Bai 22

Chia sẻ bởi Phạm Thị Thanh Hà | Ngày 10/05/2019 | 46

Chia sẻ tài liệu: bai 22 thuộc Sinh học 10

Nội dung tài liệu:

Vi khuẩn
Nấm
Tảo và tập đoàn volvox
Động vật nguyên sinh
Vi rut
Môi trường nhân tạo nuôi cấy vi sinh vật
Các kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật
Ánh sáng
Ánh sáng
CHC hoặc CVC
CO2
CHC hoặc CVC
CHC
CO2
CHC
VK lam, tảo lam,VK lam chưa lưu hỳnh màu tía hoăc lục.
VK không chứa S màu tía và màu lục
VK nitrat hóa,VK OXH lưu huỳnh
Nấm, ĐVNS, VK không quang hợp
Phân biệt HHHK,HHKK,LÊN MEN
Qt cần O2 phân tử để oxh các chất
O2 phân tử
Cacbon hidrat
CO2,H2O,ATP
CO2,H2O,ATP
Không cần
Không cần
Chất vô cơ
Chất hữu cơ
Cacbon hidrat
Cacbon hidrat
Chất hữu cơ
VD:Etylic,A.lactic
Kiểu hô hấp
Đặc điểm
Bài tập củng cố
Cho 3 ống nghiệm chứa 3 nhóm vsv .căn cứ vào sự phân bố của vsv trong ống nghiệm ,dự đoán kiểu hô hấp .Biết ống nghiệm thứ 2 có mùi rượu.Giải thích?
Hô hấp kị hí
Len men
Hô hấp hiếu khí
1. QUANG TỰ DƯỠNG
VD 1: TẢO LỤC , VK LAM
ánh sáng
CO2 +H2O (CH2O)n + O2
DL a, b
Phycobiline

VD 2 :vi khuẩn lưu huỳnh mµu tÝa vµ mµu lôc
ánh sáng
CO2 +H2S (CH2O)n + S
KHUẨN DL





2. QUANG DỊ DƯỠNG
VD: VK TÍA, LỤC KHÔNG LƯU HUỲNH
ánh sáng
CO2 + HC KHỬ (CH2O)n + HC OXH
KHUẨN DL

3. HÓA TỰ DƯỠNG
VD: VK NITRÁT HOÁ
2NH3 + 3O2 2HNO2 +2H2O + Q
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Thanh Hà
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)