Bài 21. Ôn tập phần sinh học tế bào
Chia sẻ bởi Bùi Thị Thúy Minh |
Ngày 10/05/2019 |
118
Chia sẻ tài liệu: Bài 21. Ôn tập phần sinh học tế bào thuộc Sinh học 10
Nội dung tài liệu:
Mục tiêu:
Củng cố và khắc sâu kiến thức liên quan đến nội dung của chương biến dị và chương nguyên nhân và cơ chế tiến hoá
I. Biến dị
Biến dị
Biến dị không di truyền: thường biến
Biến dị di truyền
Biến dị tổ hợp
Đột biến
Có mấy loại biến dị? Và đó là những loại nào?
1. Thường biến
- Những biến đổi ở kiểu hình của cùng 1 kiểu gen
- Mức phản ứng là giới hạn thường biến do kiểu gen quy định
I. Biến dị
1. Thường biến
2. Đột biến
Liệt kê các loại đột biến?
Đột biến
ĐB Gen
ĐB NSThể
Mất cặp (Nu)
Thêm cặp (Nu)
Thay thế cặp (Nu)
Đảo vị trí cặp (Nu)
ĐB số lượng NST
ĐB cấu trúc NST
Dị bội thể
Đa bội thể
Mất đoạn
Lặp đoạn
Đảo đoạn
Chuyển đoạn
I. Biến dị
1. Thường biến
2. Đột biến
Chú ý:
- Liệt kê khái niệm: Thể đột biến, ĐB giao tử, ĐB xô ma, thể khảm, ĐB tiền phôi, thể 3 nhiễm, thể 1 nhiễm, thể khuyết nhiễm, thể tam bội, thể tứ bội...
-Vận dụng thực tiễn: Bệnh ung thư máu, hội chứng Đao, hội chứng Clai phen tơ, hội chứng Tuốc nơ, hội chứng 3 X
II. Nguyên nhân và cơ chế tiến hoá
-Thuyết tiến hoá cổ điển: Lamac và Đac Uyn
I. Biến dị
1. Thường biến
2. Đột biến
-Thuyết tiến hoá hiện đại:
+ Thuyết tiến hoá bằng các ĐB trung tính (Kimura)
+ Thuyết tiến hoá tổng hợp:
Ngoại cảnh và tập quán hoạt động
Biến dị, chọn lọc tự nhiên
Quá trình ĐB, giao phối, chọn lọc tự nhiên, cách ly
Ngoại cảnh thay đổi chậm chạp, SV có khả năng thích nghi kịp thời không bị đào thải
Những cá thể thích nghi là những cá thể mang Biến dị có lợi được CLTN giữ lại
Thích nghi kiểu gen là 1 quá trình lịch sử chịu tác động: Quá trình ĐB, giao phối, CLTN
Dưới tác dụng của ngoại cảnh loài biến đổi từ từ qua nhiều dạng trung gian
Loài mới hình thành theo con đường phân li tính trạng từ 1 nguồn gốc dưới tác dụng của CLTN
Hình thành loài mới là quá trình lịch sử cải biến thành phần KG của QT gốc theo hướng thích nghi, tạo ra KG mới cách li sinh sản với QT gốc
Nâng cao trình độ tổ chức từ đơn giản đến phức tạp
-Ngày càng đa dạng phong phú
-Tổ chức ngày càng cao
-Thích nghi ngày càng hợp lí
Hai hướng: tiến bộ sinh học và thoái bộ sinh học (đi sâu con đường tiến hoá của từng nhóm sinh vật)
B. Do tác nhân vật lí, hoá học của môi
trường ngoài hay do biến đổi sinh lí,
sinh hoá môi trường trong tế bào
Câu 1. Do nguyên nhân nào,
đột biến gen xuất hiện
B. Do tác nhân vật lí, hoá học của môi
trường ngoài hay do biến đổi sinh lí,
sinh hoá môi trường trong tế bào
Do hiện tượng NST phân li không
đồng đều
Do hiện tượng NST phân li không
đồng đều
C. Do NST bị chấn động cơ học
C. Do NST bị chấn động cơ học
D. Do sự chuyển đoạn của NST
D. Do sự chuyển đoạn của NST
00:00
00:01
00:02
00:03
00:04
00:05
00:06
00:07
00:08
00:09
00:10
00:11
00:12
00:13
00:14
00:15
00:16
00:17
00:18
00:19
00:20
00:21
00:22
00:23
00:24
00:25
00:26
00:27
00:28
00:29
00:30
00:31
00:32
00:33
00:34
00:35
00:36
00:37
00:38
00:39
00:40
00:41
00:42
00:43
00:44
00:45
Hết giờ
C. Là những cá thể mang đột biến
đã biểu hiện trên kiểu hình cơ thể
B. Là những biểu hiện ra kiểu hình của
tế bào bị đột biến
D. Thể đột biến chỉ các cá thể mang đột
biến giúp phân biệt với các cá thể
không mang đột biến
Câu 2. Thế nào là thể đột biến?
C. Là những cá thể mang đột biến
đã biểu hiện trên kiểu hình cơ thể
B. Là những biểu hiện ra kiểu hình của
tế bào bị đột biến
A. Là trạng thái cơ thể bị đột biến
A. Là trạng thái cơ thể bị đột biến
D. Thể đột biến chỉ các cá thể mang đột
biến giúp phân biệt với các cá thể
không mang đột biến
00:00
00:01
00:02
00:03
00:04
00:05
00:06
00:07
00:08
00:09
00:10
00:11
00:12
00:13
00:14
00:15
00:16
00:17
00:18
00:19
00:20
00:21
00:22
00:23
00:24
00:25
00:26
00:27
00:28
00:29
00:30
Hết giờ
A. Đác uyn
C. Hacđi- Vanbec
B. La mac
Câu 3. Người đầu tiên đưa ra
khái niệm về biến dị cá thể là
A. Đác Uyn
B. La mac
C. Hacđi- Vanbec
D. Kimura
D. Kimura
00:00
00:01
00:02
00:03
00:04
00:05
00:06
00:07
00:08
00:09
00:10
00:11
00:12
00:13
00:14
00:15
00:16
00:17
00:18
00:19
00:20
Hết giờ
Câu 4. Theo Đac Uyn, biến dị xác
định là loại biến dị
Xuất hiện đồng loạt, định hướng
và di truyền được
B. Xuất hiện đồng loạt định hướng
rất quan trọng đối với tiến hoá
Xuất hiện đồng loạt, định hướng
và di truyền được
B. Xuất hiện đồng loạt định hướng
rất quan trọng đối với tiến hoá
C. Xuất hiện đồng loạt định hướng
không quan trọng đối với sự tiến hoá
C. Xuất hiện đồng loạt định hướng
không quan trọng đối với sự tiến hoá
D.Cá thể vô hướng quan trọng trong
việc cung cấp ng.liệu cho QT tiến hoá
D.Cá thể vô hướng quan trọng trong
việc cung cấp ng.liệu cho QT tiến hoá
00:00
00:01
00:02
00:03
00:04
00:05
00:06
00:07
00:08
00:09
00:10
00:11
00:12
00:13
00:14
00:15
00:16
00:17
00:18
00:19
00:20
00:21
00:22
00:23
00:24
00:25
00:26
00:27
00:28
00:29
00:30
Hết giờ
B. Do con người muốn
tạo ra giống mới
A. Do sự cạnh tranh của
con người về sản xuất
Câu 5. Động lực xảy ra chọn
lọc nhân tạo là
A. Do sự cạnh tranh của
con người về sản xuất
B. Do con người muốn
tạo ra giống mới
C. Nhu cầu và thị hiếu
của con người
C. Nhu cầu và thị hiếu
của con người
D. Đấu tranh sinh tồn với
môi trường sống
D. Đấu tranh sinh tồn với
môi trường sống
00:00
00:01
00:02
00:03
00:04
00:05
00:06
00:07
00:08
00:09
00:10
00:11
00:12
00:13
00:14
00:15
00:16
00:17
00:18
00:19
00:20
00:21
00:22
00:23
00:24
00:25
00:26
00:27
00:28
00:29
00:30
Hết giờ
Phát sinh dưới ảnh hưởng
trực tiếp của môi trường
Câu 6. Tính chất nào dưới đây của
thường biến là không đúng
Phát sinh dưới ảnh hưởng
trực tiếp của môi trường
B. Biến đổi đồng loạt theo 1 hướng
xác định của 1 nhóm cá thể
B. Biến đổi đồng loạt theo 1 hướng
xác định của 1 nhóm cá thể
C. Tương ứng với điều kiện môi
trườngnên có ý nghĩa thích nghi
C. Tương ứng với điều kiện môi
trườngnên có ý nghĩa thích nghi
D. Di truyền có liên quan tới những
biến đổi trong kiểu gen
D. Di truyền có liên quan tới những
biến đổi trong kiểu gen
00:00
00:01
00:02
00:03
00:04
00:05
00:06
00:07
00:08
00:09
00:10
00:11
00:12
00:13
00:14
00:15
00:16
00:17
00:18
00:19
00:20
00:21
00:22
00:23
00:24
00:25
00:26
00:27
00:28
00:29
00:30
Hết giờ
Câu 1. Sự không phân ly của toàn bộ bộ NST vào giai đoạn sớm của hợp tử trong lần nguyên phân đầu tiên sẽ tạo ra:
A. Thể tứ bội
B. Thể khảm
C. Thể tam bội
D. Thể đa nhiễm
Câu 2. Một người mang bộ NST có 45 NST với 1 NST giới tính X, người này:
A. Người nam mắc hội chứng Claiphentơ
B. Người nữ mắc hội chứng Claiphentơ
C. Người nam mắc hội chứng Tớcnơ
D. Người nữ mắc hội chứng Tớcnơ
Câu 3. Loại đột biến NST nào dưới đây làm tăng cường hoặc giảm thiểu sự biểu hiện của tính trạng:
A. Mất đoạn
B. Đảo đoạn
C. Chuyển đoạn
D. Lặp đoạn
Phiếu học tập
(Chọn đáp án đúng)
Câu 4. Loại đột biến gen nào có thể di truyền qua con đường sinh sản hữu tính?
A. Đột biến giao tử
B. Đột biến tiền phôi
C. Đột biến Sôma
D. A và B đúng
Câu 5. Hội chứng nào dưới đây ở người là do đột biến cấu trúc NST:
A. Hội chứng Đao
B. Hội chứng Tơcnơ
C. Bệnh ung thư máu
D. Hội chứng Claiphentơ
Câu 6. Yếu tố nào dưới đây là nguyên liệu thứ cấp cho quá trình chọn lọc tự nhiên:
A. Biến dị tổ hợp
B. Biến dị đột biến
C. Thường biến
D. Biến dị cá thể
Phiếu học tập
(Chọn đáp án đúng)
Câu 7. Chọn lọc tự nhiên tác động ở cấp độ nào là quan trọng nhất:
A. Dưới cá thể
B. Trên cá thể
C. Cá thể và quần thể
D. Gen và NST
Câu 8. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hoá là phương thức thường được thấy phổ biến ở:
A. Thực vật
B. Động vật
C. Động vật ít di động xa
D.Động vật kí sinh
Câu 9. Trong các chiều hướng tiến hóa của sinh giới chiều hướng nào dưới đây là cơ bản nhất:
A. Thích nghi ngày càng hợp lí
B. Tổ chức ngày càng cao
C. Ngày càng đa dạng và phong phú
D. A và C đúng
Câu 10. Trong việc giải thích nguồn chung của các loài, quá trình nào dưới đây đóng vai trò quyết định:
A. Quá trình đột biến
B. Quá trình giao phối
C. Quá trình chọn lọc tự nhiên
D. Quá trình phân li tính trạng
Củng cố và khắc sâu kiến thức liên quan đến nội dung của chương biến dị và chương nguyên nhân và cơ chế tiến hoá
I. Biến dị
Biến dị
Biến dị không di truyền: thường biến
Biến dị di truyền
Biến dị tổ hợp
Đột biến
Có mấy loại biến dị? Và đó là những loại nào?
1. Thường biến
- Những biến đổi ở kiểu hình của cùng 1 kiểu gen
- Mức phản ứng là giới hạn thường biến do kiểu gen quy định
I. Biến dị
1. Thường biến
2. Đột biến
Liệt kê các loại đột biến?
Đột biến
ĐB Gen
ĐB NSThể
Mất cặp (Nu)
Thêm cặp (Nu)
Thay thế cặp (Nu)
Đảo vị trí cặp (Nu)
ĐB số lượng NST
ĐB cấu trúc NST
Dị bội thể
Đa bội thể
Mất đoạn
Lặp đoạn
Đảo đoạn
Chuyển đoạn
I. Biến dị
1. Thường biến
2. Đột biến
Chú ý:
- Liệt kê khái niệm: Thể đột biến, ĐB giao tử, ĐB xô ma, thể khảm, ĐB tiền phôi, thể 3 nhiễm, thể 1 nhiễm, thể khuyết nhiễm, thể tam bội, thể tứ bội...
-Vận dụng thực tiễn: Bệnh ung thư máu, hội chứng Đao, hội chứng Clai phen tơ, hội chứng Tuốc nơ, hội chứng 3 X
II. Nguyên nhân và cơ chế tiến hoá
-Thuyết tiến hoá cổ điển: Lamac và Đac Uyn
I. Biến dị
1. Thường biến
2. Đột biến
-Thuyết tiến hoá hiện đại:
+ Thuyết tiến hoá bằng các ĐB trung tính (Kimura)
+ Thuyết tiến hoá tổng hợp:
Ngoại cảnh và tập quán hoạt động
Biến dị, chọn lọc tự nhiên
Quá trình ĐB, giao phối, chọn lọc tự nhiên, cách ly
Ngoại cảnh thay đổi chậm chạp, SV có khả năng thích nghi kịp thời không bị đào thải
Những cá thể thích nghi là những cá thể mang Biến dị có lợi được CLTN giữ lại
Thích nghi kiểu gen là 1 quá trình lịch sử chịu tác động: Quá trình ĐB, giao phối, CLTN
Dưới tác dụng của ngoại cảnh loài biến đổi từ từ qua nhiều dạng trung gian
Loài mới hình thành theo con đường phân li tính trạng từ 1 nguồn gốc dưới tác dụng của CLTN
Hình thành loài mới là quá trình lịch sử cải biến thành phần KG của QT gốc theo hướng thích nghi, tạo ra KG mới cách li sinh sản với QT gốc
Nâng cao trình độ tổ chức từ đơn giản đến phức tạp
-Ngày càng đa dạng phong phú
-Tổ chức ngày càng cao
-Thích nghi ngày càng hợp lí
Hai hướng: tiến bộ sinh học và thoái bộ sinh học (đi sâu con đường tiến hoá của từng nhóm sinh vật)
B. Do tác nhân vật lí, hoá học của môi
trường ngoài hay do biến đổi sinh lí,
sinh hoá môi trường trong tế bào
Câu 1. Do nguyên nhân nào,
đột biến gen xuất hiện
B. Do tác nhân vật lí, hoá học của môi
trường ngoài hay do biến đổi sinh lí,
sinh hoá môi trường trong tế bào
Do hiện tượng NST phân li không
đồng đều
Do hiện tượng NST phân li không
đồng đều
C. Do NST bị chấn động cơ học
C. Do NST bị chấn động cơ học
D. Do sự chuyển đoạn của NST
D. Do sự chuyển đoạn của NST
00:00
00:01
00:02
00:03
00:04
00:05
00:06
00:07
00:08
00:09
00:10
00:11
00:12
00:13
00:14
00:15
00:16
00:17
00:18
00:19
00:20
00:21
00:22
00:23
00:24
00:25
00:26
00:27
00:28
00:29
00:30
00:31
00:32
00:33
00:34
00:35
00:36
00:37
00:38
00:39
00:40
00:41
00:42
00:43
00:44
00:45
Hết giờ
C. Là những cá thể mang đột biến
đã biểu hiện trên kiểu hình cơ thể
B. Là những biểu hiện ra kiểu hình của
tế bào bị đột biến
D. Thể đột biến chỉ các cá thể mang đột
biến giúp phân biệt với các cá thể
không mang đột biến
Câu 2. Thế nào là thể đột biến?
C. Là những cá thể mang đột biến
đã biểu hiện trên kiểu hình cơ thể
B. Là những biểu hiện ra kiểu hình của
tế bào bị đột biến
A. Là trạng thái cơ thể bị đột biến
A. Là trạng thái cơ thể bị đột biến
D. Thể đột biến chỉ các cá thể mang đột
biến giúp phân biệt với các cá thể
không mang đột biến
00:00
00:01
00:02
00:03
00:04
00:05
00:06
00:07
00:08
00:09
00:10
00:11
00:12
00:13
00:14
00:15
00:16
00:17
00:18
00:19
00:20
00:21
00:22
00:23
00:24
00:25
00:26
00:27
00:28
00:29
00:30
Hết giờ
A. Đác uyn
C. Hacđi- Vanbec
B. La mac
Câu 3. Người đầu tiên đưa ra
khái niệm về biến dị cá thể là
A. Đác Uyn
B. La mac
C. Hacđi- Vanbec
D. Kimura
D. Kimura
00:00
00:01
00:02
00:03
00:04
00:05
00:06
00:07
00:08
00:09
00:10
00:11
00:12
00:13
00:14
00:15
00:16
00:17
00:18
00:19
00:20
Hết giờ
Câu 4. Theo Đac Uyn, biến dị xác
định là loại biến dị
Xuất hiện đồng loạt, định hướng
và di truyền được
B. Xuất hiện đồng loạt định hướng
rất quan trọng đối với tiến hoá
Xuất hiện đồng loạt, định hướng
và di truyền được
B. Xuất hiện đồng loạt định hướng
rất quan trọng đối với tiến hoá
C. Xuất hiện đồng loạt định hướng
không quan trọng đối với sự tiến hoá
C. Xuất hiện đồng loạt định hướng
không quan trọng đối với sự tiến hoá
D.Cá thể vô hướng quan trọng trong
việc cung cấp ng.liệu cho QT tiến hoá
D.Cá thể vô hướng quan trọng trong
việc cung cấp ng.liệu cho QT tiến hoá
00:00
00:01
00:02
00:03
00:04
00:05
00:06
00:07
00:08
00:09
00:10
00:11
00:12
00:13
00:14
00:15
00:16
00:17
00:18
00:19
00:20
00:21
00:22
00:23
00:24
00:25
00:26
00:27
00:28
00:29
00:30
Hết giờ
B. Do con người muốn
tạo ra giống mới
A. Do sự cạnh tranh của
con người về sản xuất
Câu 5. Động lực xảy ra chọn
lọc nhân tạo là
A. Do sự cạnh tranh của
con người về sản xuất
B. Do con người muốn
tạo ra giống mới
C. Nhu cầu và thị hiếu
của con người
C. Nhu cầu và thị hiếu
của con người
D. Đấu tranh sinh tồn với
môi trường sống
D. Đấu tranh sinh tồn với
môi trường sống
00:00
00:01
00:02
00:03
00:04
00:05
00:06
00:07
00:08
00:09
00:10
00:11
00:12
00:13
00:14
00:15
00:16
00:17
00:18
00:19
00:20
00:21
00:22
00:23
00:24
00:25
00:26
00:27
00:28
00:29
00:30
Hết giờ
Phát sinh dưới ảnh hưởng
trực tiếp của môi trường
Câu 6. Tính chất nào dưới đây của
thường biến là không đúng
Phát sinh dưới ảnh hưởng
trực tiếp của môi trường
B. Biến đổi đồng loạt theo 1 hướng
xác định của 1 nhóm cá thể
B. Biến đổi đồng loạt theo 1 hướng
xác định của 1 nhóm cá thể
C. Tương ứng với điều kiện môi
trườngnên có ý nghĩa thích nghi
C. Tương ứng với điều kiện môi
trườngnên có ý nghĩa thích nghi
D. Di truyền có liên quan tới những
biến đổi trong kiểu gen
D. Di truyền có liên quan tới những
biến đổi trong kiểu gen
00:00
00:01
00:02
00:03
00:04
00:05
00:06
00:07
00:08
00:09
00:10
00:11
00:12
00:13
00:14
00:15
00:16
00:17
00:18
00:19
00:20
00:21
00:22
00:23
00:24
00:25
00:26
00:27
00:28
00:29
00:30
Hết giờ
Câu 1. Sự không phân ly của toàn bộ bộ NST vào giai đoạn sớm của hợp tử trong lần nguyên phân đầu tiên sẽ tạo ra:
A. Thể tứ bội
B. Thể khảm
C. Thể tam bội
D. Thể đa nhiễm
Câu 2. Một người mang bộ NST có 45 NST với 1 NST giới tính X, người này:
A. Người nam mắc hội chứng Claiphentơ
B. Người nữ mắc hội chứng Claiphentơ
C. Người nam mắc hội chứng Tớcnơ
D. Người nữ mắc hội chứng Tớcnơ
Câu 3. Loại đột biến NST nào dưới đây làm tăng cường hoặc giảm thiểu sự biểu hiện của tính trạng:
A. Mất đoạn
B. Đảo đoạn
C. Chuyển đoạn
D. Lặp đoạn
Phiếu học tập
(Chọn đáp án đúng)
Câu 4. Loại đột biến gen nào có thể di truyền qua con đường sinh sản hữu tính?
A. Đột biến giao tử
B. Đột biến tiền phôi
C. Đột biến Sôma
D. A và B đúng
Câu 5. Hội chứng nào dưới đây ở người là do đột biến cấu trúc NST:
A. Hội chứng Đao
B. Hội chứng Tơcnơ
C. Bệnh ung thư máu
D. Hội chứng Claiphentơ
Câu 6. Yếu tố nào dưới đây là nguyên liệu thứ cấp cho quá trình chọn lọc tự nhiên:
A. Biến dị tổ hợp
B. Biến dị đột biến
C. Thường biến
D. Biến dị cá thể
Phiếu học tập
(Chọn đáp án đúng)
Câu 7. Chọn lọc tự nhiên tác động ở cấp độ nào là quan trọng nhất:
A. Dưới cá thể
B. Trên cá thể
C. Cá thể và quần thể
D. Gen và NST
Câu 8. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hoá là phương thức thường được thấy phổ biến ở:
A. Thực vật
B. Động vật
C. Động vật ít di động xa
D.Động vật kí sinh
Câu 9. Trong các chiều hướng tiến hóa của sinh giới chiều hướng nào dưới đây là cơ bản nhất:
A. Thích nghi ngày càng hợp lí
B. Tổ chức ngày càng cao
C. Ngày càng đa dạng và phong phú
D. A và C đúng
Câu 10. Trong việc giải thích nguồn chung của các loài, quá trình nào dưới đây đóng vai trò quyết định:
A. Quá trình đột biến
B. Quá trình giao phối
C. Quá trình chọn lọc tự nhiên
D. Quá trình phân li tính trạng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Thúy Minh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)