Bài 22. Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ
Chia sẻ bởi Lê Thị Hồng Nhân |
Ngày 10/05/2019 |
104
Chia sẻ tài liệu: Bài 22. Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CỦ
viết CTCT các chất có CTPT C3H8O, C4H8.
Bài 30
CẤU TRÚC PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ (2 tiết)
I. Thuyết cấu tạo hóa học
Nội dung
II. Liên kết trong PT HCHC
III. Đồng phân cấu tạo
V. Cách biểu diễn cấu trúc
không gian phân tử HCHC
I. Thuyết cấu tạo hóa học
VD1: C2H6O
CH3 - CH2 - O - H : Chất lỏng, tác dụng với natri,
giải phóng H2.
CH3 - O - CH3 : Chất khí, không tác dụng với natri.
1. Nội dung thuyết cấu tạo hóa học
VD2:
VD3: CH4 Chất khí, dễ cháy.
CCl4 Chất lỏng, không cháy.
CH3 - CH2 - O - H : Chất lỏng, tác dụng với natri,
giải phóng H2.
CH3 - O - CH3 : Chất khí, không tác dụng với natri.
I. Thuyết cấu tạo hóa học
1. Nội dung thuyết cấu tạo hóa học
Ví dụ: Xét dãy đồng đẳng sau đây:
C2H4 (CH2=CH2)
C3H6 (CH2=CH-CH3)
C4H8(CH2=CH-CH2-CH3;CH3-CH=CH-CH3;
CH2=C(CH3)-CH3
…
CnH2n
Nhận xét về công thức phân tử của các chất trên?
2. Đồng đẳng, đồng phân
a. Đồng đẳng:
Nhận xét về công thức phân tử của các chất trên?
Công thức cấu tạo tương tự nhau dẫn đến tính chất hóa học của chúng như thế nào?
Bài tập
Những chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau:
1.CH3CH2CH=CH2
2. CH2 = CHCH3
3. CH3CH2CH2CH3
C4H8
C4H10
C3H6
C4H8
4.
CH3-CH2-OH ancol etylic
CH3-O-CH3 đimetyl ete
b. Đồng phân:
CTPT C2H6O có các CTCT:
CH3-CH2-CH2-CH3 butan
CTPT C4H10 có các CTCT:
CH3-CH-CH3 isobutan
CH3
2. Đồng đẳng, đồng phân
Bài tập
Những chất nào sau đây là đồng phân của nhau:
1.CH3CH2COCH3
2. CH3CH2CH2CH2CH2OH
3. CH3CHCHO
CH3
4. CH3CCH3
CH3
CH3
C4H8O
C4H8O
C5H12O
C5H12
1.CH3CH2COCH3
3. CH3CHCHO
CH3
II. Liên kết trong phân tử hợp chất hữu cơ
1. Các loại liên kết trong phân tử HCHC
Liên kết đơn (hay liên kết ) do một cặp e chung giữa 2 nguyên tử tạo nên. Liên kết bền vững.
Do 2 cặp e chung giữa 2 nguyên tử tạo nên. Liên kết đôi có 1 liên kết và 1 liên kết . Liên kết kém bền hơn liên kết
Do 3 cặp e chung giữa 2 nguyên tử tạo nên. Liên kết ba có 1 liên kết và 2 liên kết . Liên kết kém bền hơn liên kết
II. Liên kết trong phân tử hợp chất hữu cơ
1. Các loại liên kết trong phân tử HCHC
II. Liên kết trong phân tử hợp chất hữu cơ
2. Các loại công thức cấu tạo
CH3-CH2-OH ancol etylic
CH3-O-CH3 đimetyl ete
CTPT C2H6O có các CTCT:
CH3-CH2-CH2-CH3 butan
CTPT C4H10 có các CTCT:
CH3-CH-CH3 isobutan
CH3
III. ĐỒNG PHÂN CẤU TẠO
1. Khái niệm đồng phân cấu tạo
CH3
CH3-CH-CH2-OH
(ts=108oC)
CH3-CH2-CH2-CH2-OH
(ts= 117,3oC)
OH
CH3- CH-CH2-CH3
CH2=CH-CH2-CH2-CH3
(ts=30oC)
CH3-CH=CH-CH2-CH3
(ts=38oC)
CH3-CH2-CH2-CH2-OH
(ts=117,3oC)
(ts=99,5oC)
1. Phân loại đồng phân cấu tạo
Đồng phân mạch cacbon
Đồng phân vị trí liên kết bội
ĐP loại
nhóm chức
Đồng phân vị trí nhóm chức
CTPT:C4H10O
CTPT:C5H10
CTPT:C4H10O
CTPT:C4H10O
CH3-CH2-CH2-CH2-OH
(ts= 117,3oC)
CH3- CH2-O-CH2-CH3
(ts=35,6oC)
III. CÁCH BIỂU DIỄN CẤU TRÚC KHÔNG GIAN PHÂN TỬ HỮU CƠ
1. Công thức phối cảnh
Công thức phối cảnh CH3-CH3 và CH3-CH2OH
Công thức phối cảnh CH3-Cl và ClCH2-CH2Cl
III. ĐỒNG PHÂN CẤU TẠO
1. Mô hình phân tử
III. ĐỒNG PHÂN LẬP THỂ
1. Khái niệm về đồng phân lập thể
III. ĐỒNG PHÂN LẬP THỂ
1. Khái niệm về đồng phân lập thể
2. Quan hệ giữa đồng phân cấu tạo và đồng phân lập
thể
ĐỒNG PHÂN
Cùng CTPT
Đồng phân lập thể
CTCT giống nhau
Cấu trúc không gian và
Tính chất khác nhau
Đồng phân cấu tạo
CTCT khác nhau
Tính chất khác nhau
Đồng phân vị trí
nhóm chức
Đồng phân
mạch cacbon
Đồng phân loại nhóm chức
Đồng phân vị trí liên kết bội
III. ĐỒNG PHÂN LẬP THỂ
1. Khái niệm về đồng phân lập thể
2. Quan hệ giữa đồng phân cấu tạo và đồng phân lập
thể
3. Cấu tạo hóa học và cấu trúc hóa học
Củng cố
Câu 1: Những chất nào sau đây chất nào có đồng phân hình học:
1. CH3CH=CHCH2CH3
3. CH2=CHCH2CH2CH3
CH3
2. CH2= CCH2CH3
4. CH3CH=CHCH3
Câu 2: Những chất nào sau đây thuộc đồng phân loại nhóm chức:
2. CH3CH2CH2CH2CHO
CH3
4. CH3CHCH2OH
C5H10O
C5H10O
1. CH3CH2CH2COCH3
3. CH3CH2COCH2CH3
C5H10O
C4H10O
Câu 3: Những chất nào sau đây thuộc đồng phân vị trí nhóm chức:
2. CH3CH2CH2CH2OH
OH
4. CH3CHCH2CH3
C4H10O
C4H10O
C4H8O
C4H10O
1. CH3CH2CH2OCH3
3. CH3CH2CH2CHO
Câu 4: Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn.
2. C2H4
4. CH3COOH
1. C2H6
3. CH3CHO
BT: Viết CTCT các đồng phân của hợp chất có CTPT là C4H6; C3H8O ; C5H12 ; C3H9N
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Về nhà làm bài tập 1-10trang 128, 129 SGK
Tiết sau học bài “Phản ứng hữu cơ”
viết CTCT các chất có CTPT C3H8O, C4H8.
Bài 30
CẤU TRÚC PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ (2 tiết)
I. Thuyết cấu tạo hóa học
Nội dung
II. Liên kết trong PT HCHC
III. Đồng phân cấu tạo
V. Cách biểu diễn cấu trúc
không gian phân tử HCHC
I. Thuyết cấu tạo hóa học
VD1: C2H6O
CH3 - CH2 - O - H : Chất lỏng, tác dụng với natri,
giải phóng H2.
CH3 - O - CH3 : Chất khí, không tác dụng với natri.
1. Nội dung thuyết cấu tạo hóa học
VD2:
VD3: CH4 Chất khí, dễ cháy.
CCl4 Chất lỏng, không cháy.
CH3 - CH2 - O - H : Chất lỏng, tác dụng với natri,
giải phóng H2.
CH3 - O - CH3 : Chất khí, không tác dụng với natri.
I. Thuyết cấu tạo hóa học
1. Nội dung thuyết cấu tạo hóa học
Ví dụ: Xét dãy đồng đẳng sau đây:
C2H4 (CH2=CH2)
C3H6 (CH2=CH-CH3)
C4H8(CH2=CH-CH2-CH3;CH3-CH=CH-CH3;
CH2=C(CH3)-CH3
…
CnH2n
Nhận xét về công thức phân tử của các chất trên?
2. Đồng đẳng, đồng phân
a. Đồng đẳng:
Nhận xét về công thức phân tử của các chất trên?
Công thức cấu tạo tương tự nhau dẫn đến tính chất hóa học của chúng như thế nào?
Bài tập
Những chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau:
1.CH3CH2CH=CH2
2. CH2 = CHCH3
3. CH3CH2CH2CH3
C4H8
C4H10
C3H6
C4H8
4.
CH3-CH2-OH ancol etylic
CH3-O-CH3 đimetyl ete
b. Đồng phân:
CTPT C2H6O có các CTCT:
CH3-CH2-CH2-CH3 butan
CTPT C4H10 có các CTCT:
CH3-CH-CH3 isobutan
CH3
2. Đồng đẳng, đồng phân
Bài tập
Những chất nào sau đây là đồng phân của nhau:
1.CH3CH2COCH3
2. CH3CH2CH2CH2CH2OH
3. CH3CHCHO
CH3
4. CH3CCH3
CH3
CH3
C4H8O
C4H8O
C5H12O
C5H12
1.CH3CH2COCH3
3. CH3CHCHO
CH3
II. Liên kết trong phân tử hợp chất hữu cơ
1. Các loại liên kết trong phân tử HCHC
Liên kết đơn (hay liên kết ) do một cặp e chung giữa 2 nguyên tử tạo nên. Liên kết bền vững.
Do 2 cặp e chung giữa 2 nguyên tử tạo nên. Liên kết đôi có 1 liên kết và 1 liên kết . Liên kết kém bền hơn liên kết
Do 3 cặp e chung giữa 2 nguyên tử tạo nên. Liên kết ba có 1 liên kết và 2 liên kết . Liên kết kém bền hơn liên kết
II. Liên kết trong phân tử hợp chất hữu cơ
1. Các loại liên kết trong phân tử HCHC
II. Liên kết trong phân tử hợp chất hữu cơ
2. Các loại công thức cấu tạo
CH3-CH2-OH ancol etylic
CH3-O-CH3 đimetyl ete
CTPT C2H6O có các CTCT:
CH3-CH2-CH2-CH3 butan
CTPT C4H10 có các CTCT:
CH3-CH-CH3 isobutan
CH3
III. ĐỒNG PHÂN CẤU TẠO
1. Khái niệm đồng phân cấu tạo
CH3
CH3-CH-CH2-OH
(ts=108oC)
CH3-CH2-CH2-CH2-OH
(ts= 117,3oC)
OH
CH3- CH-CH2-CH3
CH2=CH-CH2-CH2-CH3
(ts=30oC)
CH3-CH=CH-CH2-CH3
(ts=38oC)
CH3-CH2-CH2-CH2-OH
(ts=117,3oC)
(ts=99,5oC)
1. Phân loại đồng phân cấu tạo
Đồng phân mạch cacbon
Đồng phân vị trí liên kết bội
ĐP loại
nhóm chức
Đồng phân vị trí nhóm chức
CTPT:C4H10O
CTPT:C5H10
CTPT:C4H10O
CTPT:C4H10O
CH3-CH2-CH2-CH2-OH
(ts= 117,3oC)
CH3- CH2-O-CH2-CH3
(ts=35,6oC)
III. CÁCH BIỂU DIỄN CẤU TRÚC KHÔNG GIAN PHÂN TỬ HỮU CƠ
1. Công thức phối cảnh
Công thức phối cảnh CH3-CH3 và CH3-CH2OH
Công thức phối cảnh CH3-Cl và ClCH2-CH2Cl
III. ĐỒNG PHÂN CẤU TẠO
1. Mô hình phân tử
III. ĐỒNG PHÂN LẬP THỂ
1. Khái niệm về đồng phân lập thể
III. ĐỒNG PHÂN LẬP THỂ
1. Khái niệm về đồng phân lập thể
2. Quan hệ giữa đồng phân cấu tạo và đồng phân lập
thể
ĐỒNG PHÂN
Cùng CTPT
Đồng phân lập thể
CTCT giống nhau
Cấu trúc không gian và
Tính chất khác nhau
Đồng phân cấu tạo
CTCT khác nhau
Tính chất khác nhau
Đồng phân vị trí
nhóm chức
Đồng phân
mạch cacbon
Đồng phân loại nhóm chức
Đồng phân vị trí liên kết bội
III. ĐỒNG PHÂN LẬP THỂ
1. Khái niệm về đồng phân lập thể
2. Quan hệ giữa đồng phân cấu tạo và đồng phân lập
thể
3. Cấu tạo hóa học và cấu trúc hóa học
Củng cố
Câu 1: Những chất nào sau đây chất nào có đồng phân hình học:
1. CH3CH=CHCH2CH3
3. CH2=CHCH2CH2CH3
CH3
2. CH2= CCH2CH3
4. CH3CH=CHCH3
Câu 2: Những chất nào sau đây thuộc đồng phân loại nhóm chức:
2. CH3CH2CH2CH2CHO
CH3
4. CH3CHCH2OH
C5H10O
C5H10O
1. CH3CH2CH2COCH3
3. CH3CH2COCH2CH3
C5H10O
C4H10O
Câu 3: Những chất nào sau đây thuộc đồng phân vị trí nhóm chức:
2. CH3CH2CH2CH2OH
OH
4. CH3CHCH2CH3
C4H10O
C4H10O
C4H8O
C4H10O
1. CH3CH2CH2OCH3
3. CH3CH2CH2CHO
Câu 4: Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn.
2. C2H4
4. CH3COOH
1. C2H6
3. CH3CHO
BT: Viết CTCT các đồng phân của hợp chất có CTPT là C4H6; C3H8O ; C5H12 ; C3H9N
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Về nhà làm bài tập 1-10trang 128, 129 SGK
Tiết sau học bài “Phản ứng hữu cơ”
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Hồng Nhân
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)