Bài 21. Ôn tập phần sinh học tế bào
Chia sẻ bởi Nguyễn Đăng Lộc |
Ngày 10/05/2019 |
54
Chia sẻ tài liệu: Bài 21. Ôn tập phần sinh học tế bào thuộc Sinh học 10
Nội dung tài liệu:
Bài 21
ÔN TẬP PHẦN SINH HỌC TẾ BÀO
Mục tiêu:
- Hệ thống hóa kiến thức cơ bản của từng chương, mối liên hệ kiến thức các chương
- Xây dựng bản dồ khái niệm
II. Phương tiên dạy học:
- Một số bản đồ khái niệm
III. Các bước lên lớp:
Bài cũ:
Bài mới
Thành phần hóa học của tế bào
Các nguyên tố hóa học chính cấu tạo nen tế bào ?
Các đơn phân cấu tạo nên các đại phân tử ?
Các đại phân tử tương ứng ?
C, H, O, N
Axit amin Glixerin Đường đơn Nucleotit
Axitbeo
Proten Lipit Cacbonhydrat Axitnucleic
Cấu tạo tế bào
Võ nhầy
có
không
Thành tế bào
Có
có ở nấm, TV,không
có ở ĐV
Màng sinh chất
Có
có
Tế bào chất:
-Riboxom
- Bào quan khác
Có( nhỏ)
Không có
Có ( lớn)
Nhiều bào quan khác
Màng nhân
Nhân con
NST
Không có
Không có
Đơn giản, dạng vòng
Có
Có
Phức tạp, thẳng
Phân biệt cấu trúc màng, chức năng các bào quan
Ti thể
Màng kép
Hô hấp TB
Lục lạp
Màng kép
Quang hợp
Lưới nội chất trơn
Màng đơn
Vận chuyển nội bào
Lưới nội chất hạt
Màng đơn
Vận chuyển nội bào, tổng hợp
protein
Bộ máy Gongi
Màng đơn
Đóng gói, thu gom, chế biến tiết
Ra ngoài sản phẩm protein
Không bào
Màng đơn
Tạo sức trương, dự trữ chất
Riboxom
không màng
Tổng hợp protein
Nhân
Màng kép
Điều khiển hoạt động tế bào
Chuyển hóa vật chất và năng lượng
Hô hấp
Quang hợp
Đường phân- chu trình Crep
- chuỗi truyền điễn tử
Pha sáng- pha tối
CO2 , H2O, ATP
GLUCÔ, O2
So sánh quang hợp – hô hấp
PT tổng quát
C6H12O6+ 6O2 -> 6CO2+
6H2O + NL
CO2 + 2H20 + NLAS
( CH2O) + O2
Nơi thực hiện
Ti thể, mọi lúc, mọi nơi
Lục lạp, TB có diệp lục,
có ánh sáng
Các giai đoạn
3 giai đoạn
2 pha
Năng lượng
Giải phóng
Tích lũy
Phân biệt 3 giai đoạn hô hấp tế bào
So sánh pha sáng- pha tối
Phân chia tế bào
Nguyên phân
Giảm phân
1 lần phân bào
2 lần phân bào
NST nhân đôi 1 lần
NST nhân đôi 1 lần
Tạo 2 tế bào con có số NST giống TB mẹ
Tạo 4 tế bào con có số NST giảm ½ so với TB mẹ
Tăng số lượng TB, tái sinh mô, cơ quan, tạo cá thể con
Hình thành giao tử
Những diễn biến cơ bản các kỳ nguyên phân
Kỳ giữa
Các NST xoắn cực đại, tập trung thành một hàng, mặt
phẳng xích đạo thoi vô sắc
Kỳ đầu
các NST co xoắn, màng nhân, nhân con biến mất, thoi
Phân bào xuất hiện
Kỳ cuối
NST tháo xoắn, màng nhân, nhân con xuất hiện, thoi
vô sắc biến mất
Kỳ sau
Các NST con tách nhau ra, di chuyển trên thoi vô sắc
về 2 cực tế bào
Các kỳ
Diễn biến
Những diễn biến cơ bản của NST
Các kỳ
Giảm phân 1
Giảm phân 2
NST tự nhân đôi tạo NST kép dính
nhau ở tâm động, các NST tương
đồng tiếp hợp, trao đổi chéo
Không có tự nhân đôi
các NST co xoắn lại
Kỳ đầu
Kỳ giữa
Các NST kép xếp thành 2 hàng
mặt phẳng xích đạo
Các NST kép tập trung
1 hàng
Kỳ sau
Mỗi NST kép trong cặp tương đồng
tiến về 2 cực tế bào
Các NST con tách
nhau ra tiến về 2 cực
Kỳ cuối
NST doãn xoắn, mỗi TB con có
bộ NST đơn bội kép
NST doãn xoắn,TB
con mang bộ NST đơn
bội
ÔN TẬP PHẦN SINH HỌC TẾ BÀO
Mục tiêu:
- Hệ thống hóa kiến thức cơ bản của từng chương, mối liên hệ kiến thức các chương
- Xây dựng bản dồ khái niệm
II. Phương tiên dạy học:
- Một số bản đồ khái niệm
III. Các bước lên lớp:
Bài cũ:
Bài mới
Thành phần hóa học của tế bào
Các nguyên tố hóa học chính cấu tạo nen tế bào ?
Các đơn phân cấu tạo nên các đại phân tử ?
Các đại phân tử tương ứng ?
C, H, O, N
Axit amin Glixerin Đường đơn Nucleotit
Axitbeo
Proten Lipit Cacbonhydrat Axitnucleic
Cấu tạo tế bào
Võ nhầy
có
không
Thành tế bào
Có
có ở nấm, TV,không
có ở ĐV
Màng sinh chất
Có
có
Tế bào chất:
-Riboxom
- Bào quan khác
Có( nhỏ)
Không có
Có ( lớn)
Nhiều bào quan khác
Màng nhân
Nhân con
NST
Không có
Không có
Đơn giản, dạng vòng
Có
Có
Phức tạp, thẳng
Phân biệt cấu trúc màng, chức năng các bào quan
Ti thể
Màng kép
Hô hấp TB
Lục lạp
Màng kép
Quang hợp
Lưới nội chất trơn
Màng đơn
Vận chuyển nội bào
Lưới nội chất hạt
Màng đơn
Vận chuyển nội bào, tổng hợp
protein
Bộ máy Gongi
Màng đơn
Đóng gói, thu gom, chế biến tiết
Ra ngoài sản phẩm protein
Không bào
Màng đơn
Tạo sức trương, dự trữ chất
Riboxom
không màng
Tổng hợp protein
Nhân
Màng kép
Điều khiển hoạt động tế bào
Chuyển hóa vật chất và năng lượng
Hô hấp
Quang hợp
Đường phân- chu trình Crep
- chuỗi truyền điễn tử
Pha sáng- pha tối
CO2 , H2O, ATP
GLUCÔ, O2
So sánh quang hợp – hô hấp
PT tổng quát
C6H12O6+ 6O2 -> 6CO2+
6H2O + NL
CO2 + 2H20 + NLAS
( CH2O) + O2
Nơi thực hiện
Ti thể, mọi lúc, mọi nơi
Lục lạp, TB có diệp lục,
có ánh sáng
Các giai đoạn
3 giai đoạn
2 pha
Năng lượng
Giải phóng
Tích lũy
Phân biệt 3 giai đoạn hô hấp tế bào
So sánh pha sáng- pha tối
Phân chia tế bào
Nguyên phân
Giảm phân
1 lần phân bào
2 lần phân bào
NST nhân đôi 1 lần
NST nhân đôi 1 lần
Tạo 2 tế bào con có số NST giống TB mẹ
Tạo 4 tế bào con có số NST giảm ½ so với TB mẹ
Tăng số lượng TB, tái sinh mô, cơ quan, tạo cá thể con
Hình thành giao tử
Những diễn biến cơ bản các kỳ nguyên phân
Kỳ giữa
Các NST xoắn cực đại, tập trung thành một hàng, mặt
phẳng xích đạo thoi vô sắc
Kỳ đầu
các NST co xoắn, màng nhân, nhân con biến mất, thoi
Phân bào xuất hiện
Kỳ cuối
NST tháo xoắn, màng nhân, nhân con xuất hiện, thoi
vô sắc biến mất
Kỳ sau
Các NST con tách nhau ra, di chuyển trên thoi vô sắc
về 2 cực tế bào
Các kỳ
Diễn biến
Những diễn biến cơ bản của NST
Các kỳ
Giảm phân 1
Giảm phân 2
NST tự nhân đôi tạo NST kép dính
nhau ở tâm động, các NST tương
đồng tiếp hợp, trao đổi chéo
Không có tự nhân đôi
các NST co xoắn lại
Kỳ đầu
Kỳ giữa
Các NST kép xếp thành 2 hàng
mặt phẳng xích đạo
Các NST kép tập trung
1 hàng
Kỳ sau
Mỗi NST kép trong cặp tương đồng
tiến về 2 cực tế bào
Các NST con tách
nhau ra tiến về 2 cực
Kỳ cuối
NST doãn xoắn, mỗi TB con có
bộ NST đơn bội kép
NST doãn xoắn,TB
con mang bộ NST đơn
bội
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đăng Lộc
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)