Bài 21. Vượt thác
Chia sẻ bởi Ngọc Khuê |
Ngày 21/10/2018 |
16
Chia sẻ tài liệu: Bài 21. Vượt thác thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
VƯỢT THÁC
Bài 20:
A- Hoạt động khởi động
B- Hoạt động hình thành kiến thức
1: Đọc văn bản: Vượt thác.
B- Hoạt động hình thành kiến thức
1: Đọc văn bản: Vượt thác.
* Chú thích:
B- Hoạt động hình thành kiến thức
1: Đọc văn bản: Vượt thác.
* Chú thích:
- Tác giả:
B- Hoạt động hình thành kiến thức
1: Đọc văn bản: Vượt thác.
* Chú thích:
- Tác giả:- Võ Quảng ( 1920 - 2007 )
B- Hoạt động hình thành kiến thức
1: Đọc văn bản: Vượt thác.
* Chú thích:
- Tác giả:- Võ Quảng ( 1920 - 2007 )
- Tác phẩm:
B- Hoạt động hình thành kiến thức
1: Đọc văn bản: Vượt thác.
* Chú thích:
- Tác giả:- Võ Quảng ( 1920 - 2007 )
- Tác phẩm:
+ Xuất xứ:
B- Hoạt động hình thành kiến thức
1: Đọc văn bản: Vượt thác.
* Chú thích:
- Tác giả:- Võ Quảng ( 1920 - 2007 )
- Tác phẩm:
+ Xuất xứ: Trích từ chương XI truyện: " Quê nội " ( 1974 )
B- Hoạt động hình thành kiến thức
1: Đọc văn bản: Vượt thác.
* Chú thích:
- Tác giả:- Võ Quảng ( 1920 - 2007 )
- Tác phẩm:
+ Xuất xứ: Trích từ chương XI truyện: " Quê nội " ( 1974 )
+ Từ khó:
B- Hoạt động hình thành kiến thức
1: Đọc văn bản: Vượt thác.
* Chú thích:
- Tác giả:- Võ Quảng ( 1920 - 2007 )
- Tác phẩm:
+ Xuất xứ: Trích từ chương XI truyện: " Quê nội " ( 1974 )
+ Từ khó:
+ Phương thức biểu đạt:
B- Hoạt động hình thành kiến thức
1: Đọc văn bản: Vượt thác.
* Chú thích:
- Tác giả:- Võ Quảng ( 1920 - 2007 )
- Tác phẩm:
+ Xuất xứ: Trích từ chương XI truyện: " Quê nội " ( 1974 )
+ Từ khó:
+ Phương thức biểu đạt: Miêu tả + Tự sự
2: Tìm hiểu văn bản
2: Tìm hiểu văn bản
a) Bố cục:
2: Tìm hiểu văn bản
a) Bố cục: 3 phần
2: Tìm hiểu văn bản
a) Bố cục: 3 phần
2: Tìm hiểu văn bản
a) Bố cục: 3 phần
2: Tìm hiểu văn bản
a) Bố cục: 3 phần
2: Tìm hiểu văn bản
a) Bố cục: 3 phần
Đoạn 3:Từ........
đến............................
Nội dung: ...............
..................................
2: Tìm hiểu văn bản
a) Bố cục: 3 phần
b) Tìm hiểu bức tranh thiên nhiên:
(1) Các chi tiết miêu tả dòng sông và hai bờ
b) Tìm hiểu bức tranh thiên nhiên:
(1) Các chi tiết miêu tả dòng sông và hai bờ
b) Tìm hiểu bức tranh thiên nhiên:
(1) Các chi tiết miêu tả dòng sông và hai bờ
b) Tìm hiểu bức tranh thiên nhiên:
(1) Các chi tiết miêu tả dòng sông và hai bờ
- Đoạn sông phẳng lặng:
b) Tìm hiểu bức tranh thiên nhiên:
(1) Các chi tiết miêu tả dòng sông và hai bờ
- Đoạn sông phẳng lặng: ( Tài liệu trang 41 )
b) Tìm hiểu bức tranh thiên nhiên:
(1) Các chi tiết miêu tả dòng sông và hai bờ
- Đoạn sông phẳng lặng: ( Tài liệu trang 41 )
= Cảnh sông êm đềm, thơ mộng , trù phú.
b) Tìm hiểu bức tranh thiên nhiên:
(1) Các chi tiết miêu tả dòng sông và hai bờ
- Đoạn sông phẳng lặng: ( Tài liệu trang 41 )
= Cảnh sông êm đềm, thơ mộng , trù phú.
- Đoạn sông có nhiều thác dữ:
b) Tìm hiểu bức tranh thiên nhiên:
(1) Các chi tiết miêu tả dòng sông và hai bờ
- Đoạn sông phẳng lặng: ( Tài liệu trang 41 )
= Cảnh sông êm đềm, thơ mộng , trù phú.
- Đoạn sông có nhiều thác dữ:
= Thiên nhiên dữ dội và đầy hiểm trở.
b) Tìm hiểu bức tranh thiên nhiên:
(1) Các chi tiết miêu tả dòng sông và hai bờ
- Đoạn sông phẳng lặng: ( Tài liệu trang 41 )
= Cảnh sông êm đềm, thơ mộng , trù phú.
- Đoạn sông có nhiều thác dữ:
= Thiên nhiên dữ dội và đầy hiểm trở.
- Đoạn sông qua thác dữ:
b) Tìm hiểu bức tranh thiên nhiên:
(1) Các chi tiết miêu tả dòng sông và hai bờ
- Đoạn sông phẳng lặng: ( Tài liệu trang 41 )
= Cảnh sông êm đềm, thơ mộng , trù phú.
- Đoạn sông có nhiều thác dữ:
= Thiên nhiên dữ dội và đầy hiểm trở.
- Đoạn sông qua thác dữ:
= Thiên nhiên trở lại hiền hòa, cảnh vật hùng vĩ.
(2) Nhận xét về nghệ thuật bức tranh
thiên nhiên trong văn bản:
(2) Nhận xét về nghệ thuật bức tranh
thiên nhiên trong văn bản:
= Sử dụng nghệ thuật so sánh, nhân hóa.
(2) Nhận xét về nghệ thuật bức tranh
thiên nhiên trong văn bản:
= Sử dụng nghệ thuật so sánh, nhân hóa.
c)Vẻ đẹp của con người(Dượng Hương Thư)
(2) Nhận xét về nghệ thuật bức tranh
thiên nhiên trong văn bản:
= Sử dụng nghệ thuật so sánh, nhân hóa.
c)Vẻ đẹp của con người(Dượng Hương Thư)
- Ngoại hình:
(2) Nhận xét về nghệ thuật bức tranh
thiên nhiên trong văn bản:
= Sử dụng nghệ thuật so sánh, nhân hóa.
c)Vẻ đẹp của con người(Dượng Hương Thư)
- Ngoại hình:
- Hành động:
(2) Nhận xét về nghệ thuật bức tranh
thiên nhiên trong văn bản:
= Sử dụng nghệ thuật so sánh, nhân hóa.
c)Vẻ đẹp của con người(Dượng Hương Thư)
- Ngoại hình:
- Hành động:
- So sánh:
(2) Nhận xét về nghệ thuật bức tranh
thiên nhiên trong văn bản:
= Sử dụng nghệ thuật so sánh, nhân hóa.
c)Vẻ đẹp của con người(Dượng Hương Thư)
- Ngoại hình:
- Hành động:
- So sánh:
= Dượng Hương Thư nổi bật với vẻ đẹp khỏe khoắn,dũng mãnh,căng trường của người chỉ huy con thuyền.
d)
d)
Thiên nhiên rộng lớn, hùng vĩ, làm nổi bật vẻ đẹp hùng dũng và sức mạnh con người lao động.
3) Tìm hiểu các kiểu so sánh và tác dụng của so sánh
3) Tìm hiểu các kiểu so sánh và tác dụng của so sánh
a) Nhận diện các kiểu so sánh:
3) Tìm hiểu các kiểu so sánh và tác dụng của so sánh
a) Nhận diện các kiểu so sánh:
- So sánh ngang bằng:
3) Tìm hiểu các kiểu so sánh và tác dụng của so sánh
a) Nhận diện các kiểu so sánh:
- So sánh ngang bằng:
- So sánh không ngang bằng:
b) Tác dụng của phép so sánh
Bài 20:
A- Hoạt động khởi động
B- Hoạt động hình thành kiến thức
1: Đọc văn bản: Vượt thác.
B- Hoạt động hình thành kiến thức
1: Đọc văn bản: Vượt thác.
* Chú thích:
B- Hoạt động hình thành kiến thức
1: Đọc văn bản: Vượt thác.
* Chú thích:
- Tác giả:
B- Hoạt động hình thành kiến thức
1: Đọc văn bản: Vượt thác.
* Chú thích:
- Tác giả:- Võ Quảng ( 1920 - 2007 )
B- Hoạt động hình thành kiến thức
1: Đọc văn bản: Vượt thác.
* Chú thích:
- Tác giả:- Võ Quảng ( 1920 - 2007 )
- Tác phẩm:
B- Hoạt động hình thành kiến thức
1: Đọc văn bản: Vượt thác.
* Chú thích:
- Tác giả:- Võ Quảng ( 1920 - 2007 )
- Tác phẩm:
+ Xuất xứ:
B- Hoạt động hình thành kiến thức
1: Đọc văn bản: Vượt thác.
* Chú thích:
- Tác giả:- Võ Quảng ( 1920 - 2007 )
- Tác phẩm:
+ Xuất xứ: Trích từ chương XI truyện: " Quê nội " ( 1974 )
B- Hoạt động hình thành kiến thức
1: Đọc văn bản: Vượt thác.
* Chú thích:
- Tác giả:- Võ Quảng ( 1920 - 2007 )
- Tác phẩm:
+ Xuất xứ: Trích từ chương XI truyện: " Quê nội " ( 1974 )
+ Từ khó:
B- Hoạt động hình thành kiến thức
1: Đọc văn bản: Vượt thác.
* Chú thích:
- Tác giả:- Võ Quảng ( 1920 - 2007 )
- Tác phẩm:
+ Xuất xứ: Trích từ chương XI truyện: " Quê nội " ( 1974 )
+ Từ khó:
+ Phương thức biểu đạt:
B- Hoạt động hình thành kiến thức
1: Đọc văn bản: Vượt thác.
* Chú thích:
- Tác giả:- Võ Quảng ( 1920 - 2007 )
- Tác phẩm:
+ Xuất xứ: Trích từ chương XI truyện: " Quê nội " ( 1974 )
+ Từ khó:
+ Phương thức biểu đạt: Miêu tả + Tự sự
2: Tìm hiểu văn bản
2: Tìm hiểu văn bản
a) Bố cục:
2: Tìm hiểu văn bản
a) Bố cục: 3 phần
2: Tìm hiểu văn bản
a) Bố cục: 3 phần
2: Tìm hiểu văn bản
a) Bố cục: 3 phần
2: Tìm hiểu văn bản
a) Bố cục: 3 phần
2: Tìm hiểu văn bản
a) Bố cục: 3 phần
Đoạn 3:Từ........
đến............................
Nội dung: ...............
..................................
2: Tìm hiểu văn bản
a) Bố cục: 3 phần
b) Tìm hiểu bức tranh thiên nhiên:
(1) Các chi tiết miêu tả dòng sông và hai bờ
b) Tìm hiểu bức tranh thiên nhiên:
(1) Các chi tiết miêu tả dòng sông và hai bờ
b) Tìm hiểu bức tranh thiên nhiên:
(1) Các chi tiết miêu tả dòng sông và hai bờ
b) Tìm hiểu bức tranh thiên nhiên:
(1) Các chi tiết miêu tả dòng sông và hai bờ
- Đoạn sông phẳng lặng:
b) Tìm hiểu bức tranh thiên nhiên:
(1) Các chi tiết miêu tả dòng sông và hai bờ
- Đoạn sông phẳng lặng: ( Tài liệu trang 41 )
b) Tìm hiểu bức tranh thiên nhiên:
(1) Các chi tiết miêu tả dòng sông và hai bờ
- Đoạn sông phẳng lặng: ( Tài liệu trang 41 )
= Cảnh sông êm đềm, thơ mộng , trù phú.
b) Tìm hiểu bức tranh thiên nhiên:
(1) Các chi tiết miêu tả dòng sông và hai bờ
- Đoạn sông phẳng lặng: ( Tài liệu trang 41 )
= Cảnh sông êm đềm, thơ mộng , trù phú.
- Đoạn sông có nhiều thác dữ:
b) Tìm hiểu bức tranh thiên nhiên:
(1) Các chi tiết miêu tả dòng sông và hai bờ
- Đoạn sông phẳng lặng: ( Tài liệu trang 41 )
= Cảnh sông êm đềm, thơ mộng , trù phú.
- Đoạn sông có nhiều thác dữ:
= Thiên nhiên dữ dội và đầy hiểm trở.
b) Tìm hiểu bức tranh thiên nhiên:
(1) Các chi tiết miêu tả dòng sông và hai bờ
- Đoạn sông phẳng lặng: ( Tài liệu trang 41 )
= Cảnh sông êm đềm, thơ mộng , trù phú.
- Đoạn sông có nhiều thác dữ:
= Thiên nhiên dữ dội và đầy hiểm trở.
- Đoạn sông qua thác dữ:
b) Tìm hiểu bức tranh thiên nhiên:
(1) Các chi tiết miêu tả dòng sông và hai bờ
- Đoạn sông phẳng lặng: ( Tài liệu trang 41 )
= Cảnh sông êm đềm, thơ mộng , trù phú.
- Đoạn sông có nhiều thác dữ:
= Thiên nhiên dữ dội và đầy hiểm trở.
- Đoạn sông qua thác dữ:
= Thiên nhiên trở lại hiền hòa, cảnh vật hùng vĩ.
(2) Nhận xét về nghệ thuật bức tranh
thiên nhiên trong văn bản:
(2) Nhận xét về nghệ thuật bức tranh
thiên nhiên trong văn bản:
= Sử dụng nghệ thuật so sánh, nhân hóa.
(2) Nhận xét về nghệ thuật bức tranh
thiên nhiên trong văn bản:
= Sử dụng nghệ thuật so sánh, nhân hóa.
c)Vẻ đẹp của con người(Dượng Hương Thư)
(2) Nhận xét về nghệ thuật bức tranh
thiên nhiên trong văn bản:
= Sử dụng nghệ thuật so sánh, nhân hóa.
c)Vẻ đẹp của con người(Dượng Hương Thư)
- Ngoại hình:
(2) Nhận xét về nghệ thuật bức tranh
thiên nhiên trong văn bản:
= Sử dụng nghệ thuật so sánh, nhân hóa.
c)Vẻ đẹp của con người(Dượng Hương Thư)
- Ngoại hình:
- Hành động:
(2) Nhận xét về nghệ thuật bức tranh
thiên nhiên trong văn bản:
= Sử dụng nghệ thuật so sánh, nhân hóa.
c)Vẻ đẹp của con người(Dượng Hương Thư)
- Ngoại hình:
- Hành động:
- So sánh:
(2) Nhận xét về nghệ thuật bức tranh
thiên nhiên trong văn bản:
= Sử dụng nghệ thuật so sánh, nhân hóa.
c)Vẻ đẹp của con người(Dượng Hương Thư)
- Ngoại hình:
- Hành động:
- So sánh:
= Dượng Hương Thư nổi bật với vẻ đẹp khỏe khoắn,dũng mãnh,căng trường của người chỉ huy con thuyền.
d)
d)
Thiên nhiên rộng lớn, hùng vĩ, làm nổi bật vẻ đẹp hùng dũng và sức mạnh con người lao động.
3) Tìm hiểu các kiểu so sánh và tác dụng của so sánh
3) Tìm hiểu các kiểu so sánh và tác dụng của so sánh
a) Nhận diện các kiểu so sánh:
3) Tìm hiểu các kiểu so sánh và tác dụng của so sánh
a) Nhận diện các kiểu so sánh:
- So sánh ngang bằng:
3) Tìm hiểu các kiểu so sánh và tác dụng của so sánh
a) Nhận diện các kiểu so sánh:
- So sánh ngang bằng:
- So sánh không ngang bằng:
b) Tác dụng của phép so sánh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngọc Khuê
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)