Bài 21. Từ trường của dòng điện chạy trong các dây dẫn có hình dạng đặc biệt
Chia sẻ bởi Đinh Thị Hồng Nhung |
Ngày 18/03/2024 |
11
Chia sẻ tài liệu: Bài 21. Từ trường của dòng điện chạy trong các dây dẫn có hình dạng đặc biệt thuộc Vật lý 11
Nội dung tài liệu:
BÀI 21. TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN CHẠY TRONG CÁC DÂY DẪN CÓ HÌNH DẠNG ĐẶC BIỆT
Cảm ứng từ tại một điểm M trong từ trường của dòng điện phụ thuộc vào các yếu tố nào?
+ T? l? v?i cu?ng d? dũng di?n I gõy ra t? tru?ng.
+ Ph? thu?c vo d?ng hỡnh h?c c?a dõy d?n.
+ Ph? thu?c vo v? trớ c?a di?m M.
+ Ph? thu?c vo mụi tru?ng xung quanh.
1. TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN TRONG DÂY DẪN THẲNG DÀI
2) Véc tơ cảm ứng từ tại một điểm M:
1) Đường sức từ:
Dạng: Là những đường tròn nằm trong các mặt phẳng vuông góc với dòng điện, có tâm nằm trên dòng điện.
Chiều: Xác định theo quy tắc nắm bàn tay phải.
1. TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN TRONG DÂY DẪN THẲNG DÀI
I
M
.
O
r
Vẽ véc tơ cảm ứng từ tại M.
Nhận xét về phương và chiều của véc tơ cảm ứng từ vừa vẽ?
1. TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN TRONG DÂY DẪN THẲNG DÀI
I
Véctơ càm ứng từ B Tại điểm M có:
?Điểm đặt: Tại M
?Phương:Vuông góc với mặt phẳng tạo mởi M và dây dẫn
?Chiều:Theo chiều đường sức từ(xác định bởi qui tắc nắm tay phải
?Độ lớn: B=2.10-7
?Đơn vị của B là Tesla(T)
I
r
?Trong đó:
?I(A) làc cường độ dòng điện
?r(m) là khoảng cách từ M đến dây dẫn
2. TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN TRONG DÂY DẪN UỐN THÀNH VÒNG TRÒN
2) Véc tơ cảm ứng từ tại tâm O
1) Đường sức từ:
- Dạng: Là những đường cong; đường đi qua tâm O là đường thẳng.
- Chiều: Xác định theo quy tắc nắm bàn tay phải (hoặc quy tắc vào Nam ra Bắc)
I
O
R
B
2. TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN TRONG DÂY DẪN UỐN THÀNH VÒNG TRÒN
2. Từ trường của dòng điện trong dây dẫn tròn
Xác định Vectơ cảm ứng từ B tại tâm O của vòng dây?
?Điểm đặt: Tại tâm O
?Phương:Vuông góc với mặt phẳng chứa dòng điện
?Chiều: quy t?c n?m tay ph?i ngu?c.
?Độ lớn: B=2?.10-7N
?Đơn vị của B là Tesla(T)
Vectơ cảm ứng từ B tại tâm O của vòng dây:
?Trong đó:
I(A) làc cường độ dòng điện
R(m) làbán kính vòng dây
N là số vòng dây được quấn sít nhau
So sánh từ phổ của NC thẳng và ống dây có dòng điện?
+
-
Đặt các kim nam châm nối tiếp nhau trên một đường sức từ vừa vẽ được, xác định được chiều của đường sức từ.
S
N
Cực N của kim NC màu đỏ
2) Véc tơ cảm ứng từ trong lòng ống dây.
1) Đường sức từ:
Dạng: Bên ngoài ống dây giống NC thẳng; Trong lòng ống dây là những đường thẳng song song với trục ống dây, cách đều nhau.
Chiều: Xác định theo quy tắc nắm bàn tay phải (hoặc quy tắc vào Nam ra Bắc)
(Ống dây … giống NC thẳng)
3. TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN TRONG ỐNG DÂY
Vectơ cảm ứng tư trong lòng ống dây
Điểm đặt : tại điểm khảo sát trong lòng ống dây.
Phương : song song với trục ống dây.
Chiều : xác định bởi quy tắc n?m tay ph?i (*).
Độ lớn :
với số vòng dây trên mỗi mét chiều dài của ống dây.
M
1) Nguyên lý chồng chất từ trường
2) Ví dụ:
4. TỪ TRƯỜNG CỦA NHIỀU DÒNG ĐIỆN
2.Vận dụng: Nối đôi:
(d)
(c)
(e)
(a)
(b)
CủNG Cố
1. Phần ghi nhớ ( Trang 132/ SGK )
Chọn hình vẽ đúng:
.
M
M
.
.
.
M
M
D
B
C
A
I
I
I
I
CủNG Cố
Chọn hình vẽ đúng:
CỦNG CỐ
CỦNG CỐ
Câu 2: Hỡnh vẽ nào sau đây mô tả sai chiều của
đường cảm ứng từ?
CỦNG CỐ
Cảm ứng từ tại một điểm M trong từ trường của dòng điện phụ thuộc vào các yếu tố nào?
+ T? l? v?i cu?ng d? dũng di?n I gõy ra t? tru?ng.
+ Ph? thu?c vo d?ng hỡnh h?c c?a dõy d?n.
+ Ph? thu?c vo v? trớ c?a di?m M.
+ Ph? thu?c vo mụi tru?ng xung quanh.
1. TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN TRONG DÂY DẪN THẲNG DÀI
2) Véc tơ cảm ứng từ tại một điểm M:
1) Đường sức từ:
Dạng: Là những đường tròn nằm trong các mặt phẳng vuông góc với dòng điện, có tâm nằm trên dòng điện.
Chiều: Xác định theo quy tắc nắm bàn tay phải.
1. TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN TRONG DÂY DẪN THẲNG DÀI
I
M
.
O
r
Vẽ véc tơ cảm ứng từ tại M.
Nhận xét về phương và chiều của véc tơ cảm ứng từ vừa vẽ?
1. TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN TRONG DÂY DẪN THẲNG DÀI
I
Véctơ càm ứng từ B Tại điểm M có:
?Điểm đặt: Tại M
?Phương:Vuông góc với mặt phẳng tạo mởi M và dây dẫn
?Chiều:Theo chiều đường sức từ(xác định bởi qui tắc nắm tay phải
?Độ lớn: B=2.10-7
?Đơn vị của B là Tesla(T)
I
r
?Trong đó:
?I(A) làc cường độ dòng điện
?r(m) là khoảng cách từ M đến dây dẫn
2. TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN TRONG DÂY DẪN UỐN THÀNH VÒNG TRÒN
2) Véc tơ cảm ứng từ tại tâm O
1) Đường sức từ:
- Dạng: Là những đường cong; đường đi qua tâm O là đường thẳng.
- Chiều: Xác định theo quy tắc nắm bàn tay phải (hoặc quy tắc vào Nam ra Bắc)
I
O
R
B
2. TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN TRONG DÂY DẪN UỐN THÀNH VÒNG TRÒN
2. Từ trường của dòng điện trong dây dẫn tròn
Xác định Vectơ cảm ứng từ B tại tâm O của vòng dây?
?Điểm đặt: Tại tâm O
?Phương:Vuông góc với mặt phẳng chứa dòng điện
?Chiều: quy t?c n?m tay ph?i ngu?c.
?Độ lớn: B=2?.10-7N
?Đơn vị của B là Tesla(T)
Vectơ cảm ứng từ B tại tâm O của vòng dây:
?Trong đó:
I(A) làc cường độ dòng điện
R(m) làbán kính vòng dây
N là số vòng dây được quấn sít nhau
So sánh từ phổ của NC thẳng và ống dây có dòng điện?
+
-
Đặt các kim nam châm nối tiếp nhau trên một đường sức từ vừa vẽ được, xác định được chiều của đường sức từ.
S
N
Cực N của kim NC màu đỏ
2) Véc tơ cảm ứng từ trong lòng ống dây.
1) Đường sức từ:
Dạng: Bên ngoài ống dây giống NC thẳng; Trong lòng ống dây là những đường thẳng song song với trục ống dây, cách đều nhau.
Chiều: Xác định theo quy tắc nắm bàn tay phải (hoặc quy tắc vào Nam ra Bắc)
(Ống dây … giống NC thẳng)
3. TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN TRONG ỐNG DÂY
Vectơ cảm ứng tư trong lòng ống dây
Điểm đặt : tại điểm khảo sát trong lòng ống dây.
Phương : song song với trục ống dây.
Chiều : xác định bởi quy tắc n?m tay ph?i (*).
Độ lớn :
với số vòng dây trên mỗi mét chiều dài của ống dây.
M
1) Nguyên lý chồng chất từ trường
2) Ví dụ:
4. TỪ TRƯỜNG CỦA NHIỀU DÒNG ĐIỆN
2.Vận dụng: Nối đôi:
(d)
(c)
(e)
(a)
(b)
CủNG Cố
1. Phần ghi nhớ ( Trang 132/ SGK )
Chọn hình vẽ đúng:
.
M
M
.
.
.
M
M
D
B
C
A
I
I
I
I
CủNG Cố
Chọn hình vẽ đúng:
CỦNG CỐ
CỦNG CỐ
Câu 2: Hỡnh vẽ nào sau đây mô tả sai chiều của
đường cảm ứng từ?
CỦNG CỐ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Thị Hồng Nhung
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)