội
Mạch cacbon
Vị trí nhóm chức
C4H9OH
2. Đồng phân:
Phân loại: có nhiều loại đồng phân:
-Đồng phân cấu tạo (đồng phân mạch C, đồng phân loại nhóm chức, đồng phân vị trí liên kết bội hoặc nhóm chức…)
-Đồng phân lập thể(đồng phân khác nhau về vị trí không gian của các nhóm nguyên tử)
III. Đồng đẳng, đồng phân
1. Liên kết đơn
III. Liên kết hoá học và cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ
- Liên kết đơn (Liên kết б) do một cặp e chung tạo nên.
- Liên kết б là liên kết bền .
2. Liên kết đôi
- Liên kết đôi do 2 cặp e chung giữa 2 nguyên tử tạo nên.
- Liên kết đôi gồm 1 liên kết và 1 liên kết . Liên kết kém bền hơn liên kết .
3. Liên kết ba
- Liên kết ba do 3 cặp e chung giữa 2 nguyên tử tạo nên.
- Liên kết ba gồm 1 liên kết và 2 liên kết . Liên kết kém bền hơn liên kết
PHIẾU HỌC TẬP 3:
1. Viết công thức cấu tạo của CH4.
- Cho biết kiểu liên kết trong phân tử này.
- Khái niệm về liên kết đơn( liên kết ).
2. Viết công thức cấu tạo của C2H4.
- Cho biết kiểu liên kết trong phân tử này.
- Khái niệm về liên kết đôi, cấu tạo liên kết đôi.
3. Viết công thức cấu tạo của C2H2.
- Cho biết kiểu liên kết trong phân tử này.
- Khái niệm về liên kết ba, cấu tạo liên kết ba.
4. Thế nào là liên kết bội, cho ví dụ.
1. Liên kết 3 giữa 2 nguyên tử C trong hợp chất hữu cơ gồm:
A. 1 liên kết , 2 liên kết .
B. 3 liên kết .
D. 2 liên kết , 1 liên kết .
C. 3 liên kết .
2. Chọn câu phát biểu đúng trong các câu sau: Đồng phân là những chất:
A. Có cùng thành phần nguyên tố.
B. Có khối lượng phân tử bằng nhau.
C. Có cùng công thức phân tử nhưng công thức cấu tạo khác nhau.
D. Có cùng tính chất hóa học
Cũng cố
3. Những chất tương tự nhau về thành phần và cấu tạo hóa học nhưng phân tử khác nhau một hay nhiều nhóm –CH2 thì gọi là các chất:
A. Đồng phân.
B. Thù hình.
D. Đồng vị
C. Đồng đẳng
4. Chất nào sau đây là đồng đẳng, đồng phân của nhau:
a) CH3-CH3 b) CH3-CH=CH2
c) CH3- CH2-CH2-OH d) CH3-CH2-O-CH3
e) CH3-CH2-CH2-CH3 f) CH2=CH2
g) CH3-CH2-CH3
Đồng đẳng: (a, g,e) ; (b,f)
Đồng phân: (c,d)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vinh Nhung Vo Thi
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)