Bài 21. Quang hợp
Chia sẻ bởi Thơ Trần |
Ngày 23/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Bài 21. Quang hợp thuộc Sinh học 6
Nội dung tài liệu:
Quang hợp
Chức năng của lạp thể?
Bài 17: Quang hợp
Khái niệm quang hợp
Sử dụng năng lượng ánh sáng, nguyên liệu vô cơ để tổng hợp chất hữu cơ.
Phương trình TQ:
CO2 + H2O + NLAS → (CH2O) + O2
O2
glucozơ
CO2
H2O
Các sinh vật có khả năng quang hợp
Tảo
Vi khuẩn lam
Thực vật
Các pha của quá trình quang hợp
Các pha của quá trình quang hợp
So sánh:
Sự tham gia trực tiếp của ánh sáng.
Các yếu tố đầu vào.
Sản phẩm tạo thành.
Nơi xảy ra.
Các pha của quá trình quang hợp
Pha sáng
Chỉ diễn ra khi có ánh sáng
Sử dụng năng lượng ánh sáng, nước, ADP+, NADP+.
Sản phẩm: ATP, NADH, O2.
Diễn ra ở màng thilacoit của lục lạp
Pha tối
Có thể diễn ra khi có hoặc không có ánh sáng
Sử dụng ATP và NADH từ pha sáng, CO2.
Sản phẩm (CH2O), ADP và NADP+.
Diễn ra trong chất nền của lục lạp
Pha tối
Sắc tố quang hợp
Pha sáng
Pha sáng
Phân tử
Sắc tố quang hợp
(CH2O)
CO2
ầhklhhalfâhhlh
halhfhkjkahngk
Pha sáng
Năng lượng ánh sáng được hấp thụ nhờ các phân tử sắc tố quang hợp → một loạt các phản ứng ôxi hoá khử của chuỗi chuyền electron quang hợp → ATP, NADH được tạo ra.
Năng lượng ánh sáng → năng lượng trong các liên kết hoá học của ATP, NADH.
Pha sáng
NLAS + H2O + NADP+ + ADP+ + i
NADPH + ATP + O2
P
Sắc tố quang hợp
P
i : phốt phát vô cơ
NLAS: Năng lượng ánh sáng
O2 tạo ra có nguồn gốc từ nước
Sắc tố được định vị trong màng thilacoit của lục lạp.
Pha tối
Phân tử
Sắc tố quang hợp
glucozơ
CO2
ầhklhhalfâhhlh
halhfhkjkahngk
Axit amin
Lipid
Một nguyên tử
cacbon
(CH2O)
Sản phẩm ổn định đầu tiên
AlPG
kzlhkhs
Pha tối – chu trình C3 (Calvin)
Pha tối – chu trình C3 (Calvin)
Sử dụng ATP và NADH đến từ pha sáng để biến đổi CO2 của khí quyển thành cacbohiđrat.
Chức năng của lạp thể?
Bài 17: Quang hợp
Khái niệm quang hợp
Sử dụng năng lượng ánh sáng, nguyên liệu vô cơ để tổng hợp chất hữu cơ.
Phương trình TQ:
CO2 + H2O + NLAS → (CH2O) + O2
O2
glucozơ
CO2
H2O
Các sinh vật có khả năng quang hợp
Tảo
Vi khuẩn lam
Thực vật
Các pha của quá trình quang hợp
Các pha của quá trình quang hợp
So sánh:
Sự tham gia trực tiếp của ánh sáng.
Các yếu tố đầu vào.
Sản phẩm tạo thành.
Nơi xảy ra.
Các pha của quá trình quang hợp
Pha sáng
Chỉ diễn ra khi có ánh sáng
Sử dụng năng lượng ánh sáng, nước, ADP+, NADP+.
Sản phẩm: ATP, NADH, O2.
Diễn ra ở màng thilacoit của lục lạp
Pha tối
Có thể diễn ra khi có hoặc không có ánh sáng
Sử dụng ATP và NADH từ pha sáng, CO2.
Sản phẩm (CH2O), ADP và NADP+.
Diễn ra trong chất nền của lục lạp
Pha tối
Sắc tố quang hợp
Pha sáng
Pha sáng
Phân tử
Sắc tố quang hợp
(CH2O)
CO2
ầhklhhalfâhhlh
halhfhkjkahngk
Pha sáng
Năng lượng ánh sáng được hấp thụ nhờ các phân tử sắc tố quang hợp → một loạt các phản ứng ôxi hoá khử của chuỗi chuyền electron quang hợp → ATP, NADH được tạo ra.
Năng lượng ánh sáng → năng lượng trong các liên kết hoá học của ATP, NADH.
Pha sáng
NLAS + H2O + NADP+ + ADP+ + i
NADPH + ATP + O2
P
Sắc tố quang hợp
P
i : phốt phát vô cơ
NLAS: Năng lượng ánh sáng
O2 tạo ra có nguồn gốc từ nước
Sắc tố được định vị trong màng thilacoit của lục lạp.
Pha tối
Phân tử
Sắc tố quang hợp
glucozơ
CO2
ầhklhhalfâhhlh
halhfhkjkahngk
Axit amin
Lipid
Một nguyên tử
cacbon
(CH2O)
Sản phẩm ổn định đầu tiên
AlPG
kzlhkhs
Pha tối – chu trình C3 (Calvin)
Pha tối – chu trình C3 (Calvin)
Sử dụng ATP và NADH đến từ pha sáng để biến đổi CO2 của khí quyển thành cacbohiđrat.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thơ Trần
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)