Bài 21. Khái quát về nhóm halogen
Chia sẻ bởi Trương Thanh Điền |
Ngày 10/05/2019 |
55
Chia sẻ tài liệu: Bài 21. Khái quát về nhóm halogen thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Tiết 47 :
Chương 5: NHÓM HALOGEN
§29 : KHÁI QUÁT NHÓM HALOGEN
I. Nhóm halogen trong BTH các nguyên tố:
II. Cấu hình electron nguyên tử và cấu tạo phân tử của các nguyên tố trong nhóm halogen:
III. Khái quát về tính chất của các halogen:
1. Tính chất vật lí:
2. Tính chất hóa học:
Bài tập củng cố:
- Nhóm VIIA trong BTH gồm 5 nguyên tố: Flo ( F ), clo ( Cl ), brom ( Br ), i?t ( I ), atatin ( At )( ch?t phong x? ).
I. Nhóm halogen trong BTH các nguyên tố :
II. Cấu hình electron nguyên tử và cấu tạo phân tử của các nguyên tố trong nhóm halogen :
Viết cấu hình electron
F ( z = 9)
Clo (z = 17)
Brom (z = 35)
Cho biết đặc điểm cấu hình e giống và khác
nhau giữa các nguyên tố trong nhóm ?
II. Cấu hình electron nguyên tử và cấu tạo phân tử của các nguyên tố trong nhóm halogen :
- Giống: + Cấu hình electron lớp ngoài cùng dạng tổng quát :
ns2 np5.
np5
+ Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của các halogen đều có 1e độc thân.
ns2
F ( Z = 9 ) :
Cl ( Z = 17 ) :
1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
1s2 2s2 2p5
Br ( Z = 35 ) :
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2 4p5
- Khác: Flo không có phân lớp d, các halogen khác có phân lớp d
- Ở trạng thái kích thích:
ns2
nd1
ns1
np4
+ Có 3e độc thân.
ns2
nd2
np3
+ Có 5e độc thân.
nd3
np3
+ Có 7e độc thân.
=> Vậy, ở trạng thái kích thích, nguyên tử clo, brom, iot có thể có 3,5 hoặc 7e độc thân.
Công thức cấu tạo: X - X
X
X
+
Dạng đơn chất,nguyên tử nguyên tố nhóm halogen tồn tại ở dạng phân tử gồm hai nguyên tử : X2 ( F2, Cl2, Br2, I2 )
Chú ý : Năng lượng liên kết X – X của phân tử X2 không lớn ( 151 đến 243 kj/mol) nên các phân tử halogen tương đối dễ tách thành hai nguyên tử hoạt động hoá học mạnh.
III. KHÁI QUÁT VỀ TÍNH CHẤT.
1. Tính chất vật lí:
Chú ý: Flo không tan trong nước, các halogen khác tan ít trong nước và tan nhiều trong các dung môi hữu cơ.
III. KHÁI QUÁT VỀ TÍNH CHẤT.
1. Tính chất vật lí:
Từ flo clo brom iot.
Trạng thái: khí khí lỏng rắn.
Màu sắc: lục nhạt vàng lục nâu đỏ đen tím.
Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi: tăng dần.
Tính chất vật lí biến đổi có quy luật
III. KHÁI QUÁT VỀ TÍNH CHẤT.
2. Tính chất hóa học:
- Độ âm điện lớn
- Nguyên tử halogen X có 7e lớp ngoài cùng.
Dự đoán tính chất hóa học của các đơn chất
halogen. Giải thích?
Tính chất này biến đổi thế nào từ flo đến iot ?
III. KHÁI QUÁT VỀ TÍNH CHẤT.
2. Tính chất hóa học:
- Độ âm điện lớn
- Nguyên tử halogen X có 7e lớp ngoài cùng nên dể nhận thêm 1e để trở thành X-.
X + 1 e → X –
… ns2 np5 … ns2 np6
→ tính OXH mạnh → là phi kim điển hình. Tính OXH giảm dần từ flo đến iot
→ tính OXH mạnh
- Trong hợp chất, flo luôn có số oxh -1, các halogen khác ngoài -1 còn có các số oxh +1,+3, +5, +7.
III. KHÁI QUÁT VỀ TÍNH CHẤT.
2. Tính chất hóa học:
Giải thích ? Và cho ví dụ
+ Tác dụng với Hiđrô : → khí hiđrôhalogenua
X2 + H2 → 2HX↑ →
• Tính axit : HF HCl HBr HI
H2O
dd HX
khí hiđrôhalogennua
axit halogenhiđric
Tính axit tăng dần.
III. KHÁI QUÁT VỀ TÍNH CHẤT.
2. Tính chất hóa học:
III. KHÁI QUÁT VỀ TÍNH CHẤT.
2. Tính chất hóa học:
+ Tác dụng với kim loại : → muối halogenua
2M + nX2 → 2MXn
n : là hóa trị cao của M
Đa số các muối halogen đều tan, trừ các muối sau không tan và có màu sắc đặc trưng : AgCl↓trắng, AgBr ↓vàng nhạt, AgI ↓vàng đậm.
Câu 2: Sự biến thiên tính chất vật lí của halogen từ Flo đến Iốt ?
a.Trạng thái tập hợp từ khí → lỏng → rắn. b. Màu sắc đậm dần.
c. Nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy tăng dần. d. cả a, b, c.
Câu 1: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của đơn chất halogen ?
a. Ở điều kiện thường là chất khí.
b. Tác dụng mạnh với nước.
c. Có tính OXH mạnh.
d. vừa có tính OXH, vừa có tính khử.
c. Có tính OXH mạnh.
d. cả a, b, c.
Củng cố
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng:
a. Trong tất cả các hợp chất, thì số oxh của các ng.tố nhóm halogen là -1.
b. Tất cả các muối halogenua đều tan và có màu sắc đặc trưng.
c. Tính axit được sắp xếp như sau: HF > HCl > HBr > HI.
d. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nhóm halogen là: ns2 np5.
Củng cố
d. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nhóm halogen là: ns2 np5.
Chương 5: NHÓM HALOGEN
§29 : KHÁI QUÁT NHÓM HALOGEN
I. Nhóm halogen trong BTH các nguyên tố:
II. Cấu hình electron nguyên tử và cấu tạo phân tử của các nguyên tố trong nhóm halogen:
III. Khái quát về tính chất của các halogen:
1. Tính chất vật lí:
2. Tính chất hóa học:
Bài tập củng cố:
- Nhóm VIIA trong BTH gồm 5 nguyên tố: Flo ( F ), clo ( Cl ), brom ( Br ), i?t ( I ), atatin ( At )( ch?t phong x? ).
I. Nhóm halogen trong BTH các nguyên tố :
II. Cấu hình electron nguyên tử và cấu tạo phân tử của các nguyên tố trong nhóm halogen :
Viết cấu hình electron
F ( z = 9)
Clo (z = 17)
Brom (z = 35)
Cho biết đặc điểm cấu hình e giống và khác
nhau giữa các nguyên tố trong nhóm ?
II. Cấu hình electron nguyên tử và cấu tạo phân tử của các nguyên tố trong nhóm halogen :
- Giống: + Cấu hình electron lớp ngoài cùng dạng tổng quát :
ns2 np5.
np5
+ Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của các halogen đều có 1e độc thân.
ns2
F ( Z = 9 ) :
Cl ( Z = 17 ) :
1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
1s2 2s2 2p5
Br ( Z = 35 ) :
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2 4p5
- Khác: Flo không có phân lớp d, các halogen khác có phân lớp d
- Ở trạng thái kích thích:
ns2
nd1
ns1
np4
+ Có 3e độc thân.
ns2
nd2
np3
+ Có 5e độc thân.
nd3
np3
+ Có 7e độc thân.
=> Vậy, ở trạng thái kích thích, nguyên tử clo, brom, iot có thể có 3,5 hoặc 7e độc thân.
Công thức cấu tạo: X - X
X
X
+
Dạng đơn chất,nguyên tử nguyên tố nhóm halogen tồn tại ở dạng phân tử gồm hai nguyên tử : X2 ( F2, Cl2, Br2, I2 )
Chú ý : Năng lượng liên kết X – X của phân tử X2 không lớn ( 151 đến 243 kj/mol) nên các phân tử halogen tương đối dễ tách thành hai nguyên tử hoạt động hoá học mạnh.
III. KHÁI QUÁT VỀ TÍNH CHẤT.
1. Tính chất vật lí:
Chú ý: Flo không tan trong nước, các halogen khác tan ít trong nước và tan nhiều trong các dung môi hữu cơ.
III. KHÁI QUÁT VỀ TÍNH CHẤT.
1. Tính chất vật lí:
Từ flo clo brom iot.
Trạng thái: khí khí lỏng rắn.
Màu sắc: lục nhạt vàng lục nâu đỏ đen tím.
Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi: tăng dần.
Tính chất vật lí biến đổi có quy luật
III. KHÁI QUÁT VỀ TÍNH CHẤT.
2. Tính chất hóa học:
- Độ âm điện lớn
- Nguyên tử halogen X có 7e lớp ngoài cùng.
Dự đoán tính chất hóa học của các đơn chất
halogen. Giải thích?
Tính chất này biến đổi thế nào từ flo đến iot ?
III. KHÁI QUÁT VỀ TÍNH CHẤT.
2. Tính chất hóa học:
- Độ âm điện lớn
- Nguyên tử halogen X có 7e lớp ngoài cùng nên dể nhận thêm 1e để trở thành X-.
X + 1 e → X –
… ns2 np5 … ns2 np6
→ tính OXH mạnh → là phi kim điển hình. Tính OXH giảm dần từ flo đến iot
→ tính OXH mạnh
- Trong hợp chất, flo luôn có số oxh -1, các halogen khác ngoài -1 còn có các số oxh +1,+3, +5, +7.
III. KHÁI QUÁT VỀ TÍNH CHẤT.
2. Tính chất hóa học:
Giải thích ? Và cho ví dụ
+ Tác dụng với Hiđrô : → khí hiđrôhalogenua
X2 + H2 → 2HX↑ →
• Tính axit : HF HCl HBr HI
H2O
dd HX
khí hiđrôhalogennua
axit halogenhiđric
Tính axit tăng dần.
III. KHÁI QUÁT VỀ TÍNH CHẤT.
2. Tính chất hóa học:
III. KHÁI QUÁT VỀ TÍNH CHẤT.
2. Tính chất hóa học:
+ Tác dụng với kim loại : → muối halogenua
2M + nX2 → 2MXn
n : là hóa trị cao của M
Đa số các muối halogen đều tan, trừ các muối sau không tan và có màu sắc đặc trưng : AgCl↓trắng, AgBr ↓vàng nhạt, AgI ↓vàng đậm.
Câu 2: Sự biến thiên tính chất vật lí của halogen từ Flo đến Iốt ?
a.Trạng thái tập hợp từ khí → lỏng → rắn. b. Màu sắc đậm dần.
c. Nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy tăng dần. d. cả a, b, c.
Câu 1: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của đơn chất halogen ?
a. Ở điều kiện thường là chất khí.
b. Tác dụng mạnh với nước.
c. Có tính OXH mạnh.
d. vừa có tính OXH, vừa có tính khử.
c. Có tính OXH mạnh.
d. cả a, b, c.
Củng cố
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng:
a. Trong tất cả các hợp chất, thì số oxh của các ng.tố nhóm halogen là -1.
b. Tất cả các muối halogenua đều tan và có màu sắc đặc trưng.
c. Tính axit được sắp xếp như sau: HF > HCl > HBr > HI.
d. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nhóm halogen là: ns2 np5.
Củng cố
d. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nhóm halogen là: ns2 np5.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Thanh Điền
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)