Bài 21. Môi trường đới lạnh

Chia sẻ bởi Nguyễn Mạnh Thắng | Ngày 27/04/2019 | 81

Chia sẻ tài liệu: Bài 21. Môi trường đới lạnh thuộc Địa lí 7

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra bài cũ
đặc điểm của môi trường:
a. Vị trí:
Bài 21. Môi trường đới lạnh
Xác định vị trí của môi trường đới lạnh?
=> Trong kho?ng từ hai vòng cực đến hai cực
Quan sát h.21.1 và 21.2 (SGK/Tr67;68)
Bài 21. Môi trường đới lạnh
(?) Diểm khác biệt lớn nhất gi?a đới lạnh ở bán cầu bắc và bán cầu nam là gi`?
=> Dới lạnh Bán cầu Bắc: đại dương
Bán cầu Nam: lục địa
1. Dặc điểm của môi trường:
a. Vị trí:
b. Khí hậu:
Quan sát H21.3: Th?o lu?n nhóm trả lời các câu hỏi sau:
Bài 21. Môi trường đới lạnh
1. Dặc điểm của môi trường:
a. Vị trí:
1. Nhiệt độ cao nhất, lượng mưa nhiều nhất vào tháng nào?
2. Nhiệt độ thấp nhất, lượng mưa thấp nhất vào tháng nào?
3. Nhiệt độ trung bi`nh nam, biên độ nhiệt nam, lượng mưa trung bi`nh nam ?
Kết luận:
Khí hậu vô cùng khắc nghiệt:
- Quanh nam lạnh giá
+ Mùa hạ ngắn: từ 2-3 tháng, nhiệt độ không quá 100C
+ Mùa đông rất dài, có bão tuyết, nhiệt độ từ -100C đến -500C
- Mưa rất ít, khoảng 500mm (mưa tuyết)
+ Bề mặt đóng bang quanh nam
Bài 21. Môi trường đới lạnh
1. Dặc điểm của môi trường:
a. Vị trí:
(?) Qua đó rút ra kết luận về đặc điểm khí hậu ở môi trường đới lạnh?
b. Khí hậu:
Bài 21. Môi trường đới lạnh
1. Dặc điểm của môi trường:
a. Vị trí:
b. Khí hậu:
D?c thu?t ng? SGK trang 186 v� quan sát H. 21.4; 21.5
(?) S? khác biệt gi?a sơn bang và bang trôi?
Bài 21. Môi trường đới lạnh
2. Sự thích nghi của thực vật và động vật đối với môi trường
a. Thực vật:
Quan sát H 21.6 và H21.7
(?) Thực vật đới lạnh có đặc điểm gi`? Cây gi` đặc trưng?
1. Dặc điểm của môi trường:
Bài 21. Môi trường đới lạnh
2. Sự thích nghi của động vật và thực vật đối với môi trường
Th?c v?t thua th?t
Cây còi c?c thấp, lùn (rêu, địa y)
Có khả nang phát triển nhanh trong mùa hạ ngắn ngủi
a. Thực vật:
(?) Tại sao thực vật ở đây lại có nh?ng d?c di?m nhu trên?
1. Dặc điểm của môi trường:
(?) Th?c vật ở đây có đ?c di?m gi` giống và khác với th?c vật ở hoang mạc?
Bài 21. Môi trường đới lạnh
2. Sự thích nghi của động vật và thực vật đối với môi trường
a. Thực vật:
1. Dặc điểm của môi trường:
Bài 21. Môi trường đới lạnh
2. Sự thích nghi của động vật và thực vật đối với môi trường
a. Thực vật:
1. Dặc điểm của môi trường:
b. động vật:
Quan sát H 21.7; 21.8; 21.9 và kênh ch?
(?) Kể tên các con vật sống ở đới lạnh?
Tuần lộc, chim cánh cụt, hải cẩu...
Bài 21. Môi trường đới lạnh
2. Sự thích nghi của động vật và thực vật đối với môi trường
a. Thực vật:
1. Dặc điểm của môi trường:
b. động vật:
(?) Em hãy cho biết cách thích nghi của động vật đới lạnh với môi trường khắc nghiệt?
Có bộ lông dày không thấm nước
Có lớp mỡ dày
Ngủ đông, di cư tránh rét
Sống thành đàn
Bài 21. Môi trường đới lạnh
2. Sự thích nghi của động vật và thực vật đối với môi trường
1. Dặc điểm của môi trường:
b. động vật:
a. Thực vật:
(?) Dộng vật ở đới lạnh có đặc điểm gi` khác với động vật ở hoang mạc đới nóng?
Bài 21. Môi trường đới lạnh
2. Sự thích nghi của động vật và thực vật đối với môi trường
1. Dặc điểm của môi trường:
b. động vật:
a. Thực vật:
Bài 21. Môi trường đới lạnh
Ghi nhớ
Dới lạnh n?m trong kho?ng 2 vòng c?c về phía 2 cực, có khí hậu vô cùng lạnh lẽo. Vùng đài nguyên nằm ven biển gần bắc cực có các loài thực vật đặc trưng là rêu, địa y... và một số loài cây thấp lùn. Dộng vật thích nghi được với khí hậu lạnh nhờ có lớp mỡ, lớp lông dày hoặc bộ lông không thấm nước. Một số động vật di cư để tránh mùa đông lạnh, số khác lại ngủ suốt mùa đông.
Bài 21. Môi trường đới lạnh
Bài tập củng cố
Câu 1. Tại sao nói đới lạnh là vùng hoang mạc lạnh của thế giới?
* Dọc đoạn van bài tập 4 trong SGK.
Trả lời: Vi` khí hậu ở đây cũng khắc nghiệt, lượng mưa ít khô hạn, thực, động vật nghèo nàn, con người thưa thớt.
Bài 21. Môi trường đới lạnh
Hướng dẫn về nhà
Học bài và làm bài tập trong SGK, tập bản đồ
- Chuẩn bị bài mới: "Hoạt động kinh tế của con người ở đới lạnh".
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Mạnh Thắng
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)