Bài 21. Điều chế kim loại

Chia sẻ bởi Lương Văn Bình | Ngày 09/05/2019 | 44

Chia sẻ tài liệu: Bài 21. Điều chế kim loại thuộc Hóa học 12

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra bài cũ
Hồn th�nh c�c ph?n ?ng sau
Fe + CuSO4
Cu + AgNO3
c. CuO + H2
d. FeO + CO
ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI.


II-Các phương pháp điều chế kim loại.
3)Phương pháp điện phân:

a.Nguyên tắc: dùng dòng điện 1 chiều trên catot để khử ion dương kim loại trong hợp chất

b.Mục đích: điều chế hầu hết các kim loại.


ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI.


II-Các phương pháp điều chế kim loại.
3)Phương pháp điện phân:
a. Diện phân hợp chất nóng chảy:

Điều chế kim loại có tính khử mạnh từ Li đến Al : điện phân hợp chất nóng chảy( oxit, hidroxit, muối) của chúng.

TD : điện phân NaCl nóng chảy để điều chế Na.

_
+
Ion Na+
Ion Cl-
_
+
Ion Na+
Ion Cl-
Chieàu doøng ñieän
Cl2
Na
ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI.


TD: ñieän phaân NaCl noùng chaûy ñeå ñieàu cheá Na.
NaCl  Na+ + Cl-
Catot (-) Anot(+)
Ion Na+ bò khöû Ion Cl- bò oxi hoùa
Na + + e  Na 2Cl -  Cl2 + 2e


2NaCl  2Na + Cl2
đp nc
ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI.


II-Các phương pháp điều chế kim loại.
3)Phương pháp điện phân:
b.Điện phân dung dịch

Điều chế kim loại có tính khử trung bình và yếu: điện phân dung dịch muối của chúng trong nước.


Dien phan 1.exe
ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI.


TD: ñieän phaân dung dòch AgNO3 ñeå ñieàu cheá Ag.
AgNO3  Ag+ + NO3 -
(H2O)
Catot (-) Anot(+)
(Ag+ , H2O) (NO3- , H2O)
Ion Ag+ bò khöû H2O bò oxi hoùa
Ag+ + 1e  Ag 2H2O  4H++ O2+4e

2AgNO3 + 2H2O  2Ag + O2 +4HNO3


đp
c.Tính lượng chất thu được ở các điện cực
Định luật Farađây


Phiếu học tập 1
Tính khối lượng Cu thu được ở catot sau 30phút điện phân dung dịch CuCl2 với cường độ dòng điện là 3A.

Bài tập củng cố
Bài 1: Từ dd CuCl2, có mấy cách để điều chế kim loại Cu ?
a. 1 cách.
b. 2 cách.
c. 3 cách.
Cách 1 : điện phân dd CuCl2.

.
Cách 2 : dùng kim loại có tính
khử mạnh hơn khử ion Cu2+ trong dd.

Cách 3 : chuyển
CuCl2 Cu(OH)2 CuO
sau đó dùng H2 để khử CuO ở nhiệt độ cao.

Bài tập củng cố
Bài 2:
Hãy lựa chọn những phương pháp phù hợp điều chế các kim loại tương ứng từ các hợp chất sau : KCl , Al(OH)3 , Fe(OH)3, AgNO3


Dặn dò:
Bài tập SGK
từ bài 1 đến 5 trang 98
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lương Văn Bình
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)