Bài 21. Từ trường của dòng điện chạy trong các dây dẫn có hình dạng đặc biệt
Chia sẻ bởi Trương Văn Phú |
Ngày 19/03/2024 |
9
Chia sẻ tài liệu: Bài 21. Từ trường của dòng điện chạy trong các dây dẫn có hình dạng đặc biệt thuộc Vật lý 11
Nội dung tài liệu:
L?c t? tác dụng lên đoạn dây điện AB :
điểm đặt, phương, chiều, độ lớn ?
Điểm đặt : trung điểm của đoạn dây AB
Phương :
Chiều : xác định theo quy tắc bàn tay trái
Độ lớn :
Bàn tay trái duỗi thẳng
xuyeân vaøo loøng baøn tay
Chieàu töø coå tay ñeán ngoùn tay : chieàu doøng ñieän.
Ngoùn caùi choaõi ra 90 ¨chæ chieàu cuûa löïc töø.
3. Vectơ cảm ứng từ : điểm đặt, phương, chiều, độ lớn ?
Điểm đặt : tại điểm khảo sát.
Phương : tiếp tuyến với đường s?c từ tại điểm khảo sát.
Chiều : cùng chiều với đường s?c từ.
Độ lớn :
1
TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN THẲNG
Các đường s?c từ là những đường tròn đồng tâm nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn, có tâm nằm trên dây dẫn.
a.Dạng của các đường sức từ:
b.Chiều đường sức từ:
b.Chiều đường sức từ:
b.Chiều đường sức từ:
b.Chiều đường sức từ:
Xác định theo quy tắc nắm tay phải
Quy tắc nắm tay phải 1
Giơ ngón tay cái của bàn tay phải hướng theo chiều dòng điện
Khum bốn ngón kia xung quanh dây dẫn
Chiều từ cổ tay đến ngón tay là chiều của đường sức từ
c.Công thức tính cảm ứng từ
r : Khoảng cách từ điểm khảo sát đến dòng điện ( m )
( T )
Xác định tại điểm M (OM = r)
Điểm đặt : M
Phương : tiếp tuyến với đường tròn (O,r).
Chiều : theo chiều của đường s?c từ.
Độ lớn :
2
TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN TRÒN
Đường s?c từ qua tâm O của khung dây và vuông góc với mặt phẳng khung dây là đường thẳng, các đường s?c từ khác không qua O là những đường cong.
a.Dạng của các đường sức từ:
b.Chi?u du?ng s?c t?:
b.Chi?u du?ng s?c t?:
b.Chi?u du?ng s?c t?:
b.Chiều đường sức từ:
Xác định theo quy tắc nắm tay phải 2
Quy tắc nắm tay phải 2
Khum bàn tay phải theo vòng dây của khung sao cho
Chiều từ cổ tay đến các ngón tay trùng với chiều dòng điện trong khung
Ngón cái choãi ra chỉ chiều các đường sức từ xuyên qua mặt phẳng dòng điện
Điểm đặt : tâm khung dây
Phương : mặt phẳng khung dây
Chiều : xác định theo quy tắc n?m tay ph?i 2
Độ lớn :
Xác định tại tm O
O
Phía mà các đường s?c từ đi ra là mặt bắc (N).
Phía mà các đường s?c từ đi vào là mặt nam (S).
* LƯU Ý:
3
TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN TRONG ỐNG DÂY
Dạng của đường s?c từ :
Bên trong ống dây : là những đường thẳng song song cách đều nhau (từ trường đều).
Bên ngoài ống dây : giống các đường s?c từ của nam châm thẳng.
a.Dạng của các đường sức từ:
b.Chiều đường sức từ:
b.Chiều đường sức từ:
c.Công thức tính cảm ứng từ
với số vòng dây trên mỗi mét chiều dài của ống dây.
Vectơ cảm ứng tư trong lòng ống dây
Điểm đặt : tại điểm khảo sát trong lòng ống dây.
Phương : song song với trục ống dây.
Chiều : xác định bởi quy tắc n?m tay ph?i 2.
Độ lớn :
với số vòng dây trên mỗi mét chiều dài của ống dây.
Từ trường của dòng điện :
trong dây dẫn thẳng dài
trong khung dây tròn
trong ống dây dài
Nguyên lý chồng chất từ trường
CÁM ƠN CÁC EM ĐÃ QUAN TÂM THEO DÕI !
điểm đặt, phương, chiều, độ lớn ?
Điểm đặt : trung điểm của đoạn dây AB
Phương :
Chiều : xác định theo quy tắc bàn tay trái
Độ lớn :
Bàn tay trái duỗi thẳng
xuyeân vaøo loøng baøn tay
Chieàu töø coå tay ñeán ngoùn tay : chieàu doøng ñieän.
Ngoùn caùi choaõi ra 90 ¨chæ chieàu cuûa löïc töø.
3. Vectơ cảm ứng từ : điểm đặt, phương, chiều, độ lớn ?
Điểm đặt : tại điểm khảo sát.
Phương : tiếp tuyến với đường s?c từ tại điểm khảo sát.
Chiều : cùng chiều với đường s?c từ.
Độ lớn :
1
TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN THẲNG
Các đường s?c từ là những đường tròn đồng tâm nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn, có tâm nằm trên dây dẫn.
a.Dạng của các đường sức từ:
b.Chiều đường sức từ:
b.Chiều đường sức từ:
b.Chiều đường sức từ:
b.Chiều đường sức từ:
Xác định theo quy tắc nắm tay phải
Quy tắc nắm tay phải 1
Giơ ngón tay cái của bàn tay phải hướng theo chiều dòng điện
Khum bốn ngón kia xung quanh dây dẫn
Chiều từ cổ tay đến ngón tay là chiều của đường sức từ
c.Công thức tính cảm ứng từ
r : Khoảng cách từ điểm khảo sát đến dòng điện ( m )
( T )
Xác định tại điểm M (OM = r)
Điểm đặt : M
Phương : tiếp tuyến với đường tròn (O,r).
Chiều : theo chiều của đường s?c từ.
Độ lớn :
2
TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN TRÒN
Đường s?c từ qua tâm O của khung dây và vuông góc với mặt phẳng khung dây là đường thẳng, các đường s?c từ khác không qua O là những đường cong.
a.Dạng của các đường sức từ:
b.Chi?u du?ng s?c t?:
b.Chi?u du?ng s?c t?:
b.Chi?u du?ng s?c t?:
b.Chiều đường sức từ:
Xác định theo quy tắc nắm tay phải 2
Quy tắc nắm tay phải 2
Khum bàn tay phải theo vòng dây của khung sao cho
Chiều từ cổ tay đến các ngón tay trùng với chiều dòng điện trong khung
Ngón cái choãi ra chỉ chiều các đường sức từ xuyên qua mặt phẳng dòng điện
Điểm đặt : tâm khung dây
Phương : mặt phẳng khung dây
Chiều : xác định theo quy tắc n?m tay ph?i 2
Độ lớn :
Xác định tại tm O
O
Phía mà các đường s?c từ đi ra là mặt bắc (N).
Phía mà các đường s?c từ đi vào là mặt nam (S).
* LƯU Ý:
3
TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN TRONG ỐNG DÂY
Dạng của đường s?c từ :
Bên trong ống dây : là những đường thẳng song song cách đều nhau (từ trường đều).
Bên ngoài ống dây : giống các đường s?c từ của nam châm thẳng.
a.Dạng của các đường sức từ:
b.Chiều đường sức từ:
b.Chiều đường sức từ:
c.Công thức tính cảm ứng từ
với số vòng dây trên mỗi mét chiều dài của ống dây.
Vectơ cảm ứng tư trong lòng ống dây
Điểm đặt : tại điểm khảo sát trong lòng ống dây.
Phương : song song với trục ống dây.
Chiều : xác định bởi quy tắc n?m tay ph?i 2.
Độ lớn :
với số vòng dây trên mỗi mét chiều dài của ống dây.
Từ trường của dòng điện :
trong dây dẫn thẳng dài
trong khung dây tròn
trong ống dây dài
Nguyên lý chồng chất từ trường
CÁM ƠN CÁC EM ĐÃ QUAN TÂM THEO DÕI !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Văn Phú
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)