Bài 21. Quy luật địa đới và quy luật phi địa đới
Chia sẻ bởi Bùi Thị Thanh Tâm |
Ngày 19/03/2024 |
10
Chia sẻ tài liệu: Bài 21. Quy luật địa đới và quy luật phi địa đới thuộc Địa lý 10
Nội dung tài liệu:
BÀI 21
1-lớp vỏ Địa Lí l gì?
Sự khác nhau giữa lớp vỏ Trái Đất và lớp vỏ Địa Lí
2-Nu quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ Địa Lí.Nguyên nhân và các biểu hiện của quy luật này.
3-Y nghĩa thực tiễn của quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ Địa Lí.
1- Sự khác nhau giữa LVĐL và LVTĐ:
5-70km
30-35km
Từ bề mặt Trái Đất đến bao Manti
Từ giới hạn dưới của tầng ôdôn đến đáy vực thẳm đại dương, đáy lớp vỏ phong hoá.
Vỏ cứng, gồm các lớp trầm tích, granit, badan
Gồm 5 quyển khác nhau
2- Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ Địa Lí
1. Khái niệm:
Là quy luật về mối quan hệ quy định lẫn nhau giữa các thành phần và mỗi bộ phận lãnh thổ nhỏ của lớp vỏ Địa Lí.
2. Nguyên nhân:
Do tất cả những thành phần của lớp vỏ Địa Lí đều đồng thời chịu tác động trực tiếp hoặc gián tiếp của ngoại lực và nội lực.
3- Ý nghĩa thực tiễn:
- Có thể dự báo trước về sự thay đổi của các thành phần tự nhiên khi chúng ta sử dụng một thành phần nào đó vào mục đích kinh tế.
- Hiểu được quy luật trên là điều kiện để khơi dậy ý thức bảo vệ môi trường ở mọi người.
Nhận thức được quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ Địa Lí có ý nghĩa như thế nào?
BÀI 21
I- Quy luật địa đới:
1- Khái niệm:
- Là sự thay đổi có tính quy luật của tất cả các thành phần địa lý và cảnh quan địa lý theo vĩ độ.
* Nguyên nhân:
Góc chiếu sáng của mặt trời thay đổi từ xích đạo về cực
--> lượng bức xạ thay đổi .
B?c x? m?t tr?i l ngu?n g?c c?a nhi?u hi?n tu?ng v quỏ trỡnh t? nhiờn ? b? m?t d?t.Vỡ th? ,s? phõn b? theo d?i c?a lu?ng b?c x? m?t tr?i dó t?o ra qui lu?t d?a d?i c?a nhi?u thnh ph?n d?a lớ v c?nh quan d?a lớ trờn trỏi d?t.
2- BiÓu hiÖn cña quy luËt
a/ Sù ph©n bè cña vßng ®ai nhiÖt trªn tr¸i ®Êt.
Sự thay đổi nhiệt độ trung bình năm và biên độ nhiệt độ năm theo vĩ độ ở bán cầu bắc
Hình 12.1 - Các đai khí áp và gió trên trái Đất
2- Biểu hiện của quy luật
b/ Các đai khí áp và các đới gió trên trái đất.
- 7 đai khí áp (mỗi bán cầu có 4 đai)
- 6 đới gió (mỗi bán cầu có 3 đới gió)
2- Biểu hiện của quy luật địa đới:
c/ Các đới khí hậu trên trái đất:Có 7 đới khí hậu chính.
Hình 14.1 - Bản đồ các đới khí hậu trên Trái Đất
Đặc điểm các đới khí hậu
Dưới 500mm
500mm ? 1000mm
1000mm ? >2000mm
Lượng mưa (TB/Năm)
Đông cực
Tây ôn đới
Tín phong
Gió
Quanh năm giá lạnh
Nhiệt độ TB
Nóng quanh năm
Nhiệt độ
Đặc điểm
khí hậu
- Rất nhỏ
- Thời gian chiếu sáng dao động lớn
- Góc chiếu và thời gian chiếu sáng trong năm chênh nhau nhiều
Tương đối lớn
Thời gian chiếu sáng trong năm chênh nhau ít
Góc chiếu ánh sáng Mặt Trời
- Từ 66033`B ? Cực Bắc
- Từ 66033`N ? Cực Nam
Từ 23027`B ? 66033`B
- Từ 23027`N ? 66033`N
- Từ 23027`B ? 23027`N
Vị trí
Hai đới lạnh
(Hàn đới)
Hai đới ôn hoà
(Ôn đới)
Đới nóng
(Nhiệt đới)
Tên đới khí hậu
Đặc điểm
Các nhóm đất chính
trên thế giới
Các kiểu thảm thực vật chính trên thế giới
Đài
2- Biểu hiện của quy luật
d/ Các nhóm đất và các kiểu thảm thực vật:
- Có 10 nhóm đất.- Có 10 kiểu thảm thực vật.
2- BiÓu hiÖn cña quy luËt
®Þa ®íi:
a/ Sự phân bố của vòng đai nhiệt trên trái đất.
b/ Các đai khí áp và các đới gió trên trái đất.
- 7 đai khí áp (mỗi bán cầu có 4 đai)
- 6 đới gió (mỗi bán cầu có 3 đới gió)
c/ Các đới khí hậu trên trái đất:
Có 7 đới khí hậu chính.
d/ Các nhóm đất và các kiểu thảm thực vật:
- Có 10 nhóm đất.
- Có 10 kiểu thảm thực vật.
II- Quy luËt phi ®Þa ®íi:
1- Khái niệm:
- Là quy luật phân bố không phụ thuộc vào tính chất phân bố theo địa đới của các thành phần địa lý và cảnh quan
- Nguyên nhân:
+ Nguồn năng lượng bên trong trái đất
+ Phân chia bề mặt đất thành lục địa, đại dương, núi cao.
2- BiÓu hiÖn cña quy luËt
0- 500
500 - 1200
1200 - 1600
1600 - 2000
2000 - 2800
Đất đỏ cận nhiệt
Rừng sồi
Đất nâu
Rừng dẻ
Đất pốt zôn
Rừng lãnh
sam
Đồng cỏ
núi cao
Đất đồng
cỏ núi
Đất sơ đẳng
xen lẫn đá
Địa y &
cây bụi
Nhiệt độ &
lượng mưa
thay đổi
theo độ cao
dẫn đến sự
thay đổi
của các
thảm thực
vật & đất
2- BiÓu hiÖn cña quy luËt
Các kiểu thảm thực vật chính trên thế giới
Đài
Ở Bắc Mỹ, theo vĩ tuyến 40 từ tây sang
Đông có nhũng kiểu thảm thực vật nào?
Vì sao lại phân bố như vậy?
2- BiÓu hiÖn cña quy luËt ®Þa ®íi:
a/ Sự phân bố của vòng đai nhiệt trên trái đất.
b/ Các đai khí áp và các đới gió trên trái đất.
- 7 đai khí áp (mỗi bán cầu có 4 đai)
- 6 đới gió (mỗi bán cầu có 3 đới gió)
c/ Các đới khí hậu trên trái đất:
Có 7 đới khí hậu chính.
d/ Các nhóm đất và các kiểu thảm thực vật:
- Có 10 nhóm đất.
- Có 10 kiểu thảm thực vật.
Chứng minh quy luật địa đới là quy luật
phổ biến của các thành phần địa lý.
1-lớp vỏ Địa Lí l gì?
Sự khác nhau giữa lớp vỏ Trái Đất và lớp vỏ Địa Lí
2-Nu quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ Địa Lí.Nguyên nhân và các biểu hiện của quy luật này.
3-Y nghĩa thực tiễn của quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ Địa Lí.
1- Sự khác nhau giữa LVĐL và LVTĐ:
5-70km
30-35km
Từ bề mặt Trái Đất đến bao Manti
Từ giới hạn dưới của tầng ôdôn đến đáy vực thẳm đại dương, đáy lớp vỏ phong hoá.
Vỏ cứng, gồm các lớp trầm tích, granit, badan
Gồm 5 quyển khác nhau
2- Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ Địa Lí
1. Khái niệm:
Là quy luật về mối quan hệ quy định lẫn nhau giữa các thành phần và mỗi bộ phận lãnh thổ nhỏ của lớp vỏ Địa Lí.
2. Nguyên nhân:
Do tất cả những thành phần của lớp vỏ Địa Lí đều đồng thời chịu tác động trực tiếp hoặc gián tiếp của ngoại lực và nội lực.
3- Ý nghĩa thực tiễn:
- Có thể dự báo trước về sự thay đổi của các thành phần tự nhiên khi chúng ta sử dụng một thành phần nào đó vào mục đích kinh tế.
- Hiểu được quy luật trên là điều kiện để khơi dậy ý thức bảo vệ môi trường ở mọi người.
Nhận thức được quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ Địa Lí có ý nghĩa như thế nào?
BÀI 21
I- Quy luật địa đới:
1- Khái niệm:
- Là sự thay đổi có tính quy luật của tất cả các thành phần địa lý và cảnh quan địa lý theo vĩ độ.
* Nguyên nhân:
Góc chiếu sáng của mặt trời thay đổi từ xích đạo về cực
--> lượng bức xạ thay đổi .
B?c x? m?t tr?i l ngu?n g?c c?a nhi?u hi?n tu?ng v quỏ trỡnh t? nhiờn ? b? m?t d?t.Vỡ th? ,s? phõn b? theo d?i c?a lu?ng b?c x? m?t tr?i dó t?o ra qui lu?t d?a d?i c?a nhi?u thnh ph?n d?a lớ v c?nh quan d?a lớ trờn trỏi d?t.
2- BiÓu hiÖn cña quy luËt
a/ Sù ph©n bè cña vßng ®ai nhiÖt trªn tr¸i ®Êt.
Sự thay đổi nhiệt độ trung bình năm và biên độ nhiệt độ năm theo vĩ độ ở bán cầu bắc
Hình 12.1 - Các đai khí áp và gió trên trái Đất
2- Biểu hiện của quy luật
b/ Các đai khí áp và các đới gió trên trái đất.
- 7 đai khí áp (mỗi bán cầu có 4 đai)
- 6 đới gió (mỗi bán cầu có 3 đới gió)
2- Biểu hiện của quy luật địa đới:
c/ Các đới khí hậu trên trái đất:Có 7 đới khí hậu chính.
Hình 14.1 - Bản đồ các đới khí hậu trên Trái Đất
Đặc điểm các đới khí hậu
Dưới 500mm
500mm ? 1000mm
1000mm ? >2000mm
Lượng mưa (TB/Năm)
Đông cực
Tây ôn đới
Tín phong
Gió
Quanh năm giá lạnh
Nhiệt độ TB
Nóng quanh năm
Nhiệt độ
Đặc điểm
khí hậu
- Rất nhỏ
- Thời gian chiếu sáng dao động lớn
- Góc chiếu và thời gian chiếu sáng trong năm chênh nhau nhiều
Tương đối lớn
Thời gian chiếu sáng trong năm chênh nhau ít
Góc chiếu ánh sáng Mặt Trời
- Từ 66033`B ? Cực Bắc
- Từ 66033`N ? Cực Nam
Từ 23027`B ? 66033`B
- Từ 23027`N ? 66033`N
- Từ 23027`B ? 23027`N
Vị trí
Hai đới lạnh
(Hàn đới)
Hai đới ôn hoà
(Ôn đới)
Đới nóng
(Nhiệt đới)
Tên đới khí hậu
Đặc điểm
Các nhóm đất chính
trên thế giới
Các kiểu thảm thực vật chính trên thế giới
Đài
2- Biểu hiện của quy luật
d/ Các nhóm đất và các kiểu thảm thực vật:
- Có 10 nhóm đất.- Có 10 kiểu thảm thực vật.
2- BiÓu hiÖn cña quy luËt
®Þa ®íi:
a/ Sự phân bố của vòng đai nhiệt trên trái đất.
b/ Các đai khí áp và các đới gió trên trái đất.
- 7 đai khí áp (mỗi bán cầu có 4 đai)
- 6 đới gió (mỗi bán cầu có 3 đới gió)
c/ Các đới khí hậu trên trái đất:
Có 7 đới khí hậu chính.
d/ Các nhóm đất và các kiểu thảm thực vật:
- Có 10 nhóm đất.
- Có 10 kiểu thảm thực vật.
II- Quy luËt phi ®Þa ®íi:
1- Khái niệm:
- Là quy luật phân bố không phụ thuộc vào tính chất phân bố theo địa đới của các thành phần địa lý và cảnh quan
- Nguyên nhân:
+ Nguồn năng lượng bên trong trái đất
+ Phân chia bề mặt đất thành lục địa, đại dương, núi cao.
2- BiÓu hiÖn cña quy luËt
0- 500
500 - 1200
1200 - 1600
1600 - 2000
2000 - 2800
Đất đỏ cận nhiệt
Rừng sồi
Đất nâu
Rừng dẻ
Đất pốt zôn
Rừng lãnh
sam
Đồng cỏ
núi cao
Đất đồng
cỏ núi
Đất sơ đẳng
xen lẫn đá
Địa y &
cây bụi
Nhiệt độ &
lượng mưa
thay đổi
theo độ cao
dẫn đến sự
thay đổi
của các
thảm thực
vật & đất
2- BiÓu hiÖn cña quy luËt
Các kiểu thảm thực vật chính trên thế giới
Đài
Ở Bắc Mỹ, theo vĩ tuyến 40 từ tây sang
Đông có nhũng kiểu thảm thực vật nào?
Vì sao lại phân bố như vậy?
2- BiÓu hiÖn cña quy luËt ®Þa ®íi:
a/ Sự phân bố của vòng đai nhiệt trên trái đất.
b/ Các đai khí áp và các đới gió trên trái đất.
- 7 đai khí áp (mỗi bán cầu có 4 đai)
- 6 đới gió (mỗi bán cầu có 3 đới gió)
c/ Các đới khí hậu trên trái đất:
Có 7 đới khí hậu chính.
d/ Các nhóm đất và các kiểu thảm thực vật:
- Có 10 nhóm đất.
- Có 10 kiểu thảm thực vật.
Chứng minh quy luật địa đới là quy luật
phổ biến của các thành phần địa lý.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Thanh Tâm
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)