Bài 21. Vượt thác
Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Khuê |
Ngày 21/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Bài 21. Vượt thác thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
Kính chào quý thầy cô giáo và
các em học sinh lớp 6a5
Thực hiện: Trần Thị Hằng
Trường THCS Lê Thánh Tông
Định Quán-Đồng Nai
Kiểm tra bài cũ
VƯỢT THÁC
Tiết: 85
Văn bản:
Trích Quê nội
Võ Quảng
VĂN BẢN VƯỢT THÁC
Tuần: 23 - Tiết: 85
Trích “Quê nội” Võ Quảng
1 . Tác giả:
I. GIỚI THIỆU TÁC GIẢ VÀ TÁC PHẨM:
- Võ Quảng (1920-2007)
- Là nhà văn chuyên viết cho thiếu nhi.
- Quê ở Quảng Nam
VĂN BẢN VƯỢT THÁC
Tuần: 23 - Tiết: 85
Trích “Quê nội” Võ Quảng
1 . Tác giả:
I. GIỚI THIỆU TÁC GIẢ VÀ TÁC PHẨM:
- Võ Quảng (1920-2007)
- Là nhà văn chuyên viết cho thiếu nhi.
- Quê ở Quảng Nam
Các tác phẩm:
* Truyện:
- Quê nội (1974)
- Kinh tuyến vĩ tuyến (1995)
*Thơ:
- Già mái hoa (1957)
- Anh đom đóm (1970)
- Măng tre (1972)
VĂN BẢN VƯỢT THÁC
Tuần: 23 - Tiết: 85
Trích “Quê nội” Võ Quảng
1 . Tác giả:
I. GIỚI THIỆU TÁC GIẢ VÀ TÁC PHẨM:
- Võ Quảng (1920-2007)
- Là nhà văn chuyên viết cho thiếu nhi.
- Quê ở Quảng Nam
2. Tác phẩm:
Văn bản Vượt thác trích từ chương XI của truyện Quê nội (1974)
II. ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN:
1. Đọc và tìm hiểu chú thích:
Hướng dẫn cách đọc:
+ Đoạn đầu miêu tả cảnh dòng sông ở đồng bằng thì đọc giọng nhẹ nhàng.
+ Đoạn tả cảnh vượt thác thì giọng sôi nổi, mạnh mẽ.
+ Đoạn cuối giọng êm ả, thoải mái.
: Nhiều vô kể và trải ra trên một diện tích rất rộng.
: Cây to, sống đã lâu năm.
Bạt ngàn
Cổ thụ
1.
2.
Giải mật mã trong những chiếc hộp sau:
VĂN BẢN VƯỢT THÁC
Tuần: 23 - Tiết: 85
Trích “Quê nội” Võ Quảng
1 . Tác giả:
I. GIỚI THIỆU TÁC GIẢ VÀ TÁC PHẨM:
2. Tác phẩm:
II. ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN:
1. Đọc và tìm hiểu chú thích:
2. Bố cục:
Miêu tả
kết hợp đan xen tự
sự và biểu cảm.
Vị trí quan sát:
Ngồi trên con thuyền đang di chuyển dọc theo sông trên đường đến thác, vượt thác và vượt qua khỏi thác.
Phương thức biểu đạt:
VĂN BẢN VƯỢT THÁC Võ Quảng
Tiết: 85
3 phần
Phần:1 Từ đầu…thuyền chuẩn
bị vượt nhiều thác nước
Phần: 2: Tiếp theo… qua khỏi thác Cổ Cò
Phần 3: Đoạn còn lại.
=> Cảnh dòng sông và hai bên bờ trước khi thuyền vượt thác.
=> Cảnh vượt thác của con thuyền dượng Hương Thư.
=>Cảnh sông sau khi vượt thác.
2.Bố cục :
VĂN BẢN VƯỢT THÁC
Tuần: 23 - Tiết: 85
Trích “Quê nội” Võ Quảng
I. GIỚI THIỆU TÁC GIẢ VÀ TÁC PHẨM:
II. ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN:
III. PHÂN TÍCH:
Bức tranh thiên nhiên ở dòng sông Thu Bồn:
-Thuyền rẽ sóng lướt như đang nhớ núi rừng.về.
- Những bãi dâu trải ra bạt ngàn.
- Thuyền chất đầy cau tươi,. chở quế. Thuyền nào cũng xuôi chậm chậm.
- Vườn tược càng um tùm.
- Những chòm cổ thụ dáng mãnh liệt đứng trầm ngâm lặng nhìn xuống nước.
- Núi cao đột ngột hiện ra chắn ngang trước mặt
a. Tru?c khi thuyền d?n thác:
-Thuyền rẽ sóng lướt như đang nhớ núi rừng. về.
- Những bãi dâu trải ra bạt ngàn.
- Thuyền chất đầy cau tươi,. chở quế. Thuyền nào cũng xuôi chậm chậm.
- Vườn tược càng um tùm.
- Những chòm cổ thụ dáng mãnh liệt đứng trầm ngâm lặng nhìn xuống nước.
- Núi cao đột ngột hiện ra chắn ngang trước mặt
-Thuyền rẽ sóng lướt như đang nhớ núi rừng. về.
- Những bãi dâu trải ra bạt ngàn.
- Thuyền chất đầy cau tươi,. chở quế. Thuyền nào cũng xuôi chậm chậm.
- Vườn tược càng um tùm.
- Những chòm cổ thụ dáng mãnh liệt đứng trầm ngâm lặng nhìn xuống nước.
- Núi cao đột ngột hiện ra chắn ngang trước mặt
Tác dụng: Gợi tả cảnh hoạt động của con thuyền, gây ấn tượng
Tác dụng: Gợi hình ảnh sinh động, gây ấn tượng
VĂN BẢN VƯỢT THÁC
Tuần: 23 - Tiết: 85
Trích “Quê nội” Võ Quảng
I. GIỚI THIỆU TÁC GIẢ VÀ TÁC PHẨM:
II. ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN:
III. PHÂN TÍCH:
Bức tranh thiên nhiên ở dòng sông Thu Bồn:
a. Tru?c khi thuyền d?n thác:
-Thuyền rẽ sóng lướt như đang nhớ núi rừng. về.
- Những bãi dâu trải ra bạt ngàn.
- Thuyền chất đầy cau tươi,. chở quế. Thuyền nào cũng xuôi chậm chậm.
- Vườn tược càng um tùm.
- Những chòm cổ thụ dáng mãnh liệt đứng trầm ngâm lặng nhìn xuống nước.
- Núi cao đột ngột hiện ra chắn ngang trước mặt
Tác dụng gợi tà cảnh vật có cảm xúc, tâm hồn
- Cảnh êm đềm, hiền hòa, thơ mộng.
- Rộng rãi, trù phú, tươi đẹp.
b. Khi thuyền đã đến thác:
Nước từ trên cao phóng giữa hai vách đá dựng đứng chảy đứt đuôi rắn.
VĂN BẢN VƯỢT THÁC
Tuần: 23 - Tiết: 85
Trích “Quê nội” Võ Quảng
I. GIỚI THIỆU TÁC GIẢ VÀ TÁC PHẨM:
II. ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN:
III. PHÂN TÍCH:
Bức tranh thiên nhiên ở dòng sông Thu Bồn:
a. Tru?c khi thuyền d?n thác:
- Cảnh êm đềm, hiền hòa, thơ mộng.
- Rộng rãi, trù phú, tươi đẹp.
b. Khi thuyền đã đến thác:
Nước từ trên cao phóng giữa hai vách đá dựng đứng chảy đứt đuôi rắn.
Nước từ trên cao phóng giữa hai vách đá dựng đứng chảy đứt đuôi rắn.
So sánh: Gợi tả hình ảnh, làm nổi bật sự mãnh liệt, dữ dội, hiểm trở của dòng thác
Cảnh hùng vĩ, hiểm trở, dữ dội.
c. Thuy?n qua kh?i thác:
VĂN BẢN VƯỢT THÁC
Tuần: 23 - Tiết: 85
Trích “Quê nội” Võ Quảng
I. GIỚI THIỆU TÁC GIẢ VÀ TÁC PHẨM:
II. ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN:
III. PHÂN TÍCH:
Bức tranh thiên nhiên ở dòng sông Thu Bồn:
a. Tru?c khi thuyền d?n thác:
- Cảnh êm đềm, hiền hòa, thơ mộng.
- Rộng rãi, trù phú, tươi đẹp.
b. Khi thuyền đã đến thác:
Cảnh hùng vĩ, hiểm trở, dữ dội.
c. Thuy?n qua kh?i thác:
- Dòng sông chảy quanh co dọc những triền núi cao sừng sững.
- Những cây to mọc giữa những bụi lúp xúp nom xa như những cụ già hô đám con cháu tiến về phiá trước.
- Qua nhiều lớp núi đồng ruộng lại mở ra.
- Dòng sông chảy quanh co dọc những triền núi cao sừng sững.
- Những cây to mọc giữa những bụi lúp xúp nom xa như những cụ già hô đám con cháu tiến về phiá trước.
- Qua nhiều lớp núi đồng ruộng lại mở ra.
Từ láy gợi hình=> Làm nổi bật vẻ đẹp hùng vĩ của cảnh vật
- Dòng sông chảy quanh co dọc những triền núi cao sừng sững.
- Những cây to mọc giữa những bụi lúp xúp nom xa như những cụ già hô đám con cháu tiến về phiá trước.
- Qua nhiều lớp núi đồng ruộng lại mở ra.
VĂN BẢN VƯỢT THÁC
Tuần: 23 - Tiết: 85
Trích “Quê nội” Võ Quảng
I. GIỚI THIỆU TÁC GIẢ VÀ TÁC PHẨM:
II. ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN:
III. PHÂN TÍCH:
Bức tranh thiên nhiên ở dòng sông Thu Bồn:
a. Tru?c khi thuyền d?n thác:
- Cảnh êm đềm, hiền hòa, thơ mộng.
- Rộng rãi, trù phú, tươi đẹp.
b. Khi thuyền đã đến thác:
Cảnh hùng vĩ, hiểm trở, dữ dội.
c. Thuy?n qua kh?i thác:
- Dòng sông chảy quanh co dọc những triền núi cao sừng sững.
- Những cây to mọc giữa những bụi lúp xúp nom xa như những cụ già hô đám con cháu tiến về phiá trước.
- Qua nhiều lớp núi đồng ruộng lại mở ra.
Tác dụng: So sánh đặc sắc, xinh động
Cảnh bớt dần hiểm trở.
=> Nhân hóa, so sánh đặc sắc, từ láy gợi hình
=> Bức tranh thiên nhiên vừa phong phú, đa dạng, thơ mộng, tươi đẹp, giàu sức sống vừa hoang sơ, hùng vĩ, cổ kính.
VĂN BẢN VƯỢT THÁC
Tuần: 23 - Tiết: 85
Trích “Quê nội” Võ Quảng
I. GIỚI THIỆU TÁC GIẢ VÀ TÁC PHẨM:
II. ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN:
III. PHÂN TÍCH:
Bức tranh thiên nhiên ở dòng sông Thu Bồn:
a. Tru?c khi thuyền d?n thác:
- Cảnh êm đềm, hiền hòa, thơ mộng.
- Rộng rãi, trù phú, tươi đẹp.
b. Khi thuyền đã đến thác:
Cảnh hùng vĩ, hiểm trở, dữ dội.
c. Thuy?n qua kh?i thác:
Cảnh bớt dần hiểm trở.
=> Nhân hóa, so sánh đặc sắc, từ láy gợi hình
=> Bức tranh thiên nhiên vừa phong phú, đa dạng, thơ mộng, tươi đẹp, giàu sức sống vừa hoang sơ, hùng vĩ, cổ kính.
VĂN BẢN VƯỢT THÁC
Tuần: 23 - Tiết: 85
Trích “Quê nội” Võ Quảng
I. GIỚI THIỆU TÁC GIẢ VÀ TÁC PHẨM:
II. ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN:
III. PHÂN TÍCH:
2. Dượng Thương Thư trong cuộc vượt thác:
Bức tranh thiên nhiên ở dòng sông Thu Bồn:
Co người phóng sào, ghì chặt đầu sào, thả sào, rút sào rập ràng nhanh như cắt, ghì trên ngọn sào.
Co người phóng sào, ghì chặt đầu sào, thả sào, rút sào rập ràng nhanh như cắt, ghì trên ngọn sào.
=>Tác dụng của động từ: Tả mạnh, để nhấn mạnh các động tác nhanh, mạnh mẽ, dứt khoát,đều đặn.
=> Tác dụng:So sánh làm nổi bật các động tác thành thạo nhuần nhuyễn.
Co người phóng sào, ghì chặt đầu sào, thả sào, rút sào rập ràng nhanh như cắt, ghì trên ngọn sào.
=> Phẩm chất dũng cảm, gan dạ
Hành động
VĂN BẢN VƯỢT THÁC
Tuần: 23 - Tiết: 85
Trích “Quê nội” Võ Quảng
I. GIỚI THIỆU TÁC GIẢ VÀ TÁC PHẨM:
II. ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN:
III. PHÂN TÍCH:
2. Dượng Thương Thư trong cuộc vượt thác:
Bức tranh thiên nhiên ở dòng sông Thu Bồn:
Ngoại hình
Đánh trần như một pho tượng đồng đúc.
Các bắp thịt cuồn cuộn
Hai hàm răng cắn chặt, quai hàm bạnh ra, cặp mắt nảy lửa như một hiệp sĩ của Trường Sơn oai linh.
=> Tác dụng: Gây ấn tượng về một dượng Hương Thư cường tráng, dũng mãnh, hào hùng.
Ngoại hình: Vững chãi, rắn rỏi.
Sức khỏe: Cường tráng, khỏe mạnh
Ngoại hình
Đánh trần như một pho tượng đồng đúc.
Các bắp thịt cuồn cuộn
Hai hàm răng cắn chặt quai hàm bạnh ra, cặp mắt nảy lửa. như một hiệp sĩ của Trường Sơn oai linh.
VĂN BẢN VƯỢT THÁC
Tuần: 23 - Tiết: 85
Trích “Quê nội” Võ Quảng
I. GIỚI THIỆU TÁC GIẢ VÀ TÁC PHẨM:
II. ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN:
III. PHÂN TÍCH:
2. Dượng Thương Thư trong cuộc vượt thác:
Bức tranh thiên nhiên ở dòng sông Thu Bồn:
Ý chí vững vàng, quyết tâm sắt đá chiến thắng chinh phục thiên nhiên
- Nghệ thuật so sánh gợi hình, động từ gợi tả mạnh.
- Dượng Hương Thư là người cường tráng, oai phong, dũng mãnh, ý chí, quyết tâm chinh phục thiên nhiên.
IV. TỔNG KẾT:
1. Nghệ thuật:
Nghệ thuật tả cảnh, tả người tự nhiên, sinh động.
2. Nội dung:
Văn bản Vượt thác làm nổi bật vẻ đẹp dũng mãnh và sức mạnh của con người lao động trên nền thiên nhiên hùng vĩ.
VĂN BẢN VƯỢT THÁC
Tuần: 23 - Tiết: 85
Trích “Quê nội” Võ Quảng
I. GIỚI THIỆU TÁC GIẢ VÀ TÁC PHẨM:
II. ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN:
III. PHÂN TÍCH:
2. Dượng Thương Thư trong cuộc vượt thác:
Bức tranh thiên nhiên ở dòng sông Thu Bồn:
IV. TỔNG KẾT:
1. Nghệ thuật:
Nghệ thuật tả cảnh, tả người tự nhiên, sinh động.
2. Nội dung:
Văn bản Vượt thác làm nổi bật vẻ đẹp dũng mãnh và sức mạnh của con người lao động trên nền thiên nhiên hùng vĩ.
Qua văn bản Vượt thác em rút ra được kinh nghiệm gì khi làm văn miêu tả?
?
Chọn chi tiết tiêu biểu.
Dùng từ ngữ giàu sức gợi tả.
Kết hợp các biện pháp nghệ thuật so sánh, nhân hóa.
Quan sát, tưởng tượng phong phú.
VĂN BẢN VƯỢT THÁC
Tuần: 23 - Tiết: 85
Trích “Quê nội” Võ Quảng
Dặn dò:
- Về nhà xem lại văn bản.
- Làm bài tập phần luyện tập.
- Chuẩn bị bài so sánh.
Xin chân thành cảm ơn
quý thầy cô giáo và các em học sinh
Designed by Xuan Khue - Le Thanh Tong high school
các em học sinh lớp 6a5
Thực hiện: Trần Thị Hằng
Trường THCS Lê Thánh Tông
Định Quán-Đồng Nai
Kiểm tra bài cũ
VƯỢT THÁC
Tiết: 85
Văn bản:
Trích Quê nội
Võ Quảng
VĂN BẢN VƯỢT THÁC
Tuần: 23 - Tiết: 85
Trích “Quê nội” Võ Quảng
1 . Tác giả:
I. GIỚI THIỆU TÁC GIẢ VÀ TÁC PHẨM:
- Võ Quảng (1920-2007)
- Là nhà văn chuyên viết cho thiếu nhi.
- Quê ở Quảng Nam
VĂN BẢN VƯỢT THÁC
Tuần: 23 - Tiết: 85
Trích “Quê nội” Võ Quảng
1 . Tác giả:
I. GIỚI THIỆU TÁC GIẢ VÀ TÁC PHẨM:
- Võ Quảng (1920-2007)
- Là nhà văn chuyên viết cho thiếu nhi.
- Quê ở Quảng Nam
Các tác phẩm:
* Truyện:
- Quê nội (1974)
- Kinh tuyến vĩ tuyến (1995)
*Thơ:
- Già mái hoa (1957)
- Anh đom đóm (1970)
- Măng tre (1972)
VĂN BẢN VƯỢT THÁC
Tuần: 23 - Tiết: 85
Trích “Quê nội” Võ Quảng
1 . Tác giả:
I. GIỚI THIỆU TÁC GIẢ VÀ TÁC PHẨM:
- Võ Quảng (1920-2007)
- Là nhà văn chuyên viết cho thiếu nhi.
- Quê ở Quảng Nam
2. Tác phẩm:
Văn bản Vượt thác trích từ chương XI của truyện Quê nội (1974)
II. ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN:
1. Đọc và tìm hiểu chú thích:
Hướng dẫn cách đọc:
+ Đoạn đầu miêu tả cảnh dòng sông ở đồng bằng thì đọc giọng nhẹ nhàng.
+ Đoạn tả cảnh vượt thác thì giọng sôi nổi, mạnh mẽ.
+ Đoạn cuối giọng êm ả, thoải mái.
: Nhiều vô kể và trải ra trên một diện tích rất rộng.
: Cây to, sống đã lâu năm.
Bạt ngàn
Cổ thụ
1.
2.
Giải mật mã trong những chiếc hộp sau:
VĂN BẢN VƯỢT THÁC
Tuần: 23 - Tiết: 85
Trích “Quê nội” Võ Quảng
1 . Tác giả:
I. GIỚI THIỆU TÁC GIẢ VÀ TÁC PHẨM:
2. Tác phẩm:
II. ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN:
1. Đọc và tìm hiểu chú thích:
2. Bố cục:
Miêu tả
kết hợp đan xen tự
sự và biểu cảm.
Vị trí quan sát:
Ngồi trên con thuyền đang di chuyển dọc theo sông trên đường đến thác, vượt thác và vượt qua khỏi thác.
Phương thức biểu đạt:
VĂN BẢN VƯỢT THÁC Võ Quảng
Tiết: 85
3 phần
Phần:1 Từ đầu…thuyền chuẩn
bị vượt nhiều thác nước
Phần: 2: Tiếp theo… qua khỏi thác Cổ Cò
Phần 3: Đoạn còn lại.
=> Cảnh dòng sông và hai bên bờ trước khi thuyền vượt thác.
=> Cảnh vượt thác của con thuyền dượng Hương Thư.
=>Cảnh sông sau khi vượt thác.
2.Bố cục :
VĂN BẢN VƯỢT THÁC
Tuần: 23 - Tiết: 85
Trích “Quê nội” Võ Quảng
I. GIỚI THIỆU TÁC GIẢ VÀ TÁC PHẨM:
II. ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN:
III. PHÂN TÍCH:
Bức tranh thiên nhiên ở dòng sông Thu Bồn:
-Thuyền rẽ sóng lướt như đang nhớ núi rừng.về.
- Những bãi dâu trải ra bạt ngàn.
- Thuyền chất đầy cau tươi,. chở quế. Thuyền nào cũng xuôi chậm chậm.
- Vườn tược càng um tùm.
- Những chòm cổ thụ dáng mãnh liệt đứng trầm ngâm lặng nhìn xuống nước.
- Núi cao đột ngột hiện ra chắn ngang trước mặt
a. Tru?c khi thuyền d?n thác:
-Thuyền rẽ sóng lướt như đang nhớ núi rừng. về.
- Những bãi dâu trải ra bạt ngàn.
- Thuyền chất đầy cau tươi,. chở quế. Thuyền nào cũng xuôi chậm chậm.
- Vườn tược càng um tùm.
- Những chòm cổ thụ dáng mãnh liệt đứng trầm ngâm lặng nhìn xuống nước.
- Núi cao đột ngột hiện ra chắn ngang trước mặt
-Thuyền rẽ sóng lướt như đang nhớ núi rừng. về.
- Những bãi dâu trải ra bạt ngàn.
- Thuyền chất đầy cau tươi,. chở quế. Thuyền nào cũng xuôi chậm chậm.
- Vườn tược càng um tùm.
- Những chòm cổ thụ dáng mãnh liệt đứng trầm ngâm lặng nhìn xuống nước.
- Núi cao đột ngột hiện ra chắn ngang trước mặt
Tác dụng: Gợi tả cảnh hoạt động của con thuyền, gây ấn tượng
Tác dụng: Gợi hình ảnh sinh động, gây ấn tượng
VĂN BẢN VƯỢT THÁC
Tuần: 23 - Tiết: 85
Trích “Quê nội” Võ Quảng
I. GIỚI THIỆU TÁC GIẢ VÀ TÁC PHẨM:
II. ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN:
III. PHÂN TÍCH:
Bức tranh thiên nhiên ở dòng sông Thu Bồn:
a. Tru?c khi thuyền d?n thác:
-Thuyền rẽ sóng lướt như đang nhớ núi rừng. về.
- Những bãi dâu trải ra bạt ngàn.
- Thuyền chất đầy cau tươi,. chở quế. Thuyền nào cũng xuôi chậm chậm.
- Vườn tược càng um tùm.
- Những chòm cổ thụ dáng mãnh liệt đứng trầm ngâm lặng nhìn xuống nước.
- Núi cao đột ngột hiện ra chắn ngang trước mặt
Tác dụng gợi tà cảnh vật có cảm xúc, tâm hồn
- Cảnh êm đềm, hiền hòa, thơ mộng.
- Rộng rãi, trù phú, tươi đẹp.
b. Khi thuyền đã đến thác:
Nước từ trên cao phóng giữa hai vách đá dựng đứng chảy đứt đuôi rắn.
VĂN BẢN VƯỢT THÁC
Tuần: 23 - Tiết: 85
Trích “Quê nội” Võ Quảng
I. GIỚI THIỆU TÁC GIẢ VÀ TÁC PHẨM:
II. ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN:
III. PHÂN TÍCH:
Bức tranh thiên nhiên ở dòng sông Thu Bồn:
a. Tru?c khi thuyền d?n thác:
- Cảnh êm đềm, hiền hòa, thơ mộng.
- Rộng rãi, trù phú, tươi đẹp.
b. Khi thuyền đã đến thác:
Nước từ trên cao phóng giữa hai vách đá dựng đứng chảy đứt đuôi rắn.
Nước từ trên cao phóng giữa hai vách đá dựng đứng chảy đứt đuôi rắn.
So sánh: Gợi tả hình ảnh, làm nổi bật sự mãnh liệt, dữ dội, hiểm trở của dòng thác
Cảnh hùng vĩ, hiểm trở, dữ dội.
c. Thuy?n qua kh?i thác:
VĂN BẢN VƯỢT THÁC
Tuần: 23 - Tiết: 85
Trích “Quê nội” Võ Quảng
I. GIỚI THIỆU TÁC GIẢ VÀ TÁC PHẨM:
II. ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN:
III. PHÂN TÍCH:
Bức tranh thiên nhiên ở dòng sông Thu Bồn:
a. Tru?c khi thuyền d?n thác:
- Cảnh êm đềm, hiền hòa, thơ mộng.
- Rộng rãi, trù phú, tươi đẹp.
b. Khi thuyền đã đến thác:
Cảnh hùng vĩ, hiểm trở, dữ dội.
c. Thuy?n qua kh?i thác:
- Dòng sông chảy quanh co dọc những triền núi cao sừng sững.
- Những cây to mọc giữa những bụi lúp xúp nom xa như những cụ già hô đám con cháu tiến về phiá trước.
- Qua nhiều lớp núi đồng ruộng lại mở ra.
- Dòng sông chảy quanh co dọc những triền núi cao sừng sững.
- Những cây to mọc giữa những bụi lúp xúp nom xa như những cụ già hô đám con cháu tiến về phiá trước.
- Qua nhiều lớp núi đồng ruộng lại mở ra.
Từ láy gợi hình=> Làm nổi bật vẻ đẹp hùng vĩ của cảnh vật
- Dòng sông chảy quanh co dọc những triền núi cao sừng sững.
- Những cây to mọc giữa những bụi lúp xúp nom xa như những cụ già hô đám con cháu tiến về phiá trước.
- Qua nhiều lớp núi đồng ruộng lại mở ra.
VĂN BẢN VƯỢT THÁC
Tuần: 23 - Tiết: 85
Trích “Quê nội” Võ Quảng
I. GIỚI THIỆU TÁC GIẢ VÀ TÁC PHẨM:
II. ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN:
III. PHÂN TÍCH:
Bức tranh thiên nhiên ở dòng sông Thu Bồn:
a. Tru?c khi thuyền d?n thác:
- Cảnh êm đềm, hiền hòa, thơ mộng.
- Rộng rãi, trù phú, tươi đẹp.
b. Khi thuyền đã đến thác:
Cảnh hùng vĩ, hiểm trở, dữ dội.
c. Thuy?n qua kh?i thác:
- Dòng sông chảy quanh co dọc những triền núi cao sừng sững.
- Những cây to mọc giữa những bụi lúp xúp nom xa như những cụ già hô đám con cháu tiến về phiá trước.
- Qua nhiều lớp núi đồng ruộng lại mở ra.
Tác dụng: So sánh đặc sắc, xinh động
Cảnh bớt dần hiểm trở.
=> Nhân hóa, so sánh đặc sắc, từ láy gợi hình
=> Bức tranh thiên nhiên vừa phong phú, đa dạng, thơ mộng, tươi đẹp, giàu sức sống vừa hoang sơ, hùng vĩ, cổ kính.
VĂN BẢN VƯỢT THÁC
Tuần: 23 - Tiết: 85
Trích “Quê nội” Võ Quảng
I. GIỚI THIỆU TÁC GIẢ VÀ TÁC PHẨM:
II. ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN:
III. PHÂN TÍCH:
Bức tranh thiên nhiên ở dòng sông Thu Bồn:
a. Tru?c khi thuyền d?n thác:
- Cảnh êm đềm, hiền hòa, thơ mộng.
- Rộng rãi, trù phú, tươi đẹp.
b. Khi thuyền đã đến thác:
Cảnh hùng vĩ, hiểm trở, dữ dội.
c. Thuy?n qua kh?i thác:
Cảnh bớt dần hiểm trở.
=> Nhân hóa, so sánh đặc sắc, từ láy gợi hình
=> Bức tranh thiên nhiên vừa phong phú, đa dạng, thơ mộng, tươi đẹp, giàu sức sống vừa hoang sơ, hùng vĩ, cổ kính.
VĂN BẢN VƯỢT THÁC
Tuần: 23 - Tiết: 85
Trích “Quê nội” Võ Quảng
I. GIỚI THIỆU TÁC GIẢ VÀ TÁC PHẨM:
II. ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN:
III. PHÂN TÍCH:
2. Dượng Thương Thư trong cuộc vượt thác:
Bức tranh thiên nhiên ở dòng sông Thu Bồn:
Co người phóng sào, ghì chặt đầu sào, thả sào, rút sào rập ràng nhanh như cắt, ghì trên ngọn sào.
Co người phóng sào, ghì chặt đầu sào, thả sào, rút sào rập ràng nhanh như cắt, ghì trên ngọn sào.
=>Tác dụng của động từ: Tả mạnh, để nhấn mạnh các động tác nhanh, mạnh mẽ, dứt khoát,đều đặn.
=> Tác dụng:So sánh làm nổi bật các động tác thành thạo nhuần nhuyễn.
Co người phóng sào, ghì chặt đầu sào, thả sào, rút sào rập ràng nhanh như cắt, ghì trên ngọn sào.
=> Phẩm chất dũng cảm, gan dạ
Hành động
VĂN BẢN VƯỢT THÁC
Tuần: 23 - Tiết: 85
Trích “Quê nội” Võ Quảng
I. GIỚI THIỆU TÁC GIẢ VÀ TÁC PHẨM:
II. ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN:
III. PHÂN TÍCH:
2. Dượng Thương Thư trong cuộc vượt thác:
Bức tranh thiên nhiên ở dòng sông Thu Bồn:
Ngoại hình
Đánh trần như một pho tượng đồng đúc.
Các bắp thịt cuồn cuộn
Hai hàm răng cắn chặt, quai hàm bạnh ra, cặp mắt nảy lửa như một hiệp sĩ của Trường Sơn oai linh.
=> Tác dụng: Gây ấn tượng về một dượng Hương Thư cường tráng, dũng mãnh, hào hùng.
Ngoại hình: Vững chãi, rắn rỏi.
Sức khỏe: Cường tráng, khỏe mạnh
Ngoại hình
Đánh trần như một pho tượng đồng đúc.
Các bắp thịt cuồn cuộn
Hai hàm răng cắn chặt quai hàm bạnh ra, cặp mắt nảy lửa. như một hiệp sĩ của Trường Sơn oai linh.
VĂN BẢN VƯỢT THÁC
Tuần: 23 - Tiết: 85
Trích “Quê nội” Võ Quảng
I. GIỚI THIỆU TÁC GIẢ VÀ TÁC PHẨM:
II. ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN:
III. PHÂN TÍCH:
2. Dượng Thương Thư trong cuộc vượt thác:
Bức tranh thiên nhiên ở dòng sông Thu Bồn:
Ý chí vững vàng, quyết tâm sắt đá chiến thắng chinh phục thiên nhiên
- Nghệ thuật so sánh gợi hình, động từ gợi tả mạnh.
- Dượng Hương Thư là người cường tráng, oai phong, dũng mãnh, ý chí, quyết tâm chinh phục thiên nhiên.
IV. TỔNG KẾT:
1. Nghệ thuật:
Nghệ thuật tả cảnh, tả người tự nhiên, sinh động.
2. Nội dung:
Văn bản Vượt thác làm nổi bật vẻ đẹp dũng mãnh và sức mạnh của con người lao động trên nền thiên nhiên hùng vĩ.
VĂN BẢN VƯỢT THÁC
Tuần: 23 - Tiết: 85
Trích “Quê nội” Võ Quảng
I. GIỚI THIỆU TÁC GIẢ VÀ TÁC PHẨM:
II. ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN:
III. PHÂN TÍCH:
2. Dượng Thương Thư trong cuộc vượt thác:
Bức tranh thiên nhiên ở dòng sông Thu Bồn:
IV. TỔNG KẾT:
1. Nghệ thuật:
Nghệ thuật tả cảnh, tả người tự nhiên, sinh động.
2. Nội dung:
Văn bản Vượt thác làm nổi bật vẻ đẹp dũng mãnh và sức mạnh của con người lao động trên nền thiên nhiên hùng vĩ.
Qua văn bản Vượt thác em rút ra được kinh nghiệm gì khi làm văn miêu tả?
?
Chọn chi tiết tiêu biểu.
Dùng từ ngữ giàu sức gợi tả.
Kết hợp các biện pháp nghệ thuật so sánh, nhân hóa.
Quan sát, tưởng tượng phong phú.
VĂN BẢN VƯỢT THÁC
Tuần: 23 - Tiết: 85
Trích “Quê nội” Võ Quảng
Dặn dò:
- Về nhà xem lại văn bản.
- Làm bài tập phần luyện tập.
- Chuẩn bị bài so sánh.
Xin chân thành cảm ơn
quý thầy cô giáo và các em học sinh
Designed by Xuan Khue - Le Thanh Tong high school
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Khuê
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)