Bài 21. Từ trường của dòng điện chạy trong các dây dẫn có hình dạng đặc biệt
Chia sẻ bởi Dương Thế Hiển |
Ngày 18/03/2024 |
9
Chia sẻ tài liệu: Bài 21. Từ trường của dòng điện chạy trong các dây dẫn có hình dạng đặc biệt thuộc Vật lý 11
Nội dung tài liệu:
BÀI 29
TỪ TRƯỜNG CỦA MỘT SỐ DÒNG ĐIỆN CÓ DẠNG ĐẶC BIỆT
Vec-tơ cảm ứng từ tại một điểm nằm trên đường cảm ứng từ
Điểm đặt: tại điểm xét.
Phương: Trùng với tiếp tuyến với đường cảm ứng từ đi qua điểm xét.
Chiều: Trùng với chiều của đường cảm ứng từ tại điểm xét.
Vec-tơ cảm ứng từ tại một điểm nằm trên đường cảm ứng từ
1. TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN THẲNG
a. Các đường sức từ
1. TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN THẲNG
a. Các đường sức từ
Là những đường tròn đồng tâm nằm trong mặt phẳng vuông góc với dòng điện.
Tâm của đường tròn là giao điểm của mặt phẳng và dây dẫn.
Chiều của các đường sức tuân theo quy tắc bàn tay phải số 1.
1. TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN THẲNG
Quy tắc bàn tay phải số 1
Giơ ngón tay cái của bàn tay phải hướng theo chiều dòng điện, khum bốn ngón kia xung quanh dây dẫn thì chiều từ cổ tay đến ngón tay là chiều của các đường sức từ.
1. TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN THẲNG
b. Vec-tơ cảm ứng từ
Điểm đặt: tại M
Phương: vuông góc với mặt phẳng chứa dây dẫn và điểm M.
Chiều: tuân theo quy tắc bàn tay phải.
Độ lớn:
B = kI/r = 2.10-7I/r
I: cường độ dòng điện (A)
r: khoảng cách từ M đến dây dẫn hay bán kính đường sức chứa điểm M (m)
2. TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN TRÒN
a. Các đường sức từ
2. TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN TRÒN
Quy tắc bàn tay phải số 2
Khum bàn tay phải theo vòng dây của khung sao cho chiều từ cổ tay đến các ngón tay trùng với chiều dòng điện trong khung; ngón cái choãi ra chỉ chiều các đường sức từ xuyên qua mặt phẳng dòng điện.
2. TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN TRÒN
b. Vec-tơ cảm ứng từ tại tâm của vòng dây
Điểm đặt: tại tâm của vòng đây
Phương: vuông góc với mặt phẳng chứa vòng dây
Chiều: tuân theo quy tắc bàn tay phải.
Độ lớn:
B = kπNI/R = 2.π10-7NI/R
I: cường độ dòng điện qua một vòng dây (A)
R: bán kính vòng dây (m)
N: số vòng dây
3. TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN TRONG ỐNG DÂY
a. Các đường sức từ
3. TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN TRONG ỐNG DÂY
b. Cảm ứng từ
B = 4π.10-7nI
n: số vòng dây trên 1 mét chiều dài của ống dây
I: cường độ dòng điện chạy trong ống dây (A)
BÀI TẬP
1. Một dòng điện thẳng cường độ I= 0,5A đặt trong không khí.
a. Tính cảm ứng từ tại M cách dây dẫn 4cm
b. Tại một điểm cách dây dẫn một khoảng r, cảm ứng từ là 10-6T, tìm r.
ĐS: a. B=2,5.10-6T; b. r=10cm
BÀI TẬP
Một khung dây tròn bán kính R=5cm. Khung có 12 vòng dây. Tìm cảm ứng từ tại tâm của khung dây nếu mỗi vòng dây có dòng điện I=0,5A chạy qua.
ĐS: B =7,54.10-5T
BÀI TẬP
Một ống dây dài l= 40cm có N = 800 v.
Dòng điện trong mỗi vòng dây là
I =10A. Tìm cảm ứng từ bên trong ống dây.
ĐS: B = 2,5.10-2T
TỪ TRƯỜNG CỦA MỘT SỐ DÒNG ĐIỆN CÓ DẠNG ĐẶC BIỆT
Vec-tơ cảm ứng từ tại một điểm nằm trên đường cảm ứng từ
Điểm đặt: tại điểm xét.
Phương: Trùng với tiếp tuyến với đường cảm ứng từ đi qua điểm xét.
Chiều: Trùng với chiều của đường cảm ứng từ tại điểm xét.
Vec-tơ cảm ứng từ tại một điểm nằm trên đường cảm ứng từ
1. TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN THẲNG
a. Các đường sức từ
1. TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN THẲNG
a. Các đường sức từ
Là những đường tròn đồng tâm nằm trong mặt phẳng vuông góc với dòng điện.
Tâm của đường tròn là giao điểm của mặt phẳng và dây dẫn.
Chiều của các đường sức tuân theo quy tắc bàn tay phải số 1.
1. TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN THẲNG
Quy tắc bàn tay phải số 1
Giơ ngón tay cái của bàn tay phải hướng theo chiều dòng điện, khum bốn ngón kia xung quanh dây dẫn thì chiều từ cổ tay đến ngón tay là chiều của các đường sức từ.
1. TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN THẲNG
b. Vec-tơ cảm ứng từ
Điểm đặt: tại M
Phương: vuông góc với mặt phẳng chứa dây dẫn và điểm M.
Chiều: tuân theo quy tắc bàn tay phải.
Độ lớn:
B = kI/r = 2.10-7I/r
I: cường độ dòng điện (A)
r: khoảng cách từ M đến dây dẫn hay bán kính đường sức chứa điểm M (m)
2. TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN TRÒN
a. Các đường sức từ
2. TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN TRÒN
Quy tắc bàn tay phải số 2
Khum bàn tay phải theo vòng dây của khung sao cho chiều từ cổ tay đến các ngón tay trùng với chiều dòng điện trong khung; ngón cái choãi ra chỉ chiều các đường sức từ xuyên qua mặt phẳng dòng điện.
2. TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN TRÒN
b. Vec-tơ cảm ứng từ tại tâm của vòng dây
Điểm đặt: tại tâm của vòng đây
Phương: vuông góc với mặt phẳng chứa vòng dây
Chiều: tuân theo quy tắc bàn tay phải.
Độ lớn:
B = kπNI/R = 2.π10-7NI/R
I: cường độ dòng điện qua một vòng dây (A)
R: bán kính vòng dây (m)
N: số vòng dây
3. TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN TRONG ỐNG DÂY
a. Các đường sức từ
3. TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN TRONG ỐNG DÂY
b. Cảm ứng từ
B = 4π.10-7nI
n: số vòng dây trên 1 mét chiều dài của ống dây
I: cường độ dòng điện chạy trong ống dây (A)
BÀI TẬP
1. Một dòng điện thẳng cường độ I= 0,5A đặt trong không khí.
a. Tính cảm ứng từ tại M cách dây dẫn 4cm
b. Tại một điểm cách dây dẫn một khoảng r, cảm ứng từ là 10-6T, tìm r.
ĐS: a. B=2,5.10-6T; b. r=10cm
BÀI TẬP
Một khung dây tròn bán kính R=5cm. Khung có 12 vòng dây. Tìm cảm ứng từ tại tâm của khung dây nếu mỗi vòng dây có dòng điện I=0,5A chạy qua.
ĐS: B =7,54.10-5T
BÀI TẬP
Một ống dây dài l= 40cm có N = 800 v.
Dòng điện trong mỗi vòng dây là
I =10A. Tìm cảm ứng từ bên trong ống dây.
ĐS: B = 2,5.10-2T
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Thế Hiển
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)